Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một gia đình có bố mẹ đều bình thường sinh con trai đầu lòng mắc bệnh máu khó đông Hemophilia A. Biết rằng bệnh Hemophilia A do đột biến gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể X quy định. Xác suất để cặp bố mẹ này sinh con gái thứ hai không mắc bệnh Hemophilia A là bao nhiêu?
- A. 25%
- B. 50%
- C. 75%
- D. 100%
Câu 2: Ở người, bệnh bạch tạng do gen lặn trên nhiễm sắc thể thường quy định. Một cặp vợ chồng có da bình thường, nhưng ông bà ngoại và một người bác trai của vợ bị bạch tạng. Xác suất cặp vợ chồng này sinh con đầu lòng bị bạch tạng là bao nhiêu?
- A. 25%
- B. 50%
- C. 75%
- D. 100%
Câu 3: Trong một quần thể thực vật giao phấn, xét một gen có hai alen (A và a), tần số alen A là 0.6. Biết quần thể đang ở trạng thái cân bằng Hardy-Weinberg. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp tử (Aa) trong quần thể là bao nhiêu?
- A. 36%
- B. 48%
- C. 16%
- D. 84%
Câu 4: Hiện tượng di truyền liên kết gen xảy ra khi:
- A. Các gen nằm trên các nhiễm sắc thể khác nhau.
- B. Các gen alen nằm trên cùng một locus của cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
- C. Các gen không alen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể.
- D. Các gen nằm trong tế bào chất.
Câu 5: Trong quá trình nhân đôi DNA (tái bản DNA), enzyme DNA polymerase có vai trò chính là:
- A. Xúc tác tổng hợp mạch DNA mới.
- B. Tháo xoắn và tách hai mạch DNA.
- C. Nối các đoạn Okazaki lại với nhau.
- D. Tổng hợp đoạn mồi RNA.
Câu 6: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể?
- A. Mất đoạn
- B. Lặp đoạn
- C. Đảo đoạn
- D. Chuyển đoạn
Câu 7: Trong cơ chế điều hòa operon Lac ở vi khuẩn E. coli, khi môi trường có lactose và không có glucose, điều gì sẽ xảy ra?
- A. Gen điều hòa bị bất hoạt, operon Lac không hoạt động.
- B. Protein ức chế liên kết với vùng vận hành, ngăn cản phiên mã.
- C. Protein ức chế bị bất hoạt, operon Lac hoạt động phiên mã.
- D. Enzyme RNA polymerase không liên kết được với vùng khởi động.
Câu 8: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để xác định trình tự nucleotide của một đoạn DNA?
- A. Điện di gel
- B. PCR (Phản ứng chuỗi polymerase)
- C. Lai phân tử
- D. Giải trình tự Sanger
Câu 9: Trong quá trình dịch mã, bộ ba mã hóa mở đầu (codon start) thường là:
- A. UAA
- B. AUG
- C. UAG
- D. UGA
Câu 10: Hiện tượng thoái hóa mã di truyền có nghĩa là:
- A. Mỗi codon mã hóa cho một amino acid.
- B. Mỗi amino acid được mã hóa bởi một codon.
- C. Một amino acid có thể được mã hóa bởi nhiều codon.
- D. Mã di truyền không có tính phổ biến.
Câu 11: Xét phép lai giữa hai cây tứ bội (4n) có kiểu gen AAaa. Nếu quá trình giảm phân diễn ra bình thường và các giao tử 2n có khả năng thụ tinh như nhau, tỉ lệ kiểu gen AAaa ở đời con F1 là bao nhiêu?
- A. 1/36
- B. 4/9
- C. 5/9
- D. 1/2
Câu 12: Một đoạn mạch đơn của gen có trình tự nucleotide là 5"-ATGXGTXAAXGT-3" (X là nucleotide chưa xác định). Biết rằng đoạn mạch này được phiên mã thành một đoạn mARN có trình tự 5"-AUGGXGXAAXGU-3". Nucleotide X trong mạch gốc và mạch mARN lần lượt là:
- A. C và G
- B. G và X
- C. T và A
- D. A và U
Câu 13: Cho sơ đồ phả hệ sau về một bệnh di truyền ở người do một gen quy định. Biết rằng không có đột biến mới phát sinh. [Sơ đồ phả hệ: Thế hệ I: Nam bệnh, Nữ bình thường. Thế hệ II: 2 con trai bình thường, 1 con gái bệnh. Thế hệ III: Con gái bệnh sinh ra từ con gái bệnh thế hệ II và chồng bình thường.] Quy luật di truyền của bệnh này có thể là:
- A. Gen trội trên nhiễm sắc thể thường.
- B. Gen trội trên nhiễm sắc thể X.
- C. Gen lặn trên nhiễm sắc thể thường.
- D. Gen lặn trên nhiễm sắc thể X.
Câu 14: Hiện tượng nào sau đây là cơ sở tế bào học của quy luật phân li độc lập của Mendel?
- A. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo của các nhiễm sắc thể tương đồng ở kì đầu giảm phân I.
- B. Sự nhân đôi của nhiễm sắc thể ở kì trung gian.
- C. Sự phân li đồng đều của nhiễm sắc tử chị em ở kì sau giảm phân II.
- D. Sự phân li độc lập của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở kì sau giảm phân I.
Câu 15: Trong thí nghiệm của Mendel về phép lai một cặp tính trạng, tỉ lệ kiểu hình ở đời F2 khi bố mẹ thuần chủng tương phản là:
- A. 1:1
- B. 3:1
- C. 9:7
- D. 9:3:3:1
Câu 16: Trong quá trình tiến hóa, đột biến gen có vai trò:
- A. Cung cấp nguồn biến dị di truyền sơ cấp.
- B. Định hướng quá trình tiến hóa.
- C. Tăng cường sự thích nghi của quần thể một cách trực tiếp.
- D. Loại bỏ hoàn toàn các alen có hại khỏi quần thể.
Câu 17: Cấu trúc nào sau đây không thuộc hệ thống nội màng của tế bào nhân thực?
- A. Lưới nội chất
- B. Bộ Golgi
- C. Lysosome
- D. Ribosome
Câu 18: Trong giảm phân, sự kiện trao đổi chéo thường xảy ra ở kì nào?
- A. Kì giữa I
- B. Kì đầu I
- C. Kì sau II
- D. Kì cuối II
Câu 19: Loại ARN nào sau đây đóng vai trò vận chuyển amino acid đến ribosome trong quá trình dịch mã?
- A. mARN (ARN thông tin)
- B. rARN (ARN ribosome)
- C. tARN (ARN vận chuyển)
- D. snARN (ARN nhân nhỏ)
Câu 20: Trong công nghệ DNA tái tổ hợp, enzyme restrictase (enzyme giới hạn) có vai trò:
- A. Cắt DNA tại vị trí đặc hiệu.
- B. Nối các đoạn DNA lại với nhau.
- C. Nhân bản DNA.
- D. Tổng hợp mạch mồi.
Câu 21: Phương pháp nào sau đây cho phép nhân nhanh một đoạn DNA mong muốn trong ống nghiệm?
- A. Điện di gel
- B. PCR (Phản ứng chuỗi polymerase)
- C. Lai phân tử
- D. Giải trình tự Sanger
Câu 22: Trong hệ nhóm máu ABO ở người, kiểu tương tác gen giữa alen I^A và I^B là:
- A. Trội hoàn toàn
- B. Trội không hoàn toàn
- C. Đồng trội
- D. Tương tác cộng gộp
Câu 23: Một quần thể giao phối ngẫu nhiên có cấu trúc di truyền là 0.4AA : 0.4Aa : 0.2aa. Tần số alen a trong quần thể là:
- A. 0.2
- B. 0.3
- C. 0.6
- D. 0.4
Câu 24: Loại biến dị nào sau đây không làm thay đổi cấu trúc vật chất di truyền (DNA)?
- A. Đột biến gen
- B. Biến dị tổ hợp
- C. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- D. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
Câu 25: Trong chọn giống thực vật, phương pháp nào sau đây tạo ra giống thuần chủng nhanh nhất?
- A. Lai hữu tính
- B. Chọn lọc tự nhiên
- C. Nuôi cấy hạt phấn
- D. Gây đột biến nhân tạo
Câu 26: Trong quá trình tiến hóa nhỏ, nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố tiến hóa?
- A. Đột biến
- B. Chọn lọc tự nhiên
- C. Di nhập gen
- D. Cân bằng Hardy-Weinberg
Câu 27: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n=24. Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng của thể một nhiễm (2n-1) là:
Câu 28: Trong thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Mendel, tỉ lệ kiểu hình lặn về cả hai tính trạng ở đời F2 là bao nhiêu, nếu các gen phân li độc lập?
- A. 1/4
- B. 3/16
- C. 9/16
- D. 1/16
Câu 29: Hiện tượng di truyền qua tế bào chất (di truyền ngoài nhân) có đặc điểm là:
- A. Tuân theo quy luật Mendel.
- B. Tính trạng di truyền theo dòng mẹ.
- C. Gen quy định tính trạng nằm trong nhân tế bào.
- D. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là 3:1.
Câu 30: Ứng dụng của công nghệ tế bào gốc trong điều trị bệnh di truyền là:
- A. Sản xuất vaccine phòng bệnh.
- B. Chẩn đoán bệnh di truyền trước sinh.
- C. Thay thế tế bào bị bệnh bằng tế bào khỏe mạnh.
- D. Tạo ra các xét nghiệm di truyền nhanh chóng.