Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Phương Pháp Đình Chỉ Thai – Đề 06

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Phương Pháp Đình Chỉ Thai

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phương Pháp Đình Chỉ Thai - Đề 06

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phương Pháp Đình Chỉ Thai - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phương pháp phá thai nội khoa sử dụng kết hợp Mifepristone và Misoprostol hoạt động dựa trên cơ chế chính nào?

  • A. Ức chế sản xuất prostaglandin và estrogen, làm ngừng sự phát triển của thai.
  • B. Gây độc trực tiếp lên tế bào thai và nhau thai, dẫn đến sẩy thai.
  • C. Kháng progesterone, làm bong thai khỏi niêm mạc tử cung và gây co bóp tử cung đẩy thai ra ngoài.
  • D. Làm tăng cường hệ miễn dịch của cơ thể mẹ, gây đào thải thai như một vật thể lạ.

Câu 2: Một phụ nữ mang thai 7 tuần tuổi (tính từ ngày đầu kỳ kinh cuối) đến tư vấn đình chỉ thai nghén. Phương pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp với tuổi thai này?

  • A. Hút thai chân không.
  • B. Hút điều hòa kinh nguyệt.
  • C. Phá thai nội khoa.
  • D. Nong và gắp thai.

Câu 3: Ưu điểm chính của phương pháp hút thai chân không so với phương pháp nong và nạo (D&C) là gì?

  • A. Hiệu quả đình chỉ thai cao hơn.
  • B. Ít gây tổn thương cổ tử cung và buồng tử cung hơn.
  • C. Thời gian thực hiện thủ thuật nhanh hơn đáng kể.
  • D. Chi phí thực hiện thấp hơn.

Câu 4: Biến chứng nguy hiểm nào sau đây có thể xảy ra với cả phương pháp phá thai nội khoa và ngoại khoa?

  • A. Thủng tử cung.
  • B. Dính buồng tử cung.
  • C. Nhiễm trùng.
  • D. Sót rau thai (chỉ thường gặp trong ngoại khoa).

Câu 5: Trong quy trình phá thai nội khoa, Misoprostol được sử dụng với mục đích chính nào?

  • A. Gây co bóp tử cung để đẩy thai và các sản phẩm thụ thai ra ngoài.
  • B. Làm mềm cổ tử cung để chuẩn bị cho quá trình sẩy thai.
  • C. Trung hòa tác dụng của Progesterone để thai ngừng phát triển.
  • D. Giảm đau và cầm máu sau khi thai đã sẩy.

Câu 6: Một phụ nữ sau phá thai bằng phương pháp hút chân không có dấu hiệu sốt cao, đau bụng dưới dữ dội và ra máu âm đạo có mùi hôi. Triệu chứng này gợi ý biến chứng nào?

  • A. Sót rau thai.
  • B. Nhiễm trùng hậu sản.
  • C. Thủng tử cung.
  • D. Dính buồng tử cung.

Câu 7: Yếu tố nào sau đây là chống chỉ định tuyệt đối của phá thai nội khoa?

  • A. Tiền sử mổ lấy thai.
  • B. Đang cho con bú.
  • C. Thai ngoài tử cung.
  • D. Rối loạn đông máu nhẹ.

Câu 8: Tư vấn trước phá thai có vai trò quan trọng nhất trong việc gì?

  • A. Cung cấp thông tin về các phương pháp tránh thai sau phá thai.
  • B. Đánh giá nguy cơ và chống chỉ định của các phương pháp phá thai.
  • C. Thuyết phục phụ nữ lựa chọn phương pháp phá thai an toàn nhất.
  • D. Giúp phụ nữ đưa ra quyết định tự nguyện và sáng suốt về việc phá thai.

Câu 9: Phương pháp phá thai nào thường được thực hiện ở tuổi thai lớn (từ 13 tuần trở lên)?

  • A. Hút điều hòa kinh nguyệt.
  • B. Nong và gắp thai (D&E).
  • C. Phá thai nội khoa.
  • D. Hút thai chân không.

Câu 10: Biện pháp vô cảm nào thường được sử dụng nhất trong hút thai chân không tại tuyến y tế cơ sở?

  • A. Gây mê toàn thân.
  • B. Gây tê tủy sống.
  • C. Gây tê tại chỗ hoặc tê cạnh cổ tử cung.
  • D. Gây tê ngoài màng cứng.

Câu 11: Theo quy định hiện hành của Bộ Y tế Việt Nam, tuổi thai tối đa được phép phá thai nội khoa là bao nhiêu tuần (tính từ ngày đầu kỳ kinh cuối)?

  • A. 6 tuần.
  • B. 7 tuần.
  • C. 8 tuần.
  • D. 9 tuần.

Câu 12: Một phụ nữ Rh âm tính được tư vấn phá thai. Điều quan trọng cần lưu ý trong quá trình tư vấn và thực hiện thủ thuật là gì?

  • A. Cần truyền máu Rh âm trước khi thực hiện thủ thuật.
  • B. Phải lựa chọn phương pháp phá thai ngoại khoa để kiểm soát chảy máu tốt hơn.
  • C. Chống chỉ định phá thai nội khoa ở phụ nữ Rh âm tính.
  • D. Cần tiêm Anti-D globulin sau thủ thuật nếu thai trên 8 tuần hoặc có nguy cơ cao.

Câu 13: So sánh phá thai bằng thuốc và hút thai, phương pháp nào có nguy cơ thủng tử cung thấp hơn?

  • A. Phá thai bằng thuốc.
  • B. Hút thai.
  • C. Nguy cơ thủng tử cung tương đương ở cả hai phương pháp.
  • D. Không thể so sánh nguy cơ thủng tử cung giữa hai phương pháp.

Câu 14: Sau phá thai bằng thuốc, dấu hiệu nào sau đây KHÔNG phải là dấu hiệu cảnh báo cần đến cơ sở y tế ngay?

  • A. Sốt cao trên 38 độ C.
  • B. Đau bụng dưới dữ dội, không giảm khi dùng thuốc giảm đau.
  • C. Ra máu âm đạo nhiều hơn kinh nguyệt bình thường trong vài ngày đầu.
  • D. Ra máu âm đạo có mùi hôi hoặc lẫn mủ.

Câu 15: Trong trường hợp phá thai nội khoa thất bại (thai vẫn phát triển), nguy cơ dị tật thai nhi liên quan đến thuốc Misoprostol là gì?

  • A. Tăng nguy cơ hội chứng Down.
  • B. Tăng nguy cơ dị tật co rút chi (limb defects).
  • C. Không có nguy cơ dị tật thai nhi liên quan đến Misoprostol.
  • D. Tăng nguy cơ dị tật tim bẩm sinh.

Câu 16: Một phụ nữ có tiền sử sẹo mổ tử cung (mổ lấy thai cũ) muốn phá thai. Phương pháp nào cần được cân nhắc cẩn thận và có thể chống chỉ định tương đối?

  • A. Phá thai nội khoa.
  • B. Hút thai chân không.
  • C. Nong và nạo (D&C).
  • D. Hút điều hòa kinh nguyệt.

Câu 17: Loại thuốc nào thường được sử dụng để giảm đau sau phá thai ngoại khoa?

  • A. Kháng sinh.
  • B. Thuốc co hồi tử cung.
  • C. Thuốc giảm đau không steroid (NSAIDs).
  • D. Vitamin và khoáng chất.

Câu 18: Thời điểm nào sau phá thai (cả nội khoa và ngoại khoa) phụ nữ nên được tư vấn về kế hoạch hóa gia đình và các biện pháp tránh thai?

  • A. Chỉ khi phụ nữ có nhu cầu mang thai lại trong tương lai.
  • B. Ngay sau phá thai và trong lần tái khám đầu tiên.
  • C. Sau khi kinh nguyệt trở lại bình thường.
  • D. Chỉ khi phụ nữ trên 35 tuổi.

Câu 19: Trong quy trình hút thai chân không, ống hút (cannula) được đưa vào buồng tử cung qua đường nào?

  • A. Qua thành bụng.
  • B. Qua đường bàng quang.
  • C. Qua trực tràng.
  • D. Qua âm đạo và cổ tử cung.

Câu 20: Đối với phụ nữ có tiền sử viêm vùng chậu (PID), cần đặc biệt lưu ý điều gì khi thực hiện phá thai ngoại khoa?

  • A. Không có lưu ý đặc biệt, vẫn thực hiện thủ thuật như bình thường.
  • B. Cần điều trị ổn định viêm vùng chậu trước khi thực hiện thủ thuật.
  • C. Chống chỉ định tuyệt đối phá thai ngoại khoa ở phụ nữ có tiền sử PID.
  • D. Phải thực hiện thủ thuật tại bệnh viện tuyến trung ương.

Câu 21: Một phụ nữ mang thai 9 tuần tuổi đến cơ sở y tế phá thai. Kết quả siêu âm cho thấy thai ngừng phát triển (thai lưu). Phương pháp phá thai nào phù hợp nhất trong tình huống này?

  • A. Hút thai chân không.
  • B. Phá thai nội khoa.
  • C. Nong và nạo (D&C).
  • D. Hút điều hòa kinh nguyệt.

Câu 22: Trong quá trình tư vấn sau phá thai, nội dung nào sau đây KHÔNG cần thiết phải đề cập?

  • A. Dấu hiệu nhận biết biến chứng và khi nào cần tái khám.
  • B. Hướng dẫn chăm sóc sức khỏe tại nhà và vệ sinh cá nhân.
  • C. Tư vấn về kế hoạch hóa gia đình và các biện pháp tránh thai.
  • D. Thông báo về giới tính của thai nhi đã được phá.

Câu 23: Biện pháp tránh thai nào sau đây có thể được sử dụng NGAY SAU khi phá thai (nếu không có chống chỉ định)?

  • A. Thuốc tránh thai phối hợp đường uống.
  • B. Vòng tránh thai.
  • C. Que cấy tránh thai.
  • D. Miếng dán tránh thai.

Câu 24: Nguyên tắc vô trùng trong thực hiện thủ thuật phá thai ngoại khoa nhằm mục đích chính nào?

  • A. Giảm đau cho người bệnh trong quá trình thực hiện thủ thuật.
  • B. Đảm bảo thủ thuật được thực hiện nhanh chóng và dễ dàng hơn.
  • C. Ngăn ngừa nhiễm trùng cho người bệnh.
  • D. Tăng độ chính xác của thủ thuật.

Câu 25: Trong trường hợp phá thai to (thai trên 13 tuần), phương pháp nào thường được sử dụng để chuẩn bị cổ tử cung trước thủ thuật?

  • A. Sử dụng Misoprostol hoặc Laminaria để làm mềm và mở cổ tử cung.
  • B. Gây tê ngoài màng cứng để làm giãn cơ cổ tử cung.
  • C. Sử dụng oxytocin để gây co bóp tử cung và đẩy thai ra.
  • D. Không cần chuẩn bị cổ tử cung đặc biệt, thực hiện thủ thuật trực tiếp.

Câu 26: Một phụ nữ sau hút thai chân không có biểu hiện băng huyết sau thủ thuật. Nguyên nhân thường gặp nhất gây băng huyết sớm sau hút thai là gì?

  • A. Thủng tử cung.
  • B. Đờ tử cung (tử cung co hồi kém).
  • C. Sót rau thai.
  • D. Rách cổ tử cung.

Câu 27: Khi tư vấn về phá thai, nhân viên y tế cần tôn trọng nguyên tắc nào sau đây?

  • A. Nguyên tắc bảo mật thông tin tuyệt đối, không chia sẻ với bất kỳ ai.
  • B. Nguyên tắc cung cấp thông tin đầy đủ về tất cả các phương pháp tránh thai.
  • C. Nguyên tắc tôn trọng quyền tự quyết của người bệnh.
  • D. Nguyên tắc khuyến khích sử dụng biện pháp tránh thai sau phá thai.

Câu 28: Trong trường hợp phá thai bằng thuốc không thành công, và thai phụ vẫn quyết định giữ thai, nguy cơ cho thai nhi là gì?

  • A. Nguy cơ dị tật thai nhi, đặc biệt là dị tật co rút chi.
  • B. Nguy cơ sảy thai tự nhiên cao hơn trong thai kỳ tiếp theo.
  • C. Không có nguy cơ đặc biệt nào cho thai nhi nếu phá thai bằng thuốc thất bại.
  • D. Nguy cơ sinh non tăng lên trong thai kỳ này.

Câu 29: Loại kháng sinh nào thường được sử dụng dự phòng nhiễm trùng sau phá thai ngoại khoa?

  • A. Amoxicillin.
  • B. Ceftriaxone.
  • C. Vancomycin.
  • D. Doxycycline hoặc Azithromycin.

Câu 30: Theo dõi sau phá thai (tái khám) thường được hẹn vào thời điểm nào sau thủ thuật phá thai ngoại khoa?

  • A. Ngay sau khi hết ra máu âm đạo.
  • B. Sau 1-2 tuần.
  • C. Sau 4-6 tuần.
  • D. Chỉ khi có dấu hiệu bất thường.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phương Pháp Đình Chỉ Thai

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Phương pháp phá thai nội khoa sử dụng kết hợp Mifepristone và Misoprostol hoạt động dựa trên cơ chế chính nào?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phương Pháp Đình Chỉ Thai

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Một phụ nữ mang thai 7 tuần tuổi (tính từ ngày đầu kỳ kinh cuối) đến tư vấn đình chỉ thai nghén. Phương pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp với tuổi thai này?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phương Pháp Đình Chỉ Thai

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Ưu điểm chính của phương pháp hút thai chân không so với phương pháp nong và nạo (D&C) là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phương Pháp Đình Chỉ Thai

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Biến chứng nguy hiểm nào sau đây có thể xảy ra với cả phương pháp phá thai nội khoa và ngoại khoa?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phương Pháp Đình Chỉ Thai

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Trong quy trình phá thai nội khoa, Misoprostol được sử dụng với mục đích chính nào?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phương Pháp Đình Chỉ Thai

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Một phụ nữ sau phá thai bằng phương pháp hút chân không có dấu hiệu sốt cao, đau bụng dưới dữ dội và ra máu âm đạo có mùi hôi. Triệu chứng này gợi ý biến chứng nào?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phương Pháp Đình Chỉ Thai

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Yếu tố nào sau đây là chống chỉ định tuyệt đối của phá thai nội khoa?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phương Pháp Đình Chỉ Thai

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Tư vấn trước phá thai có vai trò quan trọng nhất trong việc gì?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phương Pháp Đình Chỉ Thai

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Phương pháp phá thai nào thường được thực hiện ở tuổi thai lớn (từ 13 tuần trở lên)?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phương Pháp Đình Chỉ Thai

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Biện pháp vô cảm nào thường được sử dụng nhất trong hút thai chân không tại tuyến y tế cơ sở?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phương Pháp Đình Chỉ Thai

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Theo quy định hiện hành của Bộ Y tế Việt Nam, tuổi thai tối đa được phép phá thai nội khoa là bao nhiêu tuần (tính từ ngày đầu kỳ kinh cuối)?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phương Pháp Đình Chỉ Thai

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Một phụ nữ Rh âm tính được tư vấn phá thai. Điều quan trọng cần lưu ý trong quá trình tư vấn và thực hiện thủ thuật là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phương Pháp Đình Chỉ Thai

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: So sánh phá thai bằng thuốc và hút thai, phương pháp nào có nguy cơ thủng tử cung thấp hơn?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phương Pháp Đình Chỉ Thai

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Sau phá thai bằng thuốc, dấu hiệu nào sau đây KHÔNG phải là dấu hiệu cảnh báo cần đến cơ sở y tế ngay?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phương Pháp Đình Chỉ Thai

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Trong trường hợp phá thai nội khoa thất bại (thai vẫn phát triển), nguy cơ dị tật thai nhi liên quan đến thuốc Misoprostol là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phương Pháp Đình Chỉ Thai

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Một phụ nữ có tiền sử sẹo mổ tử cung (mổ lấy thai cũ) muốn phá thai. Phương pháp nào cần được cân nhắc cẩn thận và có thể chống chỉ định tương đối?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phương Pháp Đình Chỉ Thai

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Loại thuốc nào thường được sử dụng để giảm đau sau phá thai ngoại khoa?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phương Pháp Đình Chỉ Thai

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Thời điểm nào sau phá thai (cả nội khoa và ngoại khoa) phụ nữ nên được tư vấn về kế hoạch hóa gia đình và các biện pháp tránh thai?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phương Pháp Đình Chỉ Thai

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Trong quy trình hút thai chân không, ống hút (cannula) được đưa vào buồng tử cung qua đường nào?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phương Pháp Đình Chỉ Thai

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Đối với phụ nữ có tiền sử viêm vùng chậu (PID), cần đặc biệt lưu ý điều gì khi thực hiện phá thai ngoại khoa?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phương Pháp Đình Chỉ Thai

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Một phụ nữ mang thai 9 tuần tuổi đến cơ sở y tế phá thai. Kết quả siêu âm cho thấy thai ngừng phát triển (thai lưu). Phương pháp phá thai nào phù hợp nhất trong tình huống này?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phương Pháp Đình Chỉ Thai

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Trong quá trình tư vấn sau phá thai, nội dung nào sau đây KHÔNG cần thiết phải đề cập?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phương Pháp Đình Chỉ Thai

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Biện pháp tránh thai nào sau đây có thể được sử dụng NGAY SAU khi phá thai (nếu không có chống chỉ định)?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phương Pháp Đình Chỉ Thai

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Nguyên tắc vô trùng trong thực hiện thủ thuật phá thai ngoại khoa nhằm mục đích chính nào?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phương Pháp Đình Chỉ Thai

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Trong trường hợp phá thai to (thai trên 13 tuần), phương pháp nào thường được sử dụng để chuẩn bị cổ tử cung trước thủ thuật?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phương Pháp Đình Chỉ Thai

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Một phụ nữ sau hút thai chân không có biểu hiện băng huyết sau thủ thuật. Nguyên nhân thường gặp nhất gây băng huyết sớm sau hút thai là gì?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phương Pháp Đình Chỉ Thai

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Khi tư vấn về phá thai, nhân viên y tế cần tôn trọng nguyên tắc nào sau đây?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phương Pháp Đình Chỉ Thai

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Trong trường hợp phá thai bằng thuốc không thành công, và thai phụ vẫn quyết định giữ thai, nguy cơ cho thai nhi là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phương Pháp Đình Chỉ Thai

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Loại kháng sinh nào thường được sử dụng dự phòng nhiễm trùng sau phá thai ngoại khoa?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phương Pháp Đình Chỉ Thai

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Theo dõi sau phá thai (tái khám) thường được hẹn vào thời điểm nào sau thủ thuật phá thai ngoại khoa?

Xem kết quả