Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Xác Xuất Thống Kê Y Học – Đề 01

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Xác Xuất Thống Kê Y Học

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Xuất Thống Kê Y Học - Đề 01

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Xuất Thống Kê Y Học - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong một nghiên cứu về hiệu quả của thuốc mới hạ huyết áp, các nhà nghiên cứu chia ngẫu nhiên 100 bệnh nhân cao huyết áp thành hai nhóm: nhóm dùng thuốc mới và nhóm dùng giả dược. Huyết áp của bệnh nhân được đo trước và sau 8 tuần điều trị. Thiết kế nghiên cứu này thuộc loại nào?

  • A. Nghiên cứu quan sát thuần tập
  • B. Nghiên cứu bệnh chứng
  • C. Nghiên cứu cắt ngang
  • D. Thử nghiệm lâm sàng ngẫu nhiên có đối chứng

Câu 2: Một nhà dịch tễ học muốn ước tính tỷ lệ hiện mắc bệnh béo phì ở trẻ em tại một thành phố. Họ chọn ngẫu nhiên 50 trường tiểu học và đo chiều cao, cân nặng của tất cả học sinh lớp 3 trong các trường này vào một ngày nhất định. Phương pháp chọn mẫu này được gọi là gì?

  • A. Chọn mẫu ngẫu nhiên đơn giản
  • B. Chọn mẫu phân tầng
  • C. Chọn mẫu cụm
  • D. Chọn mẫu thuận tiện

Câu 3: Kết quả phân tích dữ liệu về cân nặng sơ sinh cho thấy phân phối không tuân theo phân phối chuẩn. Biện pháp thống kê mô tả nào sau đây phù hợp nhất để báo cáo về độ tập trung của dữ liệu?

  • A. Trung bình (Mean)
  • B. Trung vị (Median)
  • C. Độ lệch chuẩn (Standard Deviation)
  • D. Phương sai (Variance)

Câu 4: Trong một nghiên cứu về mối liên quan giữa hút thuốc lá và ung thư phổi, Odds Ratio (OR) được tính là 2.5 (KTC 95%: 1.8 - 3.4). Ý nghĩa của kết quả này là gì?

  • A. Nguy cơ tuyệt đối mắc ung thư phổi ở người hút thuốc là 2.5%
  • B. Cứ 100 người hút thuốc thì có 2.5 người mắc ung thư phổi.
  • C. Người hút thuốc có nguy cơ mắc ung thư phổi ít hơn 2.5 lần.
  • D. Người hút thuốc có khả năng mắc ung thư phổi cao gấp 2.5 lần so với người không hút thuốc.

Câu 5: Biến số "Nhóm máu (A, B, AB, O)" thuộc loại biến số nào?

  • A. Biến định tính định danh
  • B. Biến định tính thứ tự
  • C. Biến định lượng liên tục
  • D. Biến định lượng rời rạc

Câu 6: Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự phân bố tần số của biến số định lượng liên tục như "Chỉ số BMI" trong một mẫu nghiên cứu lớn?

  • A. Biểu đồ hình tròn
  • B. Biểu đồ cột
  • C. Biểu đồ Histogram
  • D. Biểu đồ đường

Câu 7: Trong kiểm định giả thuyết thống kê, giá trị p (p-value) thể hiện điều gì?

  • A. Xác suất giả thuyết không (H0) là đúng.
  • B. Xác suất quan sát được kết quả như nghiên cứu (hoặc cực đoan hơn) nếu H0 đúng.
  • C. Mức độ ý nghĩa thực tế của kết quả nghiên cứu.
  • D. Sai số loại I trong kiểm định giả thuyết.

Câu 8: Một nghiên cứu muốn so sánh thời gian sống thêm trung bình giữa hai nhóm bệnh nhân ung thư (nhóm điều trị phác đồ A và nhóm điều trị phác đồ B). Kiểm định thống kê nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. Kiểm định t-Student độc lập
  • B. Kiểm định Chi bình phương (Chi-square)
  • C. Phân tích phương sai (ANOVA)
  • D. Kiểm định tương quan Pearson

Câu 9: Trong phân tích hồi quy tuyến tính, hệ số hồi quy (regression coefficient) cho biết điều gì?

  • A. Mức độ phù hợp của mô hình hồi quy với dữ liệu.
  • B. Mối quan hệ nhân quả giữa biến độc lập và biến phụ thuộc.
  • C. Mức độ thay đổi trung bình của biến phụ thuộc khi biến độc lập tăng một đơn vị.
  • D. Giá trị dự đoán của biến phụ thuộc khi biến độc lập bằng 0.

Câu 10: Sai số loại II (Type II error) trong kiểm định giả thuyết thống kê xảy ra khi nào?

  • A. Bác bỏ giả thuyết không (H0) khi H0 thực sự đúng.
  • B. Chấp nhận giả thuyết nghiên cứu (H1) khi H1 thực sự sai.
  • C. Kết luận có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê khi thực tế không có.
  • D. Không bác bỏ giả thuyết không (H0) khi H0 thực sự sai.

Câu 11: Để đánh giá mối liên quan giữa hai biến số định tính (ví dụ: "Giới tính" và "Mức độ hài lòng về dịch vụ y tế"), kiểm định thống kê nào phù hợp?

  • A. Kiểm định t-Student ghép cặp
  • B. Kiểm định Chi bình phương (Chi-square)
  • C. Phân tích phương sai (ANOVA)
  • D. Kiểm định tương quan Pearson

Câu 12: Trong nghiên cứu bệnh chứng, thước đo nào sau đây thường được sử dụng để ước tính độ mạnh của mối liên quan giữa yếu tố nguy cơ và bệnh?

  • A. Nguy cơ tương đối (Relative Risk - RR)
  • B. Tỷ lệ hiện mắc (Prevalence)
  • C. Tỷ số chênh (Odds Ratio - OR)
  • D. Tỷ lệ mới mắc (Incidence)

Câu 13: Khoảng tin cậy 95% cho trung bình quần thể được tính toán từ mẫu là (45, 55). Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Có 95% khả năng trung bình quần thể nằm trong khoảng (45, 55).
  • B. Trung bình mẫu chắc chắn nằm trong khoảng (45, 55).
  • C. Sai số chuẩn của trung bình mẫu là 5.
  • D. Khoảng 95% dữ liệu mẫu nằm trong khoảng (45, 55).

Câu 14: Biến số nào sau đây là biến định lượng rời rạc?

  • A. Nồng độ glucose máu (mmol/L)
  • B. Số lần nhập viện trong năm
  • C. Chiều cao (cm)
  • D. Cân nặng (kg)

Câu 15: Cho bộ dữ liệu: 10, 12, 15, 18, 20. Giá trị trung vị (Median) của bộ dữ liệu này là bao nhiêu?

  • A. 12
  • B. 18
  • C. 15
  • D. 16

Câu 16: Độ lệch chuẩn (Standard Deviation) đo lường điều gì về phân phối dữ liệu?

  • A. Giá trị trung tâm của dữ liệu.
  • B. Hình dạng của phân phối dữ liệu.
  • C. Vị trí tương đối của dữ liệu trong phân phối.
  • D. Mức độ phân tán của dữ liệu xung quanh giá trị trung bình.

Câu 17: Biểu đồ hộp (boxplot) thường được sử dụng để so sánh phân phối của biến số định lượng giữa các nhóm. Thông tin nào sau đây KHÔNG được thể hiện trực tiếp trên biểu đồ hộp?

  • A. Trung vị (Median)
  • B. Trung bình (Mean)
  • C. Khoảng tứ phân vị (IQR)
  • D. Giá trị ngoại lai (Outliers)

Câu 18: Trong một nghiên cứu, hệ số tương quan Pearson (r) giữa tuổi và huyết áp tâm thu là 0.6. Điều này thể hiện mối tương quan như thế nào?

  • A. Tương quan âm mạnh
  • B. Tương quan yếu hoặc không tương quan
  • C. Tương quan dương mức độ trung bình
  • D. Tương quan dương mạnh

Câu 19: Để kiểm tra xem tỷ lệ mắc bệnh giữa hai nhóm (nhóm can thiệp và nhóm chứng) có khác nhau đáng kể hay không, kiểm định nào sau đây phù hợp?

  • A. Kiểm định t-Student độc lập
  • B. Phân tích phương sai (ANOVA)
  • C. Kiểm định tương quan Pearson
  • D. Kiểm định Chi bình phương (Chi-square)

Câu 20: Trong thống kê mô tả, "Tứ phân vị thứ nhất" (Q1) phân chia dữ liệu như thế nào?

  • A. 50% dữ liệu nằm dưới và 50% dữ liệu nằm trên.
  • B. 25% dữ liệu nằm dưới và 75% dữ liệu nằm trên.
  • C. 75% dữ liệu nằm dưới và 25% dữ liệu nằm trên.
  • D. 10% dữ liệu nằm dưới và 90% dữ liệu nằm trên.

Câu 21: Nghiên cứu nào sau đây phù hợp nhất để xác định tỷ lệ hiện mắc của một bệnh hiếm trong dân số?

  • A. Nghiên cứu cắt ngang
  • B. Nghiên cứu bệnh chứng
  • C. Nghiên cứu thuần tập
  • D. Thử nghiệm lâm sàng ngẫu nhiên

Câu 22: Giá trị P < 0.05 thường được sử dụng làm ngưỡng ý nghĩa thống kê. Ngưỡng này thể hiện xác suất tối đa chấp nhận được của loại sai số nào?

  • A. Sai số hệ thống
  • B. Sai số chọn mẫu
  • C. Sai số loại I
  • D. Sai số loại II

Câu 23: Để so sánh trung bình của một biến số định lượng giữa BA nhóm độc lập trở lên, kiểm định thống kê nào phù hợp?

  • A. Kiểm định t-Student ghép cặp
  • B. Phân tích phương sai (ANOVA)
  • C. Kiểm định Chi bình phương
  • D. Kiểm định t-Student độc lập

Câu 24: Trong nghiên cứu thuần tập, thước đo nào sau đây được sử dụng để đánh giá nguy cơ mắc bệnh ở nhóm phơi nhiễm so với nhóm không phơi nhiễm?

  • A. Nguy cơ tương đối (Relative Risk - RR)
  • B. Tỷ số chênh (Odds Ratio - OR)
  • C. Tỷ lệ hiện mắc (Prevalence)
  • D. Tỷ lệ mới mắc (Incidence)

Câu 25: Chọn phát biểu đúng về giá trị trung bình (Mean)?

  • A. Không bị ảnh hưởng bởi giá trị ngoại lai.
  • B. Luôn là giá trị xuất hiện nhiều nhất trong dữ liệu.
  • C. Là tổng tất cả các giá trị chia cho số lượng giá trị.
  • D. Chỉ phù hợp với dữ liệu phân phối không chuẩn.

Câu 26: Biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện mối quan hệ giữa hai biến số định lượng liên tục?

  • A. Biểu đồ hình tròn
  • B. Biểu đồ cột
  • C. Biểu đồ Histogram
  • D. Biểu đồ phân tán (Scatter plot)

Câu 27: Trong một nghiên cứu về độ nhạy và độ đặc hiệu của một xét nghiệm chẩn đoán, độ nhạy là 90%. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Xét nghiệm cho kết quả âm tính đúng trong 90% trường hợp không mắc bệnh.
  • B. Xét nghiệm cho kết quả dương tính đúng trong 90% trường hợp mắc bệnh.
  • C. Có 90% khả năng người có kết quả dương tính thực sự mắc bệnh.
  • D. Có 90% khả năng người có kết quả âm tính thực sự không mắc bệnh.

Câu 28: Giá trị nào sau đây KHÔNG phải là thước đo độ phân tán của dữ liệu?

  • A. Trung vị (Median)
  • B. Phương sai (Variance)
  • C. Độ lệch chuẩn (Standard Deviation)
  • D. Khoảng biến thiên (Range)

Câu 29: Trong thống kê suy luận, mục tiêu chính là gì?

  • A. Mô tả đặc điểm của mẫu dữ liệu.
  • B. Trình bày dữ liệu một cách trực quan.
  • C. Đưa ra kết luận về quần thể dựa trên mẫu.
  • D. Tính toán các giá trị thống kê mô tả.

Câu 30: Biến số "Mức độ đau (nhẹ, vừa, nặng)" thuộc loại biến số nào?

  • A. Biến định lượng liên tục
  • B. Biến định tính thứ tự
  • C. Biến định lượng rời rạc
  • D. Biến định tính định danh

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Xuất Thống Kê Y Học

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong một nghiên cứu về hiệu quả của thuốc mới hạ huyết áp, các nhà nghiên cứu chia ngẫu nhiên 100 bệnh nhân cao huyết áp thành hai nhóm: nhóm dùng thuốc mới và nhóm dùng giả dược. Huyết áp của bệnh nhân được đo trước và sau 8 tuần điều trị. Thiết kế nghiên cứu này thuộc loại nào?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Xuất Thống Kê Y Học

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Một nhà dịch tễ học muốn ước tính tỷ lệ hiện mắc bệnh béo phì ở trẻ em tại một thành phố. Họ chọn ngẫu nhiên 50 trường tiểu học và đo chiều cao, cân nặng của tất cả học sinh lớp 3 trong các trường này vào một ngày nhất định. Phương pháp chọn mẫu này được gọi là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Xuất Thống Kê Y Học

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Kết quả phân tích dữ liệu về cân nặng sơ sinh cho thấy phân phối không tuân theo phân phối chuẩn. Biện pháp thống kê mô tả nào sau đây phù hợp nhất để báo cáo về độ tập trung của dữ liệu?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Xuất Thống Kê Y Học

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Trong một nghiên cứu về mối liên quan giữa hút thuốc lá và ung thư phổi, Odds Ratio (OR) được tính là 2.5 (KTC 95%: 1.8 - 3.4). Ý nghĩa của kết quả này là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Xuất Thống Kê Y Học

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Biến số 'Nhóm máu (A, B, AB, O)' thuộc loại biến số nào?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Xuất Thống Kê Y Học

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự phân bố tần số của biến số định lượng liên tục như 'Chỉ số BMI' trong một mẫu nghiên cứu lớn?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Xuất Thống Kê Y Học

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Trong kiểm định giả thuyết thống kê, giá trị p (p-value) thể hiện điều gì?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Xuất Thống Kê Y Học

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Một nghiên cứu muốn so sánh thời gian sống thêm trung bình giữa hai nhóm bệnh nhân ung thư (nhóm điều trị phác đồ A và nhóm điều trị phác đồ B). Kiểm định thống kê nào sau đây phù hợp nhất?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Xuất Thống Kê Y Học

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Trong phân tích hồi quy tuyến tính, hệ số hồi quy (regression coefficient) cho biết điều gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Xuất Thống Kê Y Học

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Sai số loại II (Type II error) trong kiểm định giả thuyết thống kê xảy ra khi nào?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Xuất Thống Kê Y Học

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Để đánh giá mối liên quan giữa hai biến số định tính (ví dụ: 'Giới tính' và 'Mức độ hài lòng về dịch vụ y tế'), kiểm định thống kê nào phù hợp?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Xuất Thống Kê Y Học

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Trong nghiên cứu bệnh chứng, thước đo nào sau đây thường được sử dụng để ước tính độ mạnh của mối liên quan giữa yếu tố nguy cơ và bệnh?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Xuất Thống Kê Y Học

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Khoảng tin cậy 95% cho trung bình quần thể được tính toán từ mẫu là (45, 55). Điều này có nghĩa là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Xuất Thống Kê Y Học

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Biến số nào sau đây là biến định lượng rời rạc?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Xuất Thống Kê Y Học

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Cho bộ dữ liệu: 10, 12, 15, 18, 20. Giá trị trung vị (Median) của bộ dữ liệu này là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Xuất Thống Kê Y Học

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Độ lệch chuẩn (Standard Deviation) đo lường điều gì về phân phối dữ liệu?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Xuất Thống Kê Y Học

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Biểu đồ hộp (boxplot) thường được sử dụng để so sánh phân phối của biến số định lượng giữa các nhóm. Thông tin nào sau đây KHÔNG được thể hiện trực tiếp trên biểu đồ hộp?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Xuất Thống Kê Y Học

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Trong một nghiên cứu, hệ số tương quan Pearson (r) giữa tuổi và huyết áp tâm thu là 0.6. Điều này thể hiện mối tương quan như thế nào?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Xuất Thống Kê Y Học

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Để kiểm tra xem tỷ lệ mắc bệnh giữa hai nhóm (nhóm can thiệp và nhóm chứng) có khác nhau đáng kể hay không, kiểm định nào sau đây phù hợp?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Xuất Thống Kê Y Học

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Trong thống kê mô tả, 'Tứ phân vị thứ nhất' (Q1) phân chia dữ liệu như thế nào?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Xuất Thống Kê Y Học

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Nghiên cứu nào sau đây phù hợp nhất để xác định tỷ lệ hiện mắc của một bệnh hiếm trong dân số?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Xuất Thống Kê Y Học

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Giá trị P < 0.05 thường được sử dụng làm ngưỡng ý nghĩa thống kê. Ngưỡng này thể hiện xác suất tối đa chấp nhận được của loại sai số nào?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Xuất Thống Kê Y Học

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Để so sánh trung bình của một biến số định lượng giữa BA nhóm độc lập trở lên, kiểm định thống kê nào phù hợp?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Xuất Thống Kê Y Học

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Trong nghiên cứu thuần tập, thước đo nào sau đây được sử dụng để đánh giá nguy cơ mắc bệnh ở nhóm phơi nhiễm so với nhóm không phơi nhiễm?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Xuất Thống Kê Y Học

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Chọn phát biểu đúng về giá trị trung bình (Mean)?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Xuất Thống Kê Y Học

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện mối quan hệ giữa hai biến số định lượng liên tục?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Xuất Thống Kê Y Học

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Trong một nghiên cứu về độ nhạy và độ đặc hiệu của một xét nghiệm chẩn đoán, độ nhạy là 90%. Điều này có nghĩa là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Xuất Thống Kê Y Học

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Giá trị nào sau đây KHÔNG phải là thước đo độ phân tán của dữ liệu?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Xuất Thống Kê Y Học

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Trong thống kê suy luận, mục tiêu chính là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Xuất Thống Kê Y Học

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Biến số 'Mức độ đau (nhẹ, vừa, nặng)' thuộc loại biến số nào?

Xem kết quả