Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Xác Xuất Thống Kê Y Học – Đề 07

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Xác Xuất Thống Kê Y Học

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Xuất Thống Kê Y Học - Đề 07

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Xuất Thống Kê Y Học - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong một nghiên cứu về ảnh hưởng của chế độ ăn ít muối lên huyết áp, các nhà nghiên cứu chia ngẫu nhiên bệnh nhân cao huyết áp thành hai nhóm: một nhóm ăn chế độ ăn ít muối và nhóm còn lại ăn chế độ ăn bình thường. Huyết áp của bệnh nhân được đo trước và sau can thiệp. Thiết kế nghiên cứu này thuộc loại nào?

  • A. Nghiên cứu thuần tập (Cohort study)
  • B. Nghiên cứu bệnh chứng (Case-control study)
  • C. Nghiên cứu cắt ngang (Cross-sectional study)
  • D. Thử nghiệm lâm sàng ngẫu nhiên có đối chứng (Randomized Controlled Trial - RCT)

Câu 2: Một nhà dịch tễ học muốn ước tính tỷ lệ hiện mắc bệnh béo phì ở trẻ em tại một thành phố. Phương pháp thu thập dữ liệu phù hợp nhất là gì?

  • A. Theo dõi когорт trẻ em từ khi sinh ra đến tuổi trưởng thành
  • B. Tiến hành một cuộc điều tra cắt ngang trên mẫu đại diện trẻ em trong thành phố
  • C. So sánh nhóm trẻ béo phì với nhóm trẻ không béo phì về tiền sử ăn uống
  • D. Thực hiện thử nghiệm can thiệp chế độ ăn uống và theo dõi cân nặng

Câu 3: Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự phân bố độ tuổi của bệnh nhân nhập viện vì COVID-19?

  • A. Biểu đồ tròn (Pie chart)
  • B. Biểu đồ thanh (Bar chart)
  • C. Biểu đồ tần suất (Histogram)
  • D. Biểu đồ hộp (Box plot)

Câu 4: Trong một nghiên cứu, người ta thấy rằng hệ số tương quan Pearson (r) giữa chiều cao và cân nặng của người trưởng thành là 0.7. Phát biểu nào sau đây diễn giải đúng nhất ý nghĩa của hệ số này?

  • A. Có mối tương quan tuyến tính dương mạnh giữa chiều cao và cân nặng.
  • B. Chiều cao là nguyên nhân trực tiếp gây ra cân nặng.
  • C. 70% sự thay đổi của cân nặng được giải thích bởi chiều cao.
  • D. Không có mối tương quan tuyến tính giữa chiều cao và cân nặng.

Câu 5: Một xét nghiệm chẩn đoán bệnh X có độ nhạy (Sensitivity) là 90% và độ đặc hiệu (Specificity) là 80%. Nếu xét nghiệm được thực hiện trên 1000 người, trong đó có 100 người thực sự mắc bệnh X, thì số người có kết quả dương tính thật (True Positive) dự kiến là bao nhiêu?

  • A. 80
  • B. 10
  • C. 90
  • D. 900

Câu 6: Tiếp tục câu 5, số người có kết quả âm tính giả (False Negative) dự kiến là bao nhiêu?

  • A. 20
  • B. 10
  • C. 80
  • D. 90

Câu 7: Tiếp tục câu 5, số người có kết quả dương tính giả (False Positive) dự kiến là bao nhiêu?

  • A. 720
  • B. 20
  • C. 80
  • D. 180

Câu 8: Đại lượng nào sau đây đo lường mức độ phân tán của dữ liệu xung quanh giá trị trung bình?

  • A. Trung vị (Median)
  • B. Khoảng tứ phân vị (Interquartile Range)
  • C. Độ lệch chuẩn (Standard Deviation)
  • D. Yếu vị (Mode)

Câu 9: Khi nào thì trung vị (Median) là thước đo vị trí trung tâm tốt hơn so với trung bình (Mean)?

  • A. Khi dữ liệu có phân phối đối xứng
  • B. Khi dữ liệu có giá trị ngoại lai hoặc phân phối lệch
  • C. Khi dữ liệu là biến định tính
  • D. Khi cỡ mẫu lớn

Câu 10: Giá trị P (p-value) trong kiểm định giả thuyết thống kê thể hiện điều gì?

  • A. Xác suất giả thuyết không (Null hypothesis) là đúng.
  • B. Mức độ quan trọng thực tế của kết quả nghiên cứu.
  • C. Xác suất giả thuyết đối (Alternative hypothesis) là đúng.
  • D. Xác suất quan sát được kết quả nghiên cứu hoặc cực đoan hơn nếu giả thuyết không đúng.

Câu 11: Mức ý nghĩa thống kê (alpha - α) thường được sử dụng trong y học là bao nhiêu?

  • A. 0.1
  • B. 0.01
  • C. 0.05
  • D. 0.001

Câu 12: Sai lầm loại I (Type I error) trong kiểm định giả thuyết xảy ra khi nào?

  • A. Bác bỏ giả thuyết không đúng khi nó thực sự đúng.
  • B. Chấp nhận giả thuyết không đúng khi nó thực sự sai.
  • C. Không bác bỏ giả thuyết không đúng khi nó thực sự đúng.
  • D. Bác bỏ giả thuyết đối khi nó thực sự đúng.

Câu 13: Khoảng tin cậy 95% (95% Confidence Interval) cho trung bình quần thể có ý nghĩa là gì?

  • A. Có 95% khả năng trung bình mẫu nằm trong khoảng này.
  • B. Nếu lặp lại quá trình lấy mẫu nhiều lần, 95% các khoảng tin cậy được tạo ra sẽ chứa trung bình quần thể thực sự.
  • C. 95% dữ liệu mẫu nằm trong khoảng này.
  • D. Khoảng này chứa 95% giá trị có thể có của trung bình quần thể.

Câu 14: Trong phân tích phương sai (ANOVA), mục đích chính của kiểm định F là gì?

  • A. So sánh trung bình của hai nhóm độc lập.
  • B. Đo lường mối tương quan giữa hai biến định lượng.
  • C. Kiểm tra sự phù hợp của dữ liệu với phân phối chuẩn.
  • D. So sánh sự biến thiên giữa các nhóm với sự biến thiên trong nội bộ nhóm để đánh giá sự khác biệt giữa trung bình các nhóm.

Câu 15: Phân tích hồi quy tuyến tính (Linear Regression) được sử dụng để làm gì?

  • A. So sánh trung bình của nhiều nhóm.
  • B. Đánh giá sự khác biệt giữa tỷ lệ của hai nhóm.
  • C. Mô hình hóa mối quan hệ tuyến tính giữa một biến phụ thuộc và một hoặc nhiều biến độc lập.
  • D. Phân loại đối tượng vào các nhóm khác nhau.

Câu 16: Trong nghiên cứu bệnh chứng, thước đo liên kết (measure of association) thường được sử dụng là gì?

  • A. Nguy cơ tương đối (Relative Risk - RR)
  • B. Tỷ số Odds (Odds Ratio - OR)
  • C. Hiệu số nguy cơ (Risk Difference)
  • D. Tỷ lệ hiện mắc (Prevalence Ratio)

Câu 17: Biến số nào sau đây là biến định lượng liên tục?

  • A. Số lần khám bệnh trong năm
  • B. Nhóm máu (A, B, AB, O)
  • C. Mức độ hài lòng của bệnh nhân (Rất hài lòng, Hài lòng, Bình thường, Không hài lòng)
  • D. Chiều cao (cm)

Câu 18: Biến số nào sau đây là biến định tính thứ tự?

  • A. Mức độ nghiêm trọng của bệnh (Nhẹ, Vừa, Nặng)
  • B. Màu mắt (Nâu, Đen, Xanh)
  • C. Nghề nghiệp (Bác sĩ, Y tá, Kỹ thuật viên)
  • D. Cân nặng (kg)

Câu 19: Phương pháp lấy mẫu nào đảm bảo mọi cá thể trong quần thể có cơ hội được chọn vào mẫu như nhau?

  • A. Lấy mẫu thuận tiện
  • B. Lấy mẫu ngẫu nhiên đơn giản
  • C. Lấy mẫu phân tầng
  • D. Lấy mẫu cụm

Câu 20: Trong thống kê mô tả, tứ phân vị thứ nhất (Q1) phân chia dữ liệu như thế nào?

  • A. Chia dữ liệu thành hai phần bằng nhau.
  • B. Chia dữ liệu thành ba phần bằng nhau.
  • C. Phân chia 25% dữ liệu thấp nhất.
  • D. Phân chia 75% dữ liệu thấp nhất.

Câu 21: Để so sánh trung bình huyết áp tâm thu giữa hai nhóm bệnh nhân (nhóm dùng thuốc A và nhóm dùng thuốc B), kiểm định thống kê nào phù hợp nhất nếu dữ liệu tuân theo phân phối chuẩn và phương sai bằng nhau?

  • A. Kiểm định t-test độc lập (Student"s t-test)
  • B. Kiểm định Chi-bình phương (Chi-square test)
  • C. Kiểm định ANOVA
  • D. Kiểm định tương quan Pearson

Câu 22: Nếu dữ liệu không tuân theo phân phối chuẩn, kiểm định phi tham số nào tương ứng với kiểm định t-test độc lập?

  • A. Kiểm định Wilcoxon
  • B. Kiểm định Mann-Whitney U
  • C. Kiểm định Kruskal-Wallis
  • D. Kiểm định Friedman

Câu 23: Biểu đồ hộp (Box plot) thể hiện các giá trị thống kê mô tả nào?

  • A. Trung bình, độ lệch chuẩn, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
  • B. Trung bình, sai số chuẩn, khoảng tin cậy
  • C. Yếu vị, biên độ, phương sai
  • D. Trung vị, tứ phân vị, giá trị ngoại lai

Câu 24: Trong phân tích sống còn (Survival Analysis), đường cong Kaplan-Meier được sử dụng để ước tính điều gì?

  • A. Nguy cơ tức thời (Hazard ratio)
  • B. Tỷ lệ hiện mắc tích lũy
  • C. Hàm sống còn (Survival function)
  • D. Thời gian sống trung bình

Câu 25: Giả sử bạn muốn kiểm tra xem có mối liên quan giữa việc hút thuốc lá (có/không) và mắc bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính (COPD - có/không). Kiểm định thống kê nào phù hợp nhất?

  • A. Kiểm định t-test cặp парный (Paired t-test)
  • B. Kiểm định Chi-bình phương (Chi-square test)
  • C. Kiểm định ANOVA
  • D. Phân tích hồi quy tuyến tính

Câu 26: Trong phân tích hồi quy logistic (Logistic Regression), biến phụ thuộc thuộc loại biến nào?

  • A. Biến định lượng liên tục
  • B. Biến định lượng rời rạc
  • C. Biến định tính nhị phân
  • D. Biến định tính thứ tự

Câu 27: Phương pháp thống kê nào thường được sử dụng để điều chỉnh các yếu tố gây nhiễu (confounding factors) trong nghiên cứu quan sát?

  • A. Kiểm định t-test
  • B. Kiểm định Chi-bình phương
  • C. Thống kê mô tả đơn biến
  • D. Phân tích đa biến (ví dụ: Hồi quy đa biến)

Câu 28: Khi báo cáo kết quả nghiên cứu, giá trị nào sau đây thường được dùng để đo lường độ chính xác của ước tính?

  • A. P-value
  • B. Sai số chuẩn (Standard Error)
  • C. Hệ số tương quan
  • D. Giá trị trung bình

Câu 29: Trong thiết kế nghiên cứu bệnh chứng, việc lựa chọn nhóm chứng cần đảm bảo tiêu chí nào quan trọng nhất?

  • A. Nhóm chứng phải dễ dàng tiếp cận và thu thập dữ liệu.
  • B. Nhóm chứng phải có cỡ mẫu lớn hơn nhóm bệnh.
  • C. Nhóm chứng phải tương đồng với nhóm bệnh về các đặc điểm nhân khẩu học và yếu tố nguy cơ tiềm ẩn (ngoại trừ bệnh đang nghiên cứu).
  • D. Nhóm chứng phải được chọn ngẫu nhiên từ quần thể chung.

Câu 30: Giả sử bạn thực hiện kiểm định giả thuyết và nhận được giá trị p = 0.03. Với mức ý nghĩa α = 0.05, bạn đưa ra kết luận gì?

  • A. Bác bỏ giả thuyết không (Null hypothesis) và kết luận có ý nghĩa thống kê.
  • B. Chấp nhận giả thuyết không (Null hypothesis) và kết luận không có ý nghĩa thống kê.
  • C. Kết luận không thể xác định được với thông tin này.
  • D. Cần tăng mức ý nghĩa α để đưa ra kết luận.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Xuất Thống Kê Y Học

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong một nghiên cứu về hiệu quả của thuốc hạ huyết áp mới, các nhà nghiên cứu chia ngẫu nhiên 150 bệnh nhân cao huyết áp thành hai nhóm: nhóm dùng thuốc mới và nhóm dùng giả dược. Huyết áp của bệnh nhân được đo trước và sau 8 tuần điều trị. Thiết kế nghiên cứu này thuộc loại nào?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Xuất Thống Kê Y Học

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Nghiên cứu bệnh chứng thường được sử dụng hiệu quả nhất để nghiên cứu về:

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Xuất Thống Kê Y Học

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Một nhà nghiên cứu muốn ước tính tỷ lệ hiện nhiễm COVID-19 trong một thành phố vào tháng 10 năm 2023. Họ chọn ngẫu nhiên 1000 người dân và xét nghiệm kháng thể COVID-19. Loại nghiên cứu này là:

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Xuất Thống Kê Y Học

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Biến số 'Nhóm máu (A, B, AB, O)' thuộc loại biến số nào?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Xuất Thống Kê Y Học

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Để mô tả phân bố cân nặng của trẻ sơ sinh trong một mẫu nghiên cứu lớn, biểu đồ nào sau đây là phù hợp nhất?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Xuất Thống Kê Y Học

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Trong một phân tích thống kê, giá trị p = 0.03 được tìm thấy khi so sánh hiệu quả của hai phương pháp điều trị. Điều này có nghĩa là:

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Xuất Thống Kê Y Học

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Sai lầm loại II (Type II error) trong kiểm định giả thuyết thống kê xảy ra khi:

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Xuất Thống Kê Y Học

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Khoảng tin cậy 95% cho trung bình huyết áp tâm thu của một quần thể là [120 mmHg, 130 mmHg]. Ý nghĩa của khoảng tin cậy này là:

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Xuất Thống Kê Y Học

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Đại lượng nào sau đây đo lường mức độ phân tán của dữ liệu và bị ảnh hưởng bởi giá trị ngoại lai?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Xuất Thống Kê Y Học

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Trong thống kê mô tả, đại lượng nào sau đây là thước đo vị trí trung tâm ít bị ảnh hưởng nhất bởi giá trị ngoại lai?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Xuất Thống Kê Y Học

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Khi nào thì trung vị (median) thường được ưu tiên sử dụng hơn trung bình cộng (mean) để mô tả dữ liệu?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Xuất Thống Kê Y Học

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Xác suất một người mắc bệnh X là 0.05. Nếu chọn ngẫu nhiên 20 người, số người kỳ vọng mắc bệnh X là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Xuất Thống Kê Y Học

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Trong một nghiên cứu về mối liên quan giữa hút thuốc lá và ung thư phổi, tỷ số chênh (Odds Ratio - OR) được tính là 2.5. Điều này có nghĩa là:

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Xuất Thống Kê Y Học

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Để so sánh trung bình huyết áp tâm thu giữa nhóm bệnh nhân dùng thuốc A và nhóm dùng thuốc B, phép kiểm định giả thuyết nào sau đây là phù hợp nếu dữ liệu có phân phối chuẩn và phương sai bằng nhau?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Xuất Thống Kê Y Học

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Trong phân tích hồi quy tuyến tính, hệ số hồi quy (regression coefficient) cho biến 'tuổi' là 0.5. Điều này có nghĩa là:

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Xuất Thống Kê Y Học

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Một nghiên cứu theo dõi sự sống còn của bệnh nhân ung thư phổi sau khi điều trị bằng hai phác đồ khác nhau. Phương pháp thống kê nào phù hợp để so sánh thời gian sống thêm trung bình giữa hai nhóm điều trị?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Xuất Thống Kê Y Học

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trong nghiên cứu dịch tễ học, 'tỷ lệ mắc mới' (incidence rate) đo lường điều gì?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Xuất Thống Kê Y Học

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Biểu đồ hộp (box plot) thường được sử dụng để:

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Xuất Thống Kê Y Học

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Trong kiểm định Chi-bình phương (Chi-square test) để đánh giá mối liên quan giữa hai biến định tính, giả thuyết không (null hypothesis) thường là:

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Xuất Thống Kê Y Học

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Một nghiên cứu báo cáo rằng 'p < 0.05' cho thấy có ý nghĩa thống kê. Mức ý nghĩa thống kê (alpha) thường được sử dụng trong trường hợp này là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Xuất Thống Kê Y Học

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Để kiểm tra xem có sự khác biệt về tỷ lệ mắc bệnh giữa ba nhóm dân tộc khác nhau, phép kiểm định nào sau đây là phù hợp?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Xuất Thống Kê Y Học

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong phân tích độ nhạy và độ đặc hiệu của một xét nghiệm chẩn đoán, độ nhạy (sensitivity) đo lường điều gì?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Xuất Thống Kê Y Học

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Giá trị trung bình (mean) và độ lệch chuẩn (standard deviation) thường được sử dụng để mô tả dữ liệu khi:

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Xuất Thống Kê Y Học

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Khái niệm 'thời gian người-năm' (person-years) thường được sử dụng trong loại nghiên cứu dịch tễ học nào?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Xuất Thống Kê Y Học

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong phân tích phương sai (ANOVA), giả thuyết không (null hypothesis) là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Xuất Thống Kê Y Học

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Để đánh giá mối tương quan tuyến tính giữa hai biến định lượng, hệ số nào sau đây được sử dụng?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Xuất Thống Kê Y Học

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Trong một nghiên cứu về sàng lọc ung thư, giá trị tiên đoán dương tính (Positive Predictive Value - PPV) cho biết điều gì?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Xuất Thống Kê Y Học

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Khi trình bày kết quả nghiên cứu về tỷ lệ hiện mắc của một bệnh theo các nhóm tuổi khác nhau, loại biểu đồ nào sau đây thường được sử dụng?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Xuất Thống Kê Y Học

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Để kiểm tra tính phân phối chuẩn của một mẫu dữ liệu định lượng, phương pháp nào sau đây có thể được sử dụng?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Xuất Thống Kê Y Học

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong bối cảnh y tế, 'độ mạnh kiểm định' (statistical power) của một nghiên cứu đề cập đến điều gì?

Xem kết quả