Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Kế Toán Tài Chính 2 – Đề 01

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Kế Toán Tài Chính 2

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2 - Đề 01

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2 - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Công ty ABC áp dụng phương pháp FIFO để tính giá trị hàng tồn kho. Đầu kỳ, công ty có 100 đơn vị sản phẩm X với giá gốc 10.000 VNĐ/đơn vị. Trong kỳ, công ty mua vào 200 đơn vị sản phẩm X với giá 12.000 VNĐ/đơn vị và bán ra 150 đơn vị. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ của sản phẩm X theo phương pháp FIFO là bao nhiêu?

  • A. 1.500.000 VNĐ
  • B. 1.800.000 VNĐ
  • C. 1.700.000 VNĐ
  • D. 3.600.000 VNĐ

Câu 2: Khoản mục nào sau đây không được trình bày trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp?

  • A. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa, dịch vụ
  • B. Tiền thu từ bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ
  • C. Tiền chi trả lãi vay
  • D. Lợi nhuận trước thuế

Câu 3: Một công ty mua một thiết bị sản xuất mới với giá 500 triệu VNĐ. Chi phí vận chuyển và lắp đặt là 50 triệu VNĐ. Thời gian sử dụng hữu ích ước tính là 10 năm và giá trị thanh lý ước tính là 20 triệu VNĐ. Sử dụng phương pháp khấu hao đường thẳng, chi phí khấu hao hàng năm cho thiết bị này là bao nhiêu?

  • A. 50 triệu VNĐ
  • B. 53 triệu VNĐ
  • C. 52 triệu VNĐ
  • D. 48 triệu VNĐ

Câu 4: Trong trường hợp nào sau đây, doanh thu có thể được ghi nhận trước khi tiền mặt được thu về?

  • A. Bán hàng trả chậm trả góp
  • B. Nhận tiền ứng trước của khách hàng
  • C. Bán hàng giao ngay
  • D. Trao đổi hàng hóa tương tự

Câu 5: Điều khoản tín dụng "2/10, n/30" có nghĩa là gì?

  • A. Chiết khấu 2% nếu thanh toán trong vòng 10 ngày, toàn bộ số tiền phải thanh toán trong 30 ngày.
  • B. Chiết khấu 10% nếu thanh toán trong vòng 2 ngày, toàn bộ số tiền phải thanh toán trong 30 ngày.
  • C. Phải thanh toán 2% trong vòng 10 ngày, toàn bộ số tiền phải thanh toán trong 30 ngày.
  • D. Phải thanh toán 30% trong vòng 10 ngày, chiết khấu 2% cho phần còn lại.

Câu 6: Khi nào thì một khoản nợ tiềm tàng (contingent liability) cần được ghi nhận là một khoản dự phòng phải trả trên Bảng Cân đối kế toán?

  • A. Khi khả năng xảy ra sự kiện dẫn đến nghĩa vụ là có thể xảy ra (possible).
  • B. Khi khả năng xảy ra sự kiện dẫn đến nghĩa vụ là có thể xảy ra (probable) và giá trị của nghĩa vụ có thể ước tính được một cách đáng tin cậy.
  • C. Khi khả năng xảy ra sự kiện dẫn đến nghĩa vụ là khó xảy ra (remote).
  • D. Khi nghĩa vụ là chắc chắn và giá trị có thể ước tính được.

Câu 7: Mục đích chính của việc lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì?

  • A. Đánh giá khả năng sinh lời của doanh nghiệp.
  • B. Đánh giá tình hình tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp.
  • C. Cung cấp thông tin về dòng tiền vào và dòng tiền ra của doanh nghiệp trong kỳ.
  • D. Xác định lợi nhuận giữ lại của doanh nghiệp.

Câu 8: Chỉ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) được tính bằng công thức nào?

  • A. Tổng tài sản / Tổng nợ phải trả
  • B. Nợ ngắn hạn / Tài sản ngắn hạn
  • C. Vốn chủ sở hữu / Tổng tài sản
  • D. Tài sản ngắn hạn / Nợ ngắn hạn

Câu 9: Tại sao nguyên tắc nhất quán (consistency principle) lại quan trọng trong kế toán?

  • A. Để đảm bảo báo cáo tài chính luôn có lãi.
  • B. Để đảm bảo khả năng so sánh của báo cáo tài chính giữa các kỳ kế toán.
  • C. Để giảm thiểu chi phí kế toán.
  • D. Để tối đa hóa lợi nhuận cho doanh nghiệp.

Câu 10: Khoản mục nào sau đây được coi là chi phí ngoài hoạt động sản xuất kinh doanh chính của doanh nghiệp?

  • A. Chi phí lương nhân viên bán hàng
  • B. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
  • C. Chi phí lãi vay
  • D. Chi phí khấu hao máy móc thiết bị sản xuất

Câu 11: Doanh nghiệp A mua một tòa nhà văn phòng. Theo nguyên tắc giá gốc, giá trị nào sau đây không được tính vào nguyên giá của tòa nhà?

  • A. Giá mua tòa nhà
  • B. Chi phí sửa chữa lớn trước khi đưa vào sử dụng
  • C. Thuế trước bạ
  • D. Chi phí sửa chữa nhỏ định kỳ sau khi đưa vào sử dụng

Câu 12: Phương pháp kiểm kê định kỳ và kiểm kê thường xuyên khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Thời điểm ghi nhận chi phí hàng bán.
  • B. Tần suất xác định số lượng hàng tồn kho thực tế.
  • C. Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho.
  • D. Cách thức lập báo cáo tài chính.

Câu 13: Một doanh nghiệp có tỷ suất lợi nhuận gộp giảm so với kỳ trước. Yếu tố nào sau đây có thể là nguyên nhân?

  • A. Giá vốn hàng bán tăng nhanh hơn doanh thu.
  • B. Chi phí hoạt động tăng mạnh.
  • C. Doanh thu tài chính giảm.
  • D. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tăng.

Câu 14: Trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ, tiền chi để mua sắm tài sản cố định được phân loại vào hoạt động nào?

  • A. Hoạt động kinh doanh.
  • B. Hoạt động tài chính.
  • C. Hoạt động đầu tư.
  • D. Hoạt động khác.

Câu 15: Mục đích của việc lập Bảng cân đối thử (Trial Balance) là gì?

  • A. Để lập Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
  • B. Để lập Bảng cân đối kế toán.
  • C. Để kiểm tra tính chính xác của các bút toán điều chỉnh.
  • D. Để kiểm tra tính cân bằng về mặt số học giữa tổng số dư Nợ và tổng số dư Có của các tài khoản.

Câu 16: Khi doanh nghiệp phát hành cổ phiếu, nghiệp vụ này ảnh hưởng đến yếu tố nào trên Bảng cân đối kế toán?

  • A. Tài sản và Nợ phải trả.
  • B. Tài sản và Chi phí.
  • C. Tài sản và Vốn chủ sở hữu.
  • D. Nợ phải trả và Vốn chủ sở hữu.

Câu 17: Một doanh nghiệp có hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio) tăng lên. Điều này thường không có nghĩa là:

  • A. Doanh nghiệp đang sử dụng đòn bẩy tài chính cao hơn.
  • B. Rủi ro tài chính của doanh nghiệp có thể tăng lên.
  • C. Khả năng tự chủ tài chính của doanh nghiệp giảm.
  • D. Khả năng thanh toán ngắn hạn của doanh nghiệp được cải thiện.

Câu 18: Chi phí nào sau đây không được tính vào giá thành sản phẩm sản xuất?

  • A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
  • B. Chi phí bán hàng.
  • C. Chi phí nhân công trực tiếp.
  • D. Chi phí sản xuất chung.

Câu 19: Phương pháp khấu hao nào sau đây thường được sử dụng cho tài sản cố định vô hình?

  • A. Phương pháp đường thẳng.
  • B. Phương pháp số dư giảm dần.
  • C. Phương pháp tổng số năm.
  • D. Phương pháp theo sản lượng.

Câu 20: Khi một khoản phải thu khách hàng được xác định là không thể thu hồi, kế toán cần thực hiện bút toán nào?

  • A. Nợ: Phải thu khách hàng, Có: Dự phòng phải thu khó đòi.
  • B. Nợ: Dự phòng phải thu khó đòi, Có: Doanh thu.
  • C. Nợ: Chi phí quản lý doanh nghiệp, Có: Phải thu khách hàng.
  • D. Nợ: Phải thu khách hàng, Có: Chi phí quản lý doanh nghiệp.

Câu 21: Trong kiểm toán Báo cáo tài chính, kiểm toán viên cần thu thập bằng chứng kiểm toán về cơ sở dẫn liệu "hiện hữu" (existence) đối với hàng tồn kho. Thủ tục kiểm toán nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. Xem xét các chứng từ nhập kho hàng tồn kho.
  • B. Chứng kiến kiểm kê hàng tồn kho thực tế tại đơn vị.
  • C. Đối chiếu số dư hàng tồn kho trên sổ chi tiết với sổ cái.
  • D. Phân tích tỷ suất vòng quay hàng tồn kho.

Câu 22: Nguyên tắc thận trọng (prudence principle) trong kế toán yêu cầu điều gì?

  • A. Ghi nhận doanh thu và chi phí khi phát sinh, không quan tâm đến thời điểm thu và chi tiền.
  • B. Trình bày thông tin đầy đủ và trung thực trên báo cáo tài chính.
  • C. Ưu tiên ghi nhận tài sản và doanh thu ở giá trị cao nhất có thể.
  • D. Ghi nhận chi phí và nợ phải trả ngay khi có khả năng xảy ra, và chỉ ghi nhận doanh thu khi chắc chắn thu được.

Câu 23: Doanh nghiệp B sử dụng phương pháp kê khai thường xuyên. Khi bán hàng hóa, kế toán cần ghi nhận đồng thời bút toán nào?

  • A. Chỉ ghi nhận doanh thu.
  • B. Ghi nhận doanh thu và giá vốn hàng bán.
  • C. Chỉ ghi nhận giá vốn hàng bán.
  • D. Không cần ghi nhận bút toán nào tại thời điểm bán hàng.

Câu 24: Khoản mục "Lợi nhuận giữ lại" trên Bảng cân đối kế toán thể hiện điều gì?

  • A. Tổng lợi nhuận của doanh nghiệp từ khi thành lập.
  • B. Lợi nhuận của doanh nghiệp trong kỳ báo cáo.
  • C. Phần lợi nhuận sau thuế chưa phân phối lũy kế từ các kỳ trước đến kỳ báo cáo.
  • D. Vốn chủ sở hữu ban đầu của doanh nghiệp.

Câu 25: Trong phân tích báo cáo tài chính, tỷ số nào sau đây đo lường khả năng thanh toán lãi vay của doanh nghiệp?

  • A. Tỷ số thanh toán nhanh (Quick Ratio).
  • B. Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio).
  • C. Tỷ suất lợi nhuận ròng (Net Profit Margin).
  • D. Tỷ số khả năng thanh toán lãi vay (Times Interest Earned Ratio).

Câu 26: Điều chỉnh nào sau đây làm tăng lợi nhuận thuần trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?

  • A. Điều chỉnh giảm chi phí khấu hao tài sản cố định.
  • B. Điều chỉnh tăng chi phí lương phải trả.
  • C. Điều chỉnh giảm doanh thu chưa thực hiện.
  • D. Điều chỉnh tăng dự phòng phải thu khó đòi.

Câu 27: Khi lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp, khoản mục nào sau đây được cộng vào lợi nhuận trước thuế để xác định lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh?

  • A. Tăng các khoản phải thu.
  • B. Giảm hàng tồn kho.
  • C. Chi phí khấu hao.
  • D. Lãi từ hoạt động đầu tư.

Câu 28: Sự kiện nào sau đây là sự kiện sau ngày lập Bảng cân đối kế toán cần điều chỉnh?

  • A. Giá trị thị trường của cổ phiếu niêm yết giảm mạnh sau ngày kết thúc năm tài chính.
  • B. Vụ kiện tụng liên quan đến sản phẩm của năm tài chính đã kết thúc và doanh nghiệp chắc chắn phải bồi thường.
  • C. Ban giám đốc quyết định chia cổ tức bằng tiền cho năm tài chính đã kết thúc.
  • D. Phát hiện gian lận kế toán của nhân viên sau ngày kết thúc năm tài chính nhưng không ảnh hưởng trọng yếu đến BCTC năm đó.

Câu 29: Mục tiêu chính của kiểm soát nội bộ đối với chu trình mua hàng và thanh toán là gì?

  • A. Đảm bảo doanh thu được ghi nhận đầy đủ và chính xác.
  • B. Đảm bảo hàng tồn kho được bảo quản an toàn.
  • C. Đảm bảo tài sản cố định được quản lý hiệu quả.
  • D. Đảm bảo các khoản mua hàng là có thật, được phê duyệt hợp lý và thanh toán chính xác, kịp thời.

Câu 30: Nếu một doanh nghiệp chuyển từ phương pháp FIFO sang phương pháp bình quân gia quyền để tính giá trị hàng tồn kho, điều này có thể ảnh hưởng đến khả năng so sánh của báo cáo tài chính như thế nào?

  • A. Không ảnh hưởng, vì cả hai phương pháp đều được chấp nhận.
  • B. Cải thiện khả năng so sánh, vì phương pháp bình quân gia quyền chính xác hơn.
  • C. Giảm khả năng so sánh, vì phương pháp tính giá đã thay đổi và cần thuyết minh rõ sự thay đổi này.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến Bảng cân đối kế toán, không ảnh hưởng đến Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Công ty ABC áp dụng phương pháp FIFO để tính giá trị hàng tồn kho. Đầu kỳ, công ty có 100 đơn vị sản phẩm X với giá gốc 10.000 VNĐ/đơn vị. Trong kỳ, công ty mua vào 200 đơn vị sản phẩm X với giá 12.000 VNĐ/đơn vị và bán ra 150 đơn vị. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ của sản phẩm X theo phương pháp FIFO là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Khoản mục nào sau đây *không* được trình bày trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Một công ty mua một thiết bị sản xuất mới với giá 500 triệu VNĐ. Chi phí vận chuyển và lắp đặt là 50 triệu VNĐ. Thời gian sử dụng hữu ích ước tính là 10 năm và giá trị thanh lý ước tính là 20 triệu VNĐ. Sử dụng phương pháp khấu hao đường thẳng, chi phí khấu hao hàng năm cho thiết bị này là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Trong trường hợp nào sau đây, doanh thu có thể được ghi nhận *trước* khi tiền mặt được thu về?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Điều khoản tín dụng '2/10, n/30' có nghĩa là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Khi nào thì một khoản nợ tiềm tàng (contingent liability) cần được ghi nhận là một khoản dự phòng phải trả trên Bảng Cân đối kế toán?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Mục đích chính của việc lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Chỉ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) được tính bằng công thức nào?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Tại sao nguyên tắc nhất quán (consistency principle) lại quan trọng trong kế toán?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Khoản mục nào sau đây được coi là chi phí *ngoài hoạt động sản xuất kinh doanh chính* của doanh nghiệp?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Doanh nghiệp A mua một tòa nhà văn phòng. Theo nguyên tắc giá gốc, giá trị nào sau đây *không* được tính vào nguyên giá của tòa nhà?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Phương pháp kiểm kê định kỳ và kiểm kê thường xuyên khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Một doanh nghiệp có tỷ suất lợi nhuận gộp giảm so với kỳ trước. Yếu tố nào sau đây *có thể* là nguyên nhân?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ, tiền chi để mua sắm tài sản cố định được phân loại vào hoạt động nào?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Mục đích của việc lập Bảng cân đối thử (Trial Balance) là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Khi doanh nghiệp phát hành cổ phiếu, nghiệp vụ này ảnh hưởng đến yếu tố nào trên Bảng cân đối kế toán?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Một doanh nghiệp có hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio) tăng lên. Điều này thường *không* có nghĩa là:

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Chi phí nào sau đây *không* được tính vào giá thành sản phẩm sản xuất?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Phương pháp khấu hao nào sau đây thường được sử dụng cho tài sản cố định vô hình?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Khi một khoản phải thu khách hàng được xác định là không thể thu hồi, kế toán cần thực hiện bút toán nào?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Trong kiểm toán Báo cáo tài chính, kiểm toán viên cần thu thập bằng chứng kiểm toán về cơ sở dẫn liệu 'hiện hữu' (existence) đối với hàng tồn kho. Thủ tục kiểm toán nào sau đây phù hợp nhất?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Nguyên tắc thận trọng (prudence principle) trong kế toán yêu cầu điều gì?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Doanh nghiệp B sử dụng phương pháp kê khai thường xuyên. Khi bán hàng hóa, kế toán cần ghi nhận đồng thời bút toán nào?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Khoản mục 'Lợi nhuận giữ lại' trên Bảng cân đối kế toán thể hiện điều gì?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Trong phân tích báo cáo tài chính, tỷ số nào sau đây đo lường khả năng thanh toán lãi vay của doanh nghiệp?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Điều chỉnh nào sau đây làm tăng lợi nhuận thuần trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Khi lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp, khoản mục nào sau đây được *cộng* vào lợi nhuận trước thuế để xác định lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Sự kiện nào sau đây là sự kiện *sau ngày lập Bảng cân đối kế toán cần điều chỉnh*?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Mục tiêu chính của kiểm soát nội bộ đối với chu trình mua hàng và thanh toán là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Nếu một doanh nghiệp chuyển từ phương pháp FIFO sang phương pháp bình quân gia quyền để tính giá trị hàng tồn kho, điều này có thể ảnh hưởng đến khả năng so sánh của báo cáo tài chính như thế nào?

Xem kết quả