Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Giải Phẫu – Đề 07

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Giải Phẫu

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu - Đề 07

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người bị tai nạn giao thông và được chẩn đoán gãy xương sườn số 5 bên trái. Để xác định vị trí tổn thương có thể xảy ra ở các cơ quan lân cận, bác sĩ cần nắm vững vị trí giải phẫu của xương sườn này. Xương sườn số 5 nằm ở vị trí nào trong lồng ngực?

  • A. Nằm ở vị trí cao nhất của lồng ngực, ngay dưới xương đòn.
  • B. Nằm ở khoảng giữa lồng ngực, ngang mức núm vú ở nam giới.
  • C. Nằm ở vị trí thấp nhất của lồng ngực, gần xương ức.
  • D. Nằm ở phía sau lồng ngực, gần cột sống.

Câu 2: Trong phẫu thuật nội soi ổ bụng, bác sĩ cần xác định vị trí của các cơ quan để tránh gây tổn thương. Cơ quan nào sau đây nằm ở vùng hạ vị (vùng bụng dưới, dưới rốn)?

  • A. Gan
  • B. Dạ dày
  • C. Bàng quang
  • D. Lách

Câu 3: Một bệnh nhân bị đột quỵ và mất khả năng vận động tay phải. Tổn thương có khả năng cao nhất xảy ra ở vùng não nào?

  • A. Bán cầu não trái, vùng vận động.
  • B. Bán cầu não phải, vùng vận động.
  • C. Tiểu não.
  • D. Hành não.

Câu 4: Trong quá trình hô hấp, cơ hoành đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo ra sự thay đổi thể tích lồng ngực. Cơ hoành hoạt động như thế nào khi hít vào?

  • A. Cơ hoành co lại và di chuyển lên trên.
  • B. Cơ hoành co lại và di chuyển xuống dưới.
  • C. Cơ hoành giãn ra và di chuyển lên trên.
  • D. Cơ hoành giãn ra và di chuyển xuống dưới.

Câu 5: Van hai lá (van mitral) là một trong bốn van tim, có vai trò kiểm soát dòng máu giữa các buồng tim. Van hai lá nằm ở vị trí nào?

  • A. Giữa tâm nhĩ phải và tâm thất phải.
  • B. Giữa tâm nhĩ phải và động mạch phổi.
  • C. Giữa tâm nhĩ trái và tâm thất trái.
  • D. Giữa tâm thất trái và động mạch chủ.

Câu 6: Trong hệ tiêu hóa, ruột non đảm nhiệm vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng chính. Cấu trúc nào sau đây giúp tăng diện tích bề mặt hấp thụ của ruột non?

  • A. Lớp cơ dày của thành ruột.
  • B. Các tuyến tiêu hóa nằm trong thành ruột.
  • C. Chiều dài lớn của ruột non.
  • D. Nhung mao và vi nhung mao trên bề mặt niêm mạc.

Câu 7: Thận là cơ quan chính của hệ tiết niệu, có chức năng lọc máu và tạo nước tiểu. Đơn vị cấu trúc và chức năng cơ bản của thận là gì?

  • A. Nephron.
  • B. Tiểu cầu thận.
  • C. Ống thận.
  • D. Đài bể thận.

Câu 8: Hệ thần kinh ngoại biên bao gồm các dây thần kinh và hạch thần kinh nằm ngoài não và tủy sống. Dây thần kinh nào sau đây chi phối cảm giác và vận động cho cẳng chân và bàn chân?

  • A. Dây thần kinh quay (Radial nerve).
  • B. Dây thần kinh tọa (Sciatic nerve).
  • C. Dây thần kinh giữa (Median nerve).
  • D. Dây thần kinh trụ (Ulnar nerve).

Câu 9: Hệ nội tiết sản xuất hormone điều hòa nhiều chức năng của cơ thể. Tuyến nội tiết nào nằm ở vùng cổ và sản xuất hormone thyroxine và triiodothyronine, có vai trò quan trọng trong điều hòa chuyển hóa?

  • A. Tuyến yên.
  • B. Tuyến tụy.
  • C. Tuyến giáp.
  • D. Tuyến thượng thận.

Câu 10: Khớp vai là một khớp hoạt động rất linh hoạt, cho phép cử động tay theo nhiều hướng. Loại khớp vai thuộc loại khớp nào?

  • A. Khớp bản lề (Hinge joint).
  • B. Khớp xoay (Pivot joint).
  • C. Khớp yên ngựa (Saddle joint).
  • D. Khớp cầu (Ball and socket joint).

Câu 11: Trong cấu trúc của da, lớp nào chứa các thụ thể cảm giác, mạch máu, tuyến mồ hôi và tuyến bã nhờn?

  • A. Lớp biểu bì (Epidermis).
  • B. Lớp bì (Dermis).
  • C. Lớp hạ bì (Hypodermis).
  • D. Lớp trung bì.

Câu 12: Cơ quan nào sau đây vừa thuộc hệ hô hấp vừa thuộc hệ tiêu hóa?

  • A. Khí quản.
  • B. Thanh quản.
  • C. Họng.
  • D. Thực quản.

Câu 13: Xương nào sau đây không thuộc xương chi trên?

  • A. Xương cánh tay.
  • B. Xương quay.
  • C. Xương trụ.
  • D. Xương chày.

Câu 14: Động mạch cảnh chung (Common carotid artery) là một mạch máu lớn cung cấp máu cho đầu và cổ. Động mạch cảnh chung xuất phát trực tiếp từ động mạch nào ở bên trái cơ thể?

  • A. Động mạch chủ bụng (Abdominal aorta).
  • B. Cung động mạch chủ (Aortic arch).
  • C. Động mạch dưới đòn (Subclavian artery).
  • D. Động mạch nách (Axillary artery).

Câu 15: Cấu trúc nào sau đây của mắt có vai trò điều tiết thủy tinh thể để giúp mắt nhìn rõ vật ở các khoảng cách khác nhau?

  • A. Giác mạc (Cornea).
  • B. Võng mạc (Retina).
  • C. Cơ thể mi (Ciliary body).
  • D. Mống mắt (Iris).

Câu 16: Trong tai giữa có chuỗi xương con giúp truyền âm thanh từ màng nhĩ vào tai trong. Xương nào sau đây thuộc chuỗi xương con ở tai giữa?

  • A. Xương búa (Malleus).
  • B. Xương móng (Hyoid bone).
  • C. Xương hàm подъязычная.
  • D. Xương lá mía (Vomer).

Câu 17: Cấu trúc nào sau đây của não bộ có vai trò quan trọng trong việc điều hòa thân nhiệt, cảm giác đói, khát và giấc ngủ?

  • A. Tiểu não (Cerebellum).
  • B. Vùng dưới đồi (Hypothalamus).
  • C. Hồi hải mã (Hippocampus).
  • D. Vỏ não (Cerebral cortex).

Câu 18: Cơ delta là một cơ lớn ở vai, có vai trò quan trọng trong vận động cánh tay. Động tác chính của cơ delta là gì?

  • A. Gấp cánh tay (Flexion of the arm).
  • B. Duỗi cánh tay (Extension of the arm).
  • C. Dạng cánh tay (Abduction of the arm).
  • D. Khép cánh tay (Adduction of the arm).

Câu 19: Trong hệ bạch huyết, cơ quan nào sau đây có vai trò lọc bạch huyết và chứa các tế bào lympho?

  • A. Lách (Spleen).
  • B. Tuyến ức (Thymus).
  • C. Tủy xương (Bone marrow).
  • D. Hạch bạch huyết (Lymph node).

Câu 20: Dây thần kinh sọ não số X còn được gọi là dây thần kinh lang thang (Vagus nerve), có phạm vi chi phối rộng nhất trong các dây thần kinh sọ não. Chức năng chính của dây thần kinh lang thang là gì?

  • A. Chi phối các cơ quan nội tạng ở ngực và bụng (Innervation of thoracic and abdominal viscera).
  • B. Chi phối cơ mặt (Innervation of facial muscles).
  • C. Chi phối cơ vận nhãn (Innervation of extraocular muscles).
  • D. Chi phối cảm giác da mặt (Sensory innervation of the face).

Câu 21: Cấu trúc giải phẫu nào sau đây nằm ở trung thất trước?

  • A. Tim (Heart).
  • B. Tuyến ức (Thymus).
  • C. Thực quản (Esophagus).
  • D. Khí quản (Trachea).

Câu 22: Ống mật chủ (Common bile duct) có vai trò dẫn mật từ gan và túi mật xuống tá tràng. Ống mật chủ được hình thành bởi sự hợp nhất của ống nào?

  • A. Ống gan chung (Common hepatic duct) và ống tụy chính (Main pancreatic duct).
  • B. Ống gan trái (Left hepatic duct) và ống túi mật (Cystic duct).
  • C. Ống gan chung (Common hepatic duct) và ống túi mật (Cystic duct).
  • D. Ống gan phải (Right hepatic duct) và ống gan trái (Left hepatic duct).

Câu 23: Xoang tĩnh mạch dọc trên (Superior sagittal sinus) là một xoang tĩnh mạch màng cứng nằm ở liềm não. Vị trí của xoang tĩnh mạch dọc trên là ở đâu?

  • A. Nền sọ (Base of the skull).
  • B. Trong hố yên (Sella turcica).
  • C. Mặt dưới của lều tiểu não (Inferior surface of tentorium cerebelli).
  • D. Bờ trên của liềm não (Superior border of falx cerebri).

Câu 24: Cấu trúc nào sau đây của tế bào thần kinh có vai trò dẫn truyền xung thần kinh hướng ra khỏi thân tế bào?

  • A. Sợi trục (Axon).
  • B. Sợi nhánh (Dendrite).
  • C. Thân tế bào (Cell body).
  • D. Nhân tế bào (Nucleus).

Câu 25: Cơ tam đầu cánh tay (Triceps brachii) là cơ lớn ở mặt sau cánh tay. Nguyên ủy của cơ tam đầu cánh tay là ở đâu?

  • A. Xương bả vai (Scapula).
  • B. Xương vai và xương cánh tay (Scapula and humerus).
  • C. Xương sườn và xương ức (Ribs and sternum).
  • D. Xương đòn và xương bả vai (Clavicle and scapula).

Câu 26: Đám rối thần kinh cánh tay (Brachial plexus) là một mạng lưới thần kinh phức tạp chi phối chi trên. Đám rối thần kinh cánh tay được hình thành từ các nhánh trước của các dây thần kinh sống cổ nào?

  • A. C1-C4.
  • B. L4-S1.
  • C. C5-T1.
  • D. L1-S4.

Câu 27: Cơ răng cưa trước (Serratus anterior) là cơ nằm ở thành ngực bên, có vai trò quan trọng trong vận động xương bả vai. Chức năng chính của cơ răng cưa trước là gì?

  • A. Nâng xương sườn (Elevation of ribs).
  • B. Hạ xương sườn (Depression of ribs).
  • C. Khép xương bả vai (Retraction of scapula).
  • D. Ấn và xoay xương bả vai lên trên (Protraction and upward rotation of scapula).

Câu 28: Vòng Willis (Circle of Willis) là một cấu trúc mạch máu quan trọng ở đáy não, đảm bảo tuần hoàn bàng hệ cho não. Cấu trúc nào sau đây không thuộc vòng Willis?

  • A. Động mạch màng não giữa (Middle meningeal artery).
  • B. Động mạch não trước (Anterior cerebral artery).
  • C. Động mạch não sau (Posterior cerebral artery).
  • D. Động mạch thông sau (Posterior communicating artery).

Câu 29: Cấu trúc nào sau đây của tai trong chịu trách nhiệm cảm nhận thăng bằng tư thế và gia tốc?

  • A. Vòi tai Eustachian (Eustachian tube).
  • B. Ống bán khuyên và tiền đình (Semicircular canals and vestibule).
  • C. Ốc tai (Cochlea).
  • D. Màng nhĩ (Tympanic membrane).

Câu 30: Trong quá trình hô hấp, trao đổi khí O2 và CO2 giữa phế nang và máu diễn ra ở đâu?

  • A. Khí quản (Trachea).
  • B. Pleura.
  • C. Màng phế nang - mao mạch (Alveolar-capillary membrane).
  • D. Thành phế quản (Bronchial wall).

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Một người bị tai nạn giao thông và được đưa đến bệnh viện cấp cứu. Kết quả chụp CT cho thấy có máu tụ ngoài màng cứng (epidural hematoma) ở vùng thái dương. Dựa vào vị trí này, cấu trúc xương nào có khả năng bị tổn thương gây ra tình trạng chảy máu này?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trong phẫu thuật nội soi ổ bụng, bác sĩ cần xác định vị trí của ruột thừa. Ruột thừa thường xuất phát từ vị trí nào của manh tràng?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Một bệnh nhân bị liệt nửa người bên trái sau đột quỵ. Tổn thương mạch máu não nào sau đây có khả năng cao nhất gây ra tình trạng này?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Cơ hoành là cơ chính tham gia vào quá trình hô hấp. Khi cơ hoành co, điều gì sẽ xảy ra với thể tích lồng ngực và áp suất trong lồng ngực?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Trong hệ thống dẫn truyền tim, nút xoang nhĩ (SA node) đóng vai trò là máy tạo nhịp chính. Vị trí giải phẫu của nút xoang nhĩ là ở đâu?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Hãy so sánh cấu trúc của khí quản và thực quản. Điểm khác biệt chính giữa hai ống này là gì về mặt giải phẫu, liên quan đến chức năng của chúng?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Xét về cấu trúc vi thể của thận, đơn vị cấu trúc và chức năng cơ bản của thận là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Dựa vào vị trí giải phẫu, ống dẫn tinh (vas deferens) đi qua cấu trúc ống bẹn (inguinal canal) ở nam giới. Trong phẫu thuật thoát vị bẹn, cấu trúc nào có nguy cơ bị tổn thương nhất khi tiếp cận ống bẹn?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Các dây chằng chéo trước (ACL) và chéo sau (PCL) là những cấu trúc quan trọng giúp ổn định khớp gối. Dựa vào tên gọi, hãy cho biết dây chằng chéo trước bám vào vị trí nào ở mâm chày so với dây chằng chéo sau?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Trong hệ thần kinh ngoại biên, đám rối thần kinh cánh tay (brachial plexus) chi phối vận động và cảm giác cho chi trên. Đám rối này được hình thành từ các rễ thần kinh sống cổ nào?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Xương mác (fibula) và xương chày (tibia) là hai xương chính ở cẳng chân. So sánh về chức năng chịu lực, xương nào chịu lực chính của cẳng chân?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Van hai lá (mitral valve) và van ba lá (tricuspid valve) là các van nhĩ thất trong tim. Van hai lá nằm giữa tâm nhĩ và tâm thất nào?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Màng phổi (pleura) bao phủ phổi và thành ngực. Khoang màng phổi (pleural cavity) là khoang ảo nằm giữa lá thành và lá tạng màng phổi. Chức năng chính của dịch màng phổi trong khoang màng phổi là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Cấu trúc nào sau đây thuộc trung thất (mediastinum) trước?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Cơ delta (deltoid muscle) là cơ chính ở vùng vai, thực hiện động tác dạng cánh tay (abduction). Rễ thần kinh nào chi phối vận động cho cơ delta?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: So sánh cấu trúc đại thể của gan và tụy. Điểm khác biệt chính về mặt giải phẫu giữa gan và tụy là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Ống mật chủ (common bile duct) dẫn mật từ gan và túi mật xuống tá tràng. Ống mật chủ hợp bởi ống gan chung (common hepatic duct) và ống túi mật (cystic duct). Ống gan chung dẫn mật từ cấu trúc nào?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Cấu trúc nào sau đây là một phần của hệ thống thần kinh trung ương?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Cơ tam đầu cánh tay (triceps brachii) là cơ chính ở mặt sau cánh tay, thực hiện động tác duỗi khuỷu tay. Thần kinh nào chi phối vận động cho cơ tam đầu cánh tay?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Xương quay (radius) và xương trụ (ulna) là hai xương ở cẳng tay. Khi thực hiện động tác sấp cẳng tay (pronation), xương nào xoay quanh xương còn lại?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Hạch bạch huyết (lymph node) là một phần quan trọng của hệ thống bạch huyết, đóng vai trò trong hệ miễn dịch. Chức năng chính của hạch bạch huyết là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Động mạch cảnh chung (common carotid artery) cung cấp máu cho đầu và cổ. Động mạch cảnh chung bên phải thường xuất phát từ đâu?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong cấu trúc của da, lớp nào chứa các thụ thể cảm giác đau, nhiệt độ và xúc giác?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: So sánh dạ dày và ruột non về chức năng tiêu hóa. Chức năng tiêu hóa chính của dạ dày khác với ruột non như thế nào?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Cơ tứ đầu đùi (quadriceps femoris) là nhóm cơ lớn ở mặt trước đùi, thực hiện động tác duỗi gối. Gân cơ tứ đầu đùi bám vào xương bánh chè (patella) và tiếp tục bám vào lồi củ chày (tibial tuberosity) tạo thành cấu trúc nào?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Trong hệ thống hô hấp, thanh quản (larynx) có vai trò quan trọng trong việc phát âm. Cấu trúc nào trong thanh quản rung động tạo ra âm thanh?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Tuyến yên (pituitary gland) là tuyến nội tiết quan trọng, điều hòa nhiều chức năng cơ thể. Tuyến yên nằm trong hố yên (sella turcica) của xương nào?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Hãy phân loại các loại khớp theo cấu trúc. Khớp gối thuộc loại khớp nào?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Cấu trúc nào sau đây thuộc hệ thống tiết niệu?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong cấu trúc của mắt, võng mạc (retina) chứa các tế bào cảm thụ ánh sáng. Loại tế bào nào chịu trách nhiệm cảm nhận ánh sáng yếu và ánh sáng mạnh trong võng mạc?

Xem kết quả