Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Kế Toán Tài Chính – Đề 07

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Kế Toán Tài Chính

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính - Đề 07

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Mục đích chính của kế toán tài chính là gì?

  • A. Đảm bảo doanh nghiệp tuân thủ luật thuế.
  • B. Ghi chép và phân loại các giao dịch kinh tế một cách chính xác.
  • C. Cung cấp thông tin tài chính hữu ích cho việc ra quyết định của các bên liên quan.
  • D. Quản lý dòng tiền và ngân sách của doanh nghiệp.

Câu 2: Báo cáo tài chính nào sau đây thể hiện tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định?

  • A. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
  • B. Bảng cân đối kế toán
  • C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
  • D. Thuyết minh báo cáo tài chính

Câu 3: Nguyên tắc kế toán nào yêu cầu doanh thu và chi phí phải được ghi nhận khi chúng phát sinh, không phụ thuộc vào thời điểm thực tế thu hoặc chi tiền?

  • A. Nguyên tắc giá gốc
  • B. Nguyên tắc nhất quán
  • C. Nguyên tắc thận trọng
  • D. Nguyên tắc cơ sở dồn tích

Câu 4: Phương pháp khấu hao nào sau đây phân bổ chi phí tài sản cố định một cách đều đặn trong suốt thời gian sử dụng hữu ích của tài sản?

  • A. Phương pháp đường thẳng
  • B. Phương pháp số dư giảm dần
  • C. Phương pháp theo số lượng sản phẩm
  • D. Phương pháp khấu hao nhanh

Câu 5: Khoản mục nào sau đây KHÔNG được phân loại là tài sản ngắn hạn?

  • A. Tiền mặt và các khoản tương đương tiền
  • B. Hàng tồn kho
  • C. Nhà xưởng và thiết bị
  • D. Các khoản phải thu ngắn hạn

Câu 6: Nghiệp vụ nào sau đây làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp?

  • A. Mua hàng tồn kho chịu bằng tiền mặt
  • B. Phát sinh lợi nhuận giữ lại từ hoạt động kinh doanh
  • C. Trả nợ vay ngân hàng
  • D. Mua tài sản cố định trả chậm

Câu 7: Công thức nào sau đây thể hiện mối quan hệ cơ bản của phương trình kế toán?

  • A. Doanh thu - Chi phí = Lợi nhuận
  • B. Lưu chuyển tiền vào - Lưu chuyển tiền ra = Lưu chuyển tiền thuần
  • C. Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
  • D. Vốn chủ sở hữu = Tài sản + Nợ phải trả

Câu 8: Chi phí nào sau đây được coi là chi phí giá vốn hàng bán?

  • A. Chi phí thuê văn phòng
  • B. Chi phí quảng cáo và tiếp thị
  • C. Chi phí lương nhân viên quản lý
  • D. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp sử dụng để sản xuất sản phẩm

Câu 9: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ được lập dựa trên cơ sở nào?

  • A. Cơ sở dồn tích
  • B. Cơ sở tiền
  • C. Cả cơ sở dồn tích và cơ sở tiền
  • D. Không có cơ sở cụ thể

Câu 10: Khi doanh nghiệp mua một tài sản cố định trả góp, phần lãi vay phải trả trong tương lai được ghi nhận là:

  • A. Chi phí trả trước
  • B. Tài sản cố định vô hình
  • C. Nợ phải trả
  • D. Vốn chủ sở hữu

Câu 11: Tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) được tính bằng công thức nào?

  • A. Tài sản ngắn hạn / Nợ ngắn hạn
  • B. Tổng tài sản / Tổng nợ phải trả
  • C. Lợi nhuận sau thuế / Doanh thu thuần
  • D. Vốn chủ sở hữu / Tổng tài sản

Câu 12: Phương pháp kiểm kê hàng tồn kho định kỳ khác với phương pháp kê khai thường xuyên ở điểm nào?

  • A. Phương pháp định kỳ ghi nhận giá vốn hàng bán tại mỗi lần bán hàng.
  • B. Phương pháp định kỳ xác định giá vốn hàng bán và hàng tồn kho cuối kỳ vào cuối kỳ kế toán.
  • C. Phương pháp kê khai thường xuyên phức tạp hơn phương pháp định kỳ.
  • D. Cả hai phương pháp đều cho kết quả giá trị hàng tồn kho như nhau.

Câu 13: Khi nào doanh nghiệp cần lập dự phòng phải thu khó đòi?

  • A. Khi doanh nghiệp bán chịu hàng hóa cho khách hàng.
  • B. Khi doanh nghiệp thu được tiền từ khách hàng nợ.
  • C. Khi có dấu hiệu cho thấy một số khoản phải thu có thể không thu hồi được.
  • D. Vào cuối mỗi kỳ kế toán, bất kể tình hình nợ phải thu.

Câu 14: Chi phí trả trước được ghi nhận ban đầu là:

  • A. Tài sản
  • B. Chi phí
  • C. Nợ phải trả
  • D. Vốn chủ sở hữu

Câu 15: Doanh thu chưa thực hiện phát sinh khi nào?

  • A. Khi doanh nghiệp bán hàng hóa và thu tiền ngay.
  • B. Khi doanh nghiệp cung cấp dịch vụ và thanh toán sau.
  • C. Khi doanh nghiệp ghi nhận doanh thu theo cơ sở dồn tích.
  • D. Khi doanh nghiệp nhận tiền trước của khách hàng cho hàng hóa hoặc dịch vụ sẽ cung cấp trong tương lai.

Câu 16: Loại hình doanh nghiệp nào mà chủ sở hữu chịu trách nhiệm vô hạn về các khoản nợ của doanh nghiệp?

  • A. Công ty cổ phần
  • B. Doanh nghiệp tư nhân
  • C. Công ty trách nhiệm hữu hạn
  • D. Hợp tác xã

Câu 17: Khoản mục nào sau đây được trình bày trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?

  • A. Vốn chủ sở hữu
  • B. Hàng tồn kho
  • C. Lợi nhuận gộp
  • D. Nợ phải trả người bán

Câu 18: Mục đích của việc lập Bảng cân đối thử (Trial Balance) là gì?

  • A. Để lập Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
  • B. Để lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
  • C. Để xác định lợi nhuận của doanh nghiệp.
  • D. Để kiểm tra tính cân bằng của tổng số phát sinh Nợ và tổng số phát sinh Có trên các tài khoản.

Câu 19: Khi giá trị hàng tồn kho giảm xuống thấp hơn giá gốc, kế toán cần thực hiện bút toán gì?

  • A. Ghi tăng giá trị hàng tồn kho.
  • B. Ghi giảm giá trị hàng tồn kho xuống giá trị thuần có thể thực hiện được.
  • C. Vẫn giữ nguyên giá trị hàng tồn kho theo giá gốc.
  • D. Ghi nhận một khoản doanh thu khác.

Câu 20: Khoản mục nào sau đây KHÔNG phải là một yếu tố của Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

  • A. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
  • B. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
  • C. Chi phí khấu hao tài sản cố định
  • D. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính

Câu 21: Một công ty có tổng tài sản là 500 triệu VNĐ và vốn chủ sở hữu là 300 triệu VNĐ. Nợ phải trả của công ty là bao nhiêu?

  • A. 200 triệu VNĐ
  • B. 200 triệu VNĐ
  • C. 800 triệu VNĐ
  • D. Không thể xác định được

Câu 22: Doanh nghiệp bán hàng hóa chịu thuế GTGT 10%, giá bán chưa thuế là 100 triệu VNĐ. Doanh thu thuần được ghi nhận là bao nhiêu?

  • A. 100 triệu VNĐ
  • B. 110 triệu VNĐ
  • C. 90 triệu VNĐ
  • D. Không xác định được

Câu 23: Chi phí nào sau đây KHÔNG được tính vào giá trị hàng tồn kho theo VAS 02?

  • A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
  • B. Chi phí nhân công trực tiếp
  • C. Chi phí sản xuất chung
  • D. Chi phí bán hàng

Câu 24: Khi doanh nghiệp phát hành cổ phiếu, bút toán nào sau đây được ghi nhận?

  • A. Nợ Tài khoản Vốn chủ sở hữu, Có Tài khoản Tiền
  • B. Nợ Tài khoản Chi phí, Có Tài khoản Vốn chủ sở hữu
  • C. Nợ Tài khoản Tiền, Có Tài khoản Vốn chủ sở hữu
  • D. Nợ Tài khoản Tiền, Có Tài khoản Nợ phải trả

Câu 25: Điều gì xảy ra với tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio) khi doanh nghiệp sử dụng tiền mặt để thanh toán nợ vay?

  • A. Tỷ số này tăng lên.
  • B. Tỷ số này giảm xuống.
  • C. Tỷ số này không thay đổi.
  • D. Không thể xác định được.

Câu 26: Theo phương pháp FIFO, giá trị hàng tồn kho cuối kỳ được tính dựa trên giá của lô hàng nào?

  • A. Lô hàng nhập kho đầu tiên.
  • B. Giá trị trung bình của tất cả các lô hàng.
  • C. Lô hàng nhập kho gần nhất.
  • D. Lô hàng có giá trị thấp nhất.

Câu 27: Khi doanh nghiệp nhận được khoản tiền ký quỹ từ khách hàng, khoản tiền này được ghi nhận là:

  • A. Doanh thu
  • B. Vốn chủ sở hữu
  • C. Tài sản
  • D. Nợ phải trả

Câu 28: Phát biểu nào sau đây là SAI về khấu hao tài sản cố định?

  • A. Khấu hao là việc phân bổ giá trị của tài sản cố định trong thời gian sử dụng hữu ích.
  • B. Khấu hao là một chi phí không bằng tiền.
  • C. Khấu hao là quá trình định giá lại tài sản cố định theo giá thị trường.
  • D. Mục đích của khấu hao là ghi nhận sự giảm giá trị của tài sản do hao mòn và lỗi thời.

Câu 29: Doanh nghiệp sử dụng phương pháp kê khai thường xuyên hàng tồn kho. Khi bán hàng hóa, bút toán nào sau đây được ghi nhận đồng thời với bút toán ghi nhận doanh thu?

  • A. Nợ Tài khoản Giá vốn hàng bán, Có Tài khoản Hàng tồn kho
  • B. Nợ Tài khoản Chi phí bán hàng, Có Tài khoản Hàng tồn kho
  • C. Nợ Tài khoản Hàng tồn kho, Có Tài khoản Giá vốn hàng bán
  • D. Không có bút toán nào được ghi nhận đồng thời.

Câu 30: Mục tiêu của phân tích báo cáo tài chính là gì?

  • A. Đảm bảo báo cáo tài chính tuân thủ chuẩn mực kế toán.
  • B. Đánh giá tình hình tài chính và hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp để đưa ra quyết định kinh tế.
  • C. Lập báo cáo tài chính theo yêu cầu của cơ quan thuế.
  • D. Kiểm tra tính chính xác của số liệu kế toán.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Phương trình kế toán cơ bản thể hiện mối quan hệ giữa các yếu tố nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Theo nguyên tắc cơ sở dồn tích, thời điểm ghi nhận doanh thu là khi nào?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Chi phí nào sau đây được coi là chi phí sản phẩm (product cost) trong kế toán chi phí?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ được chia thành mấy loại hoạt động chính?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Phương pháp khấu hao đường thẳng (straight-line depreciation) tính chi phí khấu hao hàng năm như thế nào?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Khoản mục nào sau đây thuộc Tài sản ngắn hạn trên Bảng cân đối kế toán?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Mục đích chính của việc lập Bảng cân đối kế toán là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Khi nào thì doanh nghiệp cần lập dự phòng phải thu khó đòi?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Chỉ số ROE (Return on Equity) đo lường điều gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Theo VAS 02 - Hàng tồn kho, giá trị hàng tồn kho được ghi nhận theo nguyên tắc nào?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Nghiệp vụ nào sau đây làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Chi phí lãi vay được trình bày trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh như thế nào?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Phương pháp kiểm kê định kỳ (periodic inventory system) khác biệt với phương pháp kiểm kê kê khai thường xuyên (perpetual inventory system) ở điểm nào?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Công cụ tài chính phái sinh (derivative) là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Khi doanh nghiệp mua một tòa nhà để sử dụng làm văn phòng, nghiệp vụ này ảnh hưởng đến Báo cáo lưu chuyển tiền tệ như thế nào?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Sự khác biệt giữa chi phí chìm (sunk cost) và chi phí cơ hội (opportunity cost) là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Chuẩn mực kế toán quốc tế (IFRS) và Chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS) có điểm khác biệt lớn nhất trong lĩnh vực nào sau đây?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Điều gì xảy ra với tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu (debt-to-equity ratio) khi doanh nghiệp tăng vốn chủ sở hữu bằng cách phát hành thêm cổ phiếu?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Mục đích của việc kiểm toán báo cáo tài chính là gì?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong mô hình DuPont, ROE được phân tích thành các thành phần nào?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Một công ty có tổng tài sản là 500 tỷ đồng, nợ phải trả là 200 tỷ đồng và vốn chủ sở hữu là 300 tỷ đồng. Nếu công ty vay thêm 100 tỷ đồng từ ngân hàng, tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu mới sẽ là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Doanh nghiệp A bán chịu hàng hóa cho khách hàng với giá 100 triệu đồng (chưa bao gồm thuế GTGT 10%). Giá vốn hàng bán là 60 triệu đồng. Bút toán ghi nhận doanh thu và giá vốn hàng bán là gì?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Khoản mục 'Lợi nhuận giữ lại' trên Bảng cân đối kế toán thể hiện điều gì?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Trong phương pháp FIFO (nhập trước xuất trước) tính giá hàng tồn kho, giả định nào được đưa ra về dòng chảy hàng hóa?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Khi doanh nghiệp trả cổ tức bằng cổ phiếu, tổng vốn chủ sở hữu có thay đổi không?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Nguyên tắc thận trọng (prudence) trong kế toán yêu cầu điều gì?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Trong phân tích báo cáo tài chính, tỷ số thanh toán hiện hành (current ratio) dùng để đánh giá điều gì?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Điều gì KHÔNG phải là mục tiêu của kế toán quản trị?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Chi phí nào sau đây là chi phí biến đổi (variable cost)?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Khi doanh nghiệp nhận trước tiền của khách hàng cho dịch vụ sẽ cung cấp trong tương lai, kế toán ghi nhận vào tài khoản nào?

Xem kết quả