Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Thị Trường Và Định Chế Tài Chính – Đề 07

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Thị Trường Và Định Chế Tài Chính

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thị Trường Và Định Chế Tài Chính - Đề 07

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thị Trường Và Định Chế Tài Chính - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ngân hàng Trung ương (NHTW) thực hiện nghiệp vụ thị trường mở bằng cách mua vào trái phiếu chính phủ. Hành động này có tác động trực tiếp nào đến thị trường tiền tệ?

  • A. Làm giảm lượng cung tiền và tăng lãi suất
  • B. Làm tăng lượng cung tiền và giảm lãi suất
  • C. Không ảnh hưởng đến lượng cung tiền nhưng làm tăng lãi suất
  • D. Không ảnh hưởng đến lượng cung tiền và lãi suất

Câu 2: Một công ty cổ phần quyết định phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng (IPO) để huy động vốn. Thị trường mà công ty này tiếp cận trực tiếp được gọi là:

  • A. Thị trường sơ cấp
  • B. Thị trường thứ cấp
  • C. Thị trường tiền tệ
  • D. Thị trường phái sinh

Câu 3: Nhà đầu tư A mua một trái phiếu doanh nghiệp trên thị trường thứ cấp. Giao dịch này có ý nghĩa gì đối với doanh nghiệp phát hành trái phiếu?

  • A. Doanh nghiệp nhận thêm vốn đầu tư trực tiếp từ giao dịch này
  • B. Doanh nghiệp phải trả lãi suất cho nhà đầu tư A
  • C. Giao dịch này không trực tiếp tạo vốn cho doanh nghiệp, nhưng tăng tính thanh khoản cho trái phiếu của họ
  • D. Doanh nghiệp phải mua lại trái phiếu từ nhà đầu tư A khi đáo hạn

Câu 4: Chứng khoán phái sinh, như hợp đồng tương lai, được sử dụng chủ yếu cho mục đích nào sau đây?

  • A. Huy động vốn dài hạn cho doanh nghiệp
  • B. Phòng ngừa rủi ro và đầu cơ giá
  • C. Đại diện quyền sở hữu trong doanh nghiệp
  • D. Cho vay ngắn hạn giữa các ngân hàng

Câu 5: So sánh cổ phiếu thường và trái phiếu doanh nghiệp, đặc điểm nào sau đây chỉ đúng với cổ phiếu thường?

  • A. Được trả lãi suất cố định theo định kỳ
  • B. Có tính thanh khoản cao trên thị trường thứ cấp
  • C. Đại diện cho quyền sở hữu một phần công ty
  • D. Được ưu tiên thanh toán trước khi công ty phá sản

Câu 6: Một nhà đầu tư lo ngại về rủi ro lạm phát gia tăng. Loại tài sản tài chính nào sau đây thường được xem là công cụ phòng ngừa lạm phát hiệu quả nhất?

  • A. Trái phiếu chính phủ
  • B. Tiền gửi tiết kiệm
  • C. Trái phiếu doanh nghiệp
  • D. Cổ phiếu

Câu 7: Chức năng quan trọng nhất của thị trường tài chính đối với tăng trưởng kinh tế là:

  • A. Huy động vốn và phân bổ vốn hiệu quả cho đầu tư
  • B. Cung cấp các công cụ đầu tư đa dạng cho nhà đầu tư cá nhân
  • C. Ổn định tỷ giá hối đoái và kiểm soát lạm phát
  • D. Đảm bảo lợi nhuận tối đa cho các tổ chức tài chính

Câu 8: Công cụ nào sau đây thuộc thị trường tiền tệ?

  • A. Cổ phiếu thường
  • B. Trái phiếu doanh nghiệp dài hạn
  • C. Tín phiếu kho bạc
  • D. Hợp đồng quyền chọn cổ phiếu

Câu 9: Điều gì xảy ra khi NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các ngân hàng thương mại?

  • A. Tăng lượng cung tiền và giảm lãi suất
  • B. Giảm lượng cung tiền và giảm lãi suất
  • C. Không ảnh hưởng đến lượng cung tiền và lãi suất
  • D. Giảm lượng cung tiền và có thể tăng lãi suất

Câu 10: Tại sao thị trường thứ cấp chứng khoán lại quan trọng đối với thị trường sơ cấp?

  • A. Thị trường thứ cấp cạnh tranh trực tiếp với thị trường sơ cấp
  • B. Thị trường thứ cấp cung cấp tính thanh khoản, làm tăng hấp dẫn của chứng khoán sơ cấp
  • C. Thị trường thứ cấp quyết định giá phát hành trên thị trường sơ cấp
  • D. Thị trường thứ cấp giúp doanh nghiệp phát hành thêm cổ phiếu mới

Câu 11: Một quỹ đầu tư tương hỗ (mutual fund) hoạt động như một định chế tài chính nào?

  • A. Ngân hàng thương mại
  • B. Công ty bảo hiểm
  • C. Trung gian tài chính phi ngân hàng
  • D. Sở giao dịch chứng khoán

Câu 12: Rủi ro tín dụng (credit risk) trong thị trường tài chính đề cập đến:

  • A. Khả năng người đi vay không trả được nợ
  • B. Biến động lãi suất thị trường
  • C. Sự sụt giảm giá trị cổ phiếu
  • D. Rủi ro do lạm phát

Câu 13: Hiệu quả thị trường (market efficiency) trong thị trường chứng khoán nghĩa là:

  • A. Giá cả chứng khoán luôn tăng
  • B. Giá cả chứng khoán phản ánh đầy đủ thông tin và việc dự đoán giá là rất khó
  • C. Nhà đầu tư luôn có thể kiếm lợi nhuận cao
  • D. Thị trường được quản lý chặt chẽ bởi chính phủ

Câu 14: Trong một hệ thống tài chính dựa trên ngân hàng (bank-based financial system), vai trò trung tâm thuộc về:

  • A. Thị trường chứng khoán
  • B. Các công ty bảo hiểm
  • C. Ngân hàng thương mại
  • D. Quỹ đầu tư

Câu 15: Điều gì KHÔNG phải là chức năng của thị trường tài chính?

  • A. Chuyển vốn từ người tiết kiệm đến người đi vay
  • B. Cung cấp thông tin về giá cả và lợi nhuận
  • C. Chia sẻ rủi ro
  • D. Trực tiếp sản xuất hàng hóa và dịch vụ

Câu 16: Công cụ chính sách tiền tệ nào được NHTW sử dụng để kiểm soát lạm phát?

  • A. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc
  • B. Tăng lãi suất chiết khấu
  • C. Mua vào trái phiếu chính phủ trên thị trường mở
  • D. Nới lỏng các quy định về cho vay tiêu dùng

Câu 17: Sự khác biệt chính giữa thị trường tiền tệ và thị trường vốn là gì?

  • A. Thời hạn của các công cụ tài chính được giao dịch
  • B. Loại hình tổ chức tham gia thị trường
  • C. Mức độ rủi ro của các công cụ tài chính
  • D. Quy mô giao dịch trung bình

Câu 18: Một công ty bảo hiểm nhân thọ hoạt động chủ yếu trên thị trường tài chính nào?

  • A. Thị trường tiền tệ
  • B. Thị trường vốn
  • C. Thị trường ngoại hối
  • D. Thị trường hàng hóa

Câu 19: Trong bối cảnh lãi suất thị trường tăng, giá trái phiếu thường có xu hướng:

  • A. Tăng mạnh
  • B. Ổn định
  • C. Giảm
  • D. Không thay đổi

Câu 20: Tổ chức nào sau đây đóng vai trò là người cho vay cuối cùng (lender of last resort) trong hệ thống tài chính?

  • A. Ngân hàng thương mại lớn nhất
  • B. Bộ Tài chính
  • C. Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF)
  • D. Ngân hàng Trung ương

Câu 21: Điều gì KHÔNG phải là vai trò của trung gian tài chính?

  • A. Giảm chi phí giao dịch
  • B. Giảm thiểu rủi ro thông tin bất cân xứng
  • C. Trực tiếp tạo ra của cải vật chất
  • D. Cung cấp dịch vụ thanh khoản

Câu 22: Thị trường ngoại hối (foreign exchange market) là thị trường giao dịch:

  • A. Cổ phiếu và trái phiếu quốc tế
  • B. Tiền tệ của các quốc gia khác nhau
  • C. Hàng hóa quốc tế như vàng và dầu
  • D. Các công cụ phái sinh tiền tệ

Câu 23: Một nhà đầu tư sử dụng chiến lược "bán khống" (short selling) trên thị trường chứng khoán khi dự đoán giá cổ phiếu sẽ:

  • A. Giảm
  • B. Tăng
  • C. Ổn định
  • D. Biến động mạnh

Câu 24: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến lãi suất trái phiếu doanh nghiệp?

  • A. Rủi ro tín dụng của doanh nghiệp
  • B. Thời hạn đáo hạn của trái phiếu
  • C. Lãi suất thị trường chung
  • D. Mức cổ tức cổ phiếu của doanh nghiệp

Câu 25: Hình thức tổ chức thị trường chứng khoán tập trung phổ biến nhất hiện nay là:

  • A. Thị trường phi tập trung (OTC)
  • B. Sở giao dịch chứng khoán
  • C. Mạng lưới giao dịch điện tử (ECN)
  • D. Thị trường đấu giá

Câu 26: Mục tiêu chính của chính sách tiền tệ là:

  • A. Tối đa hóa lợi nhuận ngân hàng
  • B. Ổn định tỷ giá hối đoái
  • C. Ổn định giá cả và hỗ trợ tăng trưởng kinh tế
  • D. Giảm thất nghiệp xuống mức thấp nhất

Câu 27: Công cụ tài chính nào sau đây có tính thanh khoản cao nhất?

  • A. Tín phiếu kho bạc ngắn hạn
  • B. Cổ phiếu blue-chip
  • C. Trái phiếu doanh nghiệp
  • D. Bất động sản

Câu 28: Trong mô hình định giá tài sản CAPM (Capital Asset Pricing Model), rủi ro hệ thống (systematic risk) được đo lường bằng chỉ số nào?

  • A. Độ lệch chuẩn (Standard Deviation)
  • B. Beta (β)
  • C. Hệ số Sharpe (Sharpe Ratio)
  • D. Alpha (α)

Câu 29: Phát biểu nào sau đây đúng về thị trường OTC (Over-the-Counter)?

  • A. Giao dịch diễn ra trên sàn giao dịch tập trung
  • B. Chỉ giao dịch các cổ phiếu của công ty lớn
  • C. Giao dịch diễn ra trực tiếp giữa người mua và người bán
  • D. Được quản lý chặt chẽ hơn thị trường tập trung

Câu 30: Tại sao đa dạng hóa danh mục đầu tư (portfolio diversification) lại quan trọng?

  • A. Tăng lợi nhuận kỳ vọng lên mức tối đa
  • B. Loại bỏ hoàn toàn rủi ro đầu tư
  • C. Đơn giản hóa quá trình quản lý đầu tư
  • D. Giảm rủi ro phi hệ thống của danh mục đầu tư

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thị Trường Và Định Chế Tài Chính

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Điều gì sau đây là chức năng chính của thị trường tài chính đối với nền kinh tế?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thị Trường Và Định Chế Tài Chính

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trong các loại thị trường tài chính sau, thị trường nào giao dịch các công cụ nợ ngắn hạn, có tính thanh khoản cao?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thị Trường Và Định Chế Tài Chính

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Ngân hàng thương mại đóng vai trò trung gian tài chính bằng cách nào?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thị Trường Và Định Chế Tài Chính

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Điều gì KHÔNG phải là một công cụ của thị trường tiền tệ?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thị Trường Và Định Chế Tài Chính

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: So với cổ phiếu, trái phiếu thường được coi là một khoản đầu tư...

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thị Trường Và Định Chế Tài Chính

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Trong thị trường chứng khoán, 'bán khống' (short selling) là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thị Trường Và Định Chế Tài Chính

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Loại hình định chế tài chính nào chuyên thu hút vốn nhàn rỗi từ công chúng để đầu tư vào đa dạng các loại tài sản như cổ phiếu, trái phiếu, bất động sản?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thị Trường Và Định Chế Tài Chính

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Lãi suất chiết khấu (discount rate) được sử dụng bởi Ngân hàng Trung ương có ảnh hưởng trực tiếp đến điều gì?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thị Trường Và Định Chế Tài Chính

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Điều gì là rủi ro thanh khoản trong thị trường tài chính?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thị Trường Và Định Chế Tài Chính

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Sự khác biệt chính giữa thị trường sơ cấp và thị trường thứ cấp là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thị Trường Và Định Chế Tài Chính

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Công cụ tài chính phái sinh (derivative) có giá trị dựa trên...

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thị Trường Và Định Chế Tài Chính

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Điều gì sau đây KHÔNG phải là một chức năng của thị trường chứng khoán?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thị Trường Và Định Chế Tài Chính

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Hợp đồng tương lai (futures contract) là một loại...

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thị Trường Và Định Chế Tài Chính

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong quản lý rủi ro tín dụng, 'tài sản đảm bảo' (collateral) có vai trò gì?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thị Trường Và Định Chế Tài Chính

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: 'Thông tin bất cân xứng' (information asymmetry) trong thị trường tài chính có thể dẫn đến vấn đề gì?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thị Trường Và Định Chế Tài Chính

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Điều gì sau đây là mục tiêu chính của chính sách tiền tệ?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thị Trường Và Định Chế Tài Chính

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trong một đợt IPO (phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng), ai là người mua cổ phiếu từ doanh nghiệp phát hành?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thị Trường Và Định Chế Tài Chính

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: 'Hệ số Beta' trong tài chính đo lường điều gì?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thị Trường Và Định Chế Tài Chính

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Điều gì sau đây KHÔNG phải là một loại hình tổ chức tài chính phi ngân hàng?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thị Trường Và Định Chế Tài Chính

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Nếu bạn dự đoán lãi suất sẽ giảm trong tương lai, bạn nên đầu tư vào loại trái phiếu nào để có lợi nhất?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thị Trường Và Định Chế Tài Chính

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: 'Rủi ro hệ thống' (systematic risk) trong đầu tư chứng khoán là loại rủi ro như thế nào?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thị Trường Và Định Chế Tài Chính

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong thị trường ngoại hối, tỷ giá hối đoái thể hiện điều gì?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thị Trường Và Định Chế Tài Chính

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Công ty chứng khoán đóng vai trò gì trên thị trường tài chính?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thị Trường Và Định Chế Tài Chính

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Nếu một quốc gia tăng lãi suất cơ bản, điều này thường có tác động gì đến dòng vốn quốc tế?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thị Trường Và Định Chế Tài Chính

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: 'Đạo đức nghề nghiệp' có vai trò quan trọng như thế nào trong lĩnh vực tài chính?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thị Trường Và Định Chế Tài Chính

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Điều gì sau đây là một ví dụ về 'rủi ro hoạt động' (operational risk) trong ngân hàng?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thị Trường Và Định Chế Tài Chính

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Mục đích chính của việc 'đa dạng hóa danh mục đầu tư' là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thị Trường Và Định Chế Tài Chính

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong phân tích cơ bản chứng khoán, nhà đầu tư thường xem xét yếu tố nào?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thị Trường Và Định Chế Tài Chính

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: 'Lạm phát' cao có xu hướng ảnh hưởng như thế nào đến giá trị thực của tiền?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thị Trường Và Định Chế Tài Chính

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong bối cảnh thị trường tài chính biến động mạnh, nhà đầu tư nên ưu tiên điều gì để bảo vệ vốn?

Xem kết quả