Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tâm Phế Mạn 1 - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một bệnh nhân nam 65 tuổi, tiền sử hút thuốc lá 30 gói/năm, nhập viện vì khó thở tăng dần, phù chân và tĩnh mạch cổ nổi. Khám lâm sàng phát hiện ran nổ hai đáy phổi, gan to dưới bờ sườn 3cm, và tiếng T2 mạnh ở van động mạch phổi. ECG cho thấy dấu hiệu dày thất phải. Triệu chứng và dấu hiệu nào sau đây không phù hợp với chẩn đoán Tâm phế mạn?
- A. Ran nổ hai đáy phổi
- B. Phù chân
- C. Tĩnh mạch cổ nổi
- D. Gan to dưới bờ sườn
Câu 2: Cơ chế sinh lý bệnh chính dẫn đến tăng áp lực động mạch phổi trong Tâm phế mạn là gì?
- A. Tăng thể tích tuần hoàn
- B. Co mạch máu phổi do thiếu oxy mạn tính
- C. Xơ hóa thành mạch máu phổi nguyên phát
- D. Tăng áp lực nhĩ trái
Câu 3: Một bệnh nhân có bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) mức độ nặng. Xét nghiệm khí máu động mạch cho thấy PaO2 50 mmHg và PaCO2 65 mmHg. Giá trị PaO2 này phản ánh tình trạng gì?
- A. PaO2 bình thường
- B. Thiếu oxy máu nhẹ
- C. Thiếu oxy máu nặng
- D. Tăng oxy máu
Câu 4: Biện pháp điều trị nào sau đây không nhằm mục tiêu giảm gánh nặng cho tim phải trong Tâm phế mạn?
- A. Oxy liệu pháp
- B. Lợi tiểu
- C. Thuốc giãn mạch phổi chọn lọc
- D. Thuốc ức chế men chuyển (ACEIs)
Câu 5: Một bệnh nhân nữ 70 tuổi, có tiền sử hen phế quản, nhập viện vì đợt cấp COPD. Trong quá trình điều trị, bệnh nhân xuất hiện phù ngoại biên, gan to và tĩnh mạch cổ nổi. Xét nghiệm BNP (Brain Natriuretic Peptide) tăng cao. Cơ chế nào sau đây không trực tiếp góp phần vào sự phát triển suy tim phải ở bệnh nhân này?
- A. Tăng áp lực động mạch phổi
- B. Thiếu oxy máu mạn tính
- C. Tăng hậu gánh thất trái
- D. Tăng thể tích tuần hoàn do giữ muối nước
Câu 6: Phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào ít có giá trị nhất trong việc đánh giá trực tiếp áp lực động mạch phổi ở bệnh nhân Tâm phế mạn?
- A. X-quang ngực thẳng
- B. Siêu âm tim Doppler
- C. Thông tim phải
- D. CT mạch máu phổi
Câu 7: Mục tiêu chính của liệu pháp oxy dài hạn tại nhà ở bệnh nhân Tâm phế mạn là gì?
- A. Giảm ho và khạc đờm
- B. Cải thiện tình trạng thiếu oxy máu và giảm áp lực động mạch phổi
- C. Tăng cường chức năng hô hấp
- D. Ngăn ngừa nhiễm trùng hô hấp
Câu 8: Một bệnh nhân Tâm phế mạn đang dùng lợi tiểu thiazide. Xét nghiệm điện giải đồ cho thấy Kali máu giảm. Hậu quả tiềm ẩn nguy hiểm nhất của hạ Kali máu ở bệnh nhân tim mạch là gì?
- A. Yếu cơ
- B. Táo bón
- C. Rối loạn nhịp tim nguy hiểm
- D. Tăng đường huyết
Câu 9: Yếu tố nguy cơ quan trọng nhất có thể thay đổi được để phòng ngừa Tâm phế mạn là gì?
- A. Hút thuốc lá
- B. Ô nhiễm môi trường
- C. Tuổi cao
- D. Tiền sử gia đình có bệnh phổi
Câu 10: Trong giai đoạn muộn của Tâm phế mạn, triệu chứng lâm sàng nào sau đây thường nổi bật nhất do suy tim phải?
- A. Khó thở kịch phát về đêm
- B. Phù ngoại biên
- C. Đau ngực kiểu mạch vành
- D. Ho ra máu
Câu 11: Một bệnh nhân Tâm phế mạn nhập viện vì đợt cấp COPD. Khí máu động mạch cho thấy pH 7.25, PaCO2 70 mmHg, HCO3- 30 mEq/L. Rối loạn thăng bằng kiềm toan nào bệnh nhân đang gặp phải?
- A. Kiềm hô hấp
- B. Toan chuyển hóa
- C. Toan hô hấp có bù
- D. Kiềm chuyển hóa
Câu 12: Thuốc giãn phế quản nhóm Beta-2 agonist tác dụng chính thông qua cơ chế nào?
- A. Ức chế thụ thể muscarinic
- B. Kích thích thụ thể Beta-2 adrenergic
- C. Ức chế enzyme phosphodiesterase
- D. Đối kháng thụ thể leukotriene
Câu 13: Biện pháp vận động phục hồi chức năng hô hấp nào sau đây quan trọng nhất cho bệnh nhân Tâm phế mạn?
- A. Tập thở (thở chúm môi, thở bụng)
- B. Tập mạnh cơ hô hấp bằng kháng trở
- C. Đi bộ trên máy
- D. Tập tạ nhẹ
Câu 14: Một bệnh nhân Tâm phế mạn giai đoạn III có dấu hiệu gan to, tĩnh mạch cổ nổi, phù chân. Dấu hiệu "Harzer" có liên quan đến triệu chứng nào?
- A. Gan to
- B. Phì đại thất phải
- C. Tĩnh mạch cổ nổi
- D. Phù chân
Câu 15: Trong chẩn đoán phân biệt Tâm phế mạn, bệnh lý nào sau đây dễ bị nhầm lẫn nhất do có triệu chứng khó thở và phù?
- A. Viêm phổi
- B. Tràn dịch màng phổi
- C. Hen phế quản
- D. Suy tim trái
Câu 16: Biến chứng cấp tính nguy hiểm nhất của Tâm phế mạn có thể dẫn đến tử vong nhanh chóng là gì?
- A. Viêm phổi nặng
- B. Tràn khí màng phổi
- C. Nhồi máu phổi
- D. Rối loạn nhịp tim chậm
Câu 17: Loại vi khuẩn nào thường gây nhiễm trùng đường hô hấp dưới nhất ở bệnh nhân Tâm phế mạn?
- A. Streptococcus pneumoniae
- B. Staphylococcus aureus
- C. Pseudomonas aeruginosa
- D. Klebsiella pneumoniae
Câu 18: Thuốc lợi tiểu quai (ví dụ Furosemide) có thể gây ra rối loạn điện giải nào thường gặp nhất?
- A. Tăng Natri máu
- B. Hạ Kali máu
- C. Tăng Calci máu
- D. Hạ Magie máu
Câu 19: Trong điều trị Tâm phế mạn, thuốc giãn mạch phổi chọn lọc thường được sử dụng khi nào?
- A. Ngay khi chẩn đoán Tâm phế mạn
- B. Trong đợt cấp COPD
- C. Khi có tăng áp phổi nặng và dai dẳng
- D. Để dự phòng suy tim phải
Câu 20: Một bệnh nhân Tâm phế mạn được chỉ định thở oxy tại nhà. Lưu lượng oxy thích hợp ban đầu thường được điều chỉnh dựa trên mục tiêu nào?
- A. Nhịp thở của bệnh nhân
- B. Độ bão hòa oxy máu ngoại vi (SpO2)
- C. Mức độ khó thở chủ quan
- D. Giá trị PaCO2
Câu 21: Xét nghiệm nào sau đây không giúp đánh giá chức năng hô hấp ở bệnh nhân Tâm phế mạn?
- A. Đo chức năng hô hấp ký
- B. Khí máu động mạch
- C. X-quang ngực
- D. Điện tâm đồ (ECG)
Câu 22: Trong Tâm phế mạn, tình trạng thiếu oxy mạn tính kéo dài có thể dẫn đến sự thay đổi nào trong công thức máu?
- A. Thiếu máu hồng cầu nhỏ
- B. Giảm bạch cầu
- C. Tăng hồng cầu
- D. Giảm tiểu cầu
Câu 23: Biện pháp nào sau đây không thuộc phục hồi chức năng tim phổi cho bệnh nhân Tâm phế mạn?
- A. Tập luyện thể lực
- B. Giáo dục bệnh nhân
- C. Hỗ trợ tâm lý
- D. Lọc máu (Hemodialysis)
Câu 24: Một bệnh nhân Tâm phế mạn đang dùng Theophylline. Tác dụng phụ nghiêm trọng nào cần theo dõi khi sử dụng thuốc này?
- A. Khô miệng
- B. Rối loạn nhịp tim
- C. Run tay
- D. Mất ngủ
Câu 25: Nguyên nhân gây Tâm phế mạn do bệnh lý cột sống lồng ngực (ví dụ gù vẹo cột sống) thuộc nhóm cơ chế nào?
- A. Bệnh lý mạch máu phổi
- B. Bệnh lý nhu mô phổi
- C. Bệnh lý giảm thông khí phế nang
- D. Shunt trong tim hoặc ngoài tim
Câu 26: Loại thuốc giãn mạch phổi nào sau đây có cơ chế tác dụng ức chế enzyme Phosphodiesterase-5 (PDE5)?
- A. Prostacyclin
- B. Endothelin receptor antagonist (Bosentan)
- C. Ức chế kênh Calci
- D. Ức chế Phosphodiesterase-5 (Sildenafil)
Câu 27: Mục tiêu SpO2 khi thở oxy cho bệnh nhân Tâm phế mạn có tăng CO2 mạn tính nên được duy trì ở mức nào để tránh ức chế trung tâm hô hấp?
- A. > 95%
- B. 88-92%
- C. 94-98%
- D. 90-95%
Câu 28: Một bệnh nhân nữ 55 tuổi, Tâm phế mạn, đang điều trị ngoại trú. Triệu chứng nào sau đây gợi ý bệnh nhân cần nhập viện?
- A. Ho tăng lên
- B. Phù chân nhẹ
- C. Thay đổi tri giác (lú lẫn, ngủ gà)
- D. Khó thở khi gắng sức nhẹ
Câu 29: Biện pháp nào sau đây không giúp cải thiện tình trạng tăng áp phổi trong Tâm phế mạn?
- A. Oxy liệu pháp
- B. Thuốc lợi tiểu
- C. Thuốc giãn mạch phổi
- D. Truyền dịch tĩnh mạch
Câu 30: Mục tiêu của việc sử dụng kháng sinh trong đợt cấp Tâm phế mạn là gì?
- A. Điều trị nhiễm trùng đường hô hấp (nếu có)
- B. Giảm ho và khạc đờm
- C. Giãn phế quản
- D. Giảm phù ngoại biên