Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Tài Chính Ngân Hàng – Đề 07

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Tài Chính Ngân Hàng

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Ngân Hàng - Đề 07

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Ngân Hàng - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Chức năng nào của tiền tệ cho phép so sánh giá trị tương đối của các hàng hóa và dịch vụ khác nhau, từ đó đưa ra quyết định kinh tế?

  • A. Phương tiện trao đổi
  • B. Đơn vị đo lường giá trị
  • C. Phương tiện tích lũy giá trị
  • D. Phương tiện thanh toán

Câu 2: Điều gì KHÔNG phải là một đặc điểm của tiền pháp định (fiat money)?

  • A. Giá trị được đảm bảo bởi chính phủ phát hành
  • B. Không nhất thiết phải có giá trị nội tại
  • C. Giá trị ổn định dựa trên lượng vàng dự trữ
  • D. Được chấp nhận rộng rãi trong phạm vi quốc gia phát hành

Câu 3: Trong tình huống nào sau đây, tiền tệ thể hiện chức năng là phương tiện tích lũy giá trị KÉM HIỆU QUẢ nhất?

  • A. Khi lãi suất ngân hàng cao
  • B. Khi nền kinh tế ổn định
  • C. Khi giá bất động sản tăng đều đặn
  • D. Khi tỷ lệ lạm phát tăng cao

Câu 4: Ngân hàng trung ương sử dụng công cụ nào sau đây để trực tiếp kiểm soát lượng tiền cung ứng trong nền kinh tế?

  • A. Nghiệp vụ thị trường mở (OMO)
  • B. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
  • C. Lãi suất chiết khấu
  • D. Chính sách tài khóa

Câu 5: Giả sử Ngân hàng Trung ương quyết định tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc. Điều này có tác động gì đến khả năng tạo tiền của hệ thống ngân hàng thương mại?

  • A. Tăng khả năng tạo tiền
  • B. Không ảnh hưởng đến khả năng tạo tiền
  • C. Giảm khả năng tạo tiền
  • D. Tăng lãi suất huy động vốn

Câu 6: Loại hình thị trường tài chính nào mà các công cụ nợ ngắn hạn (thường dưới 1 năm) được mua bán?

  • A. Thị trường vốn
  • B. Thị trường tiền tệ
  • C. Thị trường chứng khoán
  • D. Thị trường phái sinh

Câu 7: Phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng (IPO) thuộc loại hình thị trường tài chính nào?

  • A. Thị trường sơ cấp
  • B. Thị trường thứ cấp
  • C. Thị trường phi tập trung
  • D. Thị trường liên ngân hàng

Câu 8: Một nhà đầu tư mua trái phiếu doanh nghiệp với kỳ vọng lãi suất thị trường sẽ giảm. Tại sao?

  • A. Vì giá trái phiếu sẽ giảm khi lãi suất giảm
  • B. Vì rủi ro vỡ nợ của doanh nghiệp sẽ tăng
  • C. Vì giá trái phiếu sẽ tăng khi lãi suất giảm
  • D. Vì lợi suất trái phiếu sẽ tăng theo lãi suất

Câu 9: Rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân hàng thương mại xuất phát từ đâu?

  • A. Sự biến động của lãi suất
  • B. Khả năng người vay không trả được nợ
  • C. Sự thay đổi của tỷ giá hối đoái
  • D. Rủi ro do gian lận và tội phạm

Câu 10: Để giảm thiểu rủi ro tín dụng, ngân hàng thường áp dụng biện pháp nào sau đây?

  • A. Giảm lãi suất cho vay
  • B. Tăng cường quảng cáo và khuyến mãi
  • C. Nới lỏng điều kiện cho vay
  • D. Thẩm định và đánh giá tín dụng khách hàng

Câu 11: Chức năng chính của ngân hàng đầu tư là gì?

  • A. Nhận tiền gửi và cho vay cá nhân
  • B. Thực hiện thanh toán bù trừ
  • C. Tư vấn và bảo lãnh phát hành chứng khoán
  • D. Quản lý quỹ hưu trí

Câu 12: Sản phẩm phái sinh (derivatives) được sử dụng chủ yếu cho mục đích nào?

  • A. Thanh toán quốc tế
  • B. Phòng ngừa rủi ro và đầu cơ
  • C. Gửi tiết kiệm
  • D. Vay vốn kinh doanh

Câu 13: Công cụ phái sinh nào cho phép người mua có quyền (nhưng không bắt buộc) mua hoặc bán một tài sản cơ sở nhất định với giá xác định trước vào một ngày trong tương lai?

  • A. Hợp đồng kỳ hạn (Forwards)
  • B. Hợp đồng tương lai (Futures)
  • C. Hợp đồng hoán đổi (Swaps)
  • D. Quyền chọn (Options)

Câu 14: Tỷ giá hối đoái giữa VND và USD tăng từ 23.000 VND/USD lên 24.000 VND/USD. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. VND mất giá so với USD
  • B. VND tăng giá so với USD
  • C. USD mất giá so với VND
  • D. Không có sự thay đổi về giá trị giữa VND và USD

Câu 15: Yếu tố nào sau đây có thể dẫn đến sự tăng giá của đồng nội tệ?

  • A. Nhập khẩu tăng mạnh
  • B. Lạm phát trong nước tăng cao
  • C. Xuất khẩu tăng mạnh
  • D. Ngân hàng trung ương giảm lãi suất

Câu 16: Lãi suất chiết khấu (discount rate) là lãi suất áp dụng cho giao dịch nào?

  • A. Giao dịch giữa các ngân hàng thương mại với nhau
  • B. Giao dịch ngân hàng trung ương cho ngân hàng thương mại vay
  • C. Giao dịch trên thị trường liên ngân hàng
  • D. Giao dịch giữa ngân hàng thương mại và khách hàng cá nhân

Câu 17: Công cụ nào sau đây KHÔNG phải là một công cụ của chính sách tiền tệ?

  • A. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
  • B. Lãi suất tái chiết khấu
  • C. Nghiệp vụ thị trường mở
  • D. Chính sách tài khóa

Câu 18: Mục tiêu chính của chính sách tiền tệ là gì?

  • A. Ổn định giá cả và hỗ trợ tăng trưởng kinh tế
  • B. Tối đa hóa lợi nhuận ngân hàng
  • C. Giảm thất nghiệp bằng mọi giá
  • D. Cân bằng ngân sách nhà nước

Câu 19: Khi nền kinh tế có dấu hiệu suy thoái, Ngân hàng Trung ương thường thực hiện chính sách tiền tệ như thế nào?

  • A. Thắt chặt tiền tệ
  • B. Nới lỏng tiền tệ
  • C. Giữ nguyên chính sách tiền tệ
  • D. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc

Câu 20: Lạm phát do cầu kéo (demand-pull inflation) xảy ra khi nào?

  • A. Giá nguyên vật liệu đầu vào tăng cao
  • B. Chi phí sản xuất tăng
  • C. Tổng cầu của nền kinh tế tăng quá mức
  • D. Doanh nghiệp độc quyền tăng giá

Câu 21: Lạm phát chi phí đẩy (cost-push inflation) thường bắt nguồn từ yếu tố nào?

  • A. Giá nguyên liệu đầu vào tăng cao
  • B. Tổng cầu tăng mạnh
  • C. Chính sách tiền tệ nới lỏng
  • D. Tỷ giá hối đoái giảm

Câu 22: Đâu là một biện pháp kiểm soát lạm phát do cầu kéo?

  • A. Giảm thuế thu nhập
  • B. Tăng lãi suất
  • C. Tăng chi tiêu chính phủ
  • D. Nới lỏng chính sách tiền tệ

Câu 23: Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) được sử dụng để đo lường điều gì?

  • A. Tăng trưởng GDP
  • B. Tỷ lệ thất nghiệp
  • C. Mức độ lạm phát
  • D. Cán cân thương mại

Câu 24: Trong phân tích SWOT về một ngân hàng, yếu tố nào sau đây thuộc nhóm "Điểm mạnh" (Strengths)?

  • A. Sự cạnh tranh gia tăng từ fintech
  • B. Quy định pháp lý thay đổi
  • C. Nền kinh tế suy thoái
  • D. Mạng lưới chi nhánh rộng khắp

Câu 25: Trong hoạt động cho vay, tài sản đảm bảo có vai trò gì đối với ngân hàng?

  • A. Tăng lợi nhuận cho ngân hàng
  • B. Giảm thiểu rủi ro tín dụng
  • C. Tăng cường cạnh tranh với ngân hàng khác
  • D. Thu hút khách hàng vay vốn

Câu 26: Hệ số CAR (Capital Adequacy Ratio) đo lường điều gì của một ngân hàng?

  • A. Khả năng sinh lời
  • B. Hiệu quả hoạt động
  • C. Mức độ an toàn vốn
  • D. Quy mô tài sản

Câu 27: Hoạt động "bán khống" (short selling) trong thị trường chứng khoán là gì?

  • A. Bán cổ phiếu không thuộc sở hữu của mình
  • B. Mua cổ phiếu với mục đích nắm giữ dài hạn
  • C. Bán cổ phiếu ngay sau khi mua
  • D. Cho vay cổ phiếu để kiếm lời

Câu 28: Đâu là một ví dụ về rủi ro hoạt động (operational risk) trong ngân hàng?

  • A. Khách hàng không trả được nợ vay
  • B. Lãi suất thị trường tăng cao
  • C. Sự cố hệ thống ATM
  • D. Tỷ giá hối đoái biến động mạnh

Câu 29: Trong quản lý rủi ro thanh khoản, ngân hàng cần quan tâm đến điều gì?

  • A. Tối đa hóa lợi nhuận
  • B. Tăng trưởng tín dụng nhanh
  • C. Giảm thiểu chi phí hoạt động
  • D. Đảm bảo khả năng thanh toán các nghĩa vụ nợ

Câu 30: Cho rằng một quốc gia có cán cân thương mại thặng dư lớn. Điều này thường có tác động như thế nào đến tỷ giá hối đoái của đồng tiền quốc gia đó?

  • A. Làm giảm giá trị đồng tiền
  • B. Làm tăng giá trị đồng tiền
  • C. Không ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoái
  • D. Làm tỷ giá hối đoái biến động mạnh

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong bối cảnh lạm phát gia tăng, Ngân hàng Trung ương có thể sử dụng công cụ chính sách tiền tệ nào sau đây để kiềm chế lạm phát một cách hiệu quả nhất?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Một công ty dự kiến phát hành trái phiếu doanh nghiệp để huy động vốn. Yếu tố nào sau đây sẽ có ảnh hưởng tiêu cực nhất đến lãi suất mà công ty phải trả cho trái phiếu?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Giả sử bạn có 100 triệu đồng và quyết định gửi tiết kiệm tại ngân hàng với lãi suất kép 6% một năm. Sau 5 năm, số tiền lãi bạn nhận được (chưa tính thuế) sẽ là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Trong các loại hình đầu tư sau, loại hình nào thường được xem là có tính thanh khoản cao nhất?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Rủi ro tín dụng (credit risk) trong hoạt động ngân hàng thương mại phát sinh chủ yếu từ nghiệp vụ nào?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Để đánh giá sức khỏe tài chính của một doanh nghiệp, nhà phân tích thường sử dụng báo cáo tài chính nào sau đây?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Trong thị trường chứng khoán, thuật ngữ 'bull market' (thị trường bò tót) thường được dùng để chỉ giai đoạn thị trường như thế nào?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Một nhà đầu tư mua một cổ phiếu với giá 50.000 VNĐ/cổ phiếu. Sau một năm, cổ phiếu đó được chia cổ tức bằng tiền mặt 2.000 VNĐ/cổ phiếu và giá thị trường tăng lên 55.000 VNĐ/cổ phiếu. Tỷ suất sinh lời từ cổ phiếu này trong năm đó là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Mục tiêu chính của chính sách tài khóa (fiscal policy) là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Loại hình ngân hàng nào sau đây chủ yếu tập trung vào việc huy động vốn ngắn hạn từ công chúng và cung cấp các khoản vay ngắn hạn cho doanh nghiệp và cá nhân?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Khi một quốc gia phá giá đồng tiền của mình, tác động trực tiếp và lớn nhất thường là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Công cụ phái sinh (derivative) nào sau đây cho phép người mua có quyền, nhưng không bắt buộc, mua một tài sản cơ sở (ví dụ: cổ phiếu) với một mức giá xác định trước vào một thời điểm trong tương lai?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) được sử dụng để đo lường điều gì?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong quản lý rủi ro tài chính, 'đa dạng hóa danh mục đầu tư' (portfolio diversification) nhằm mục đích chính là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Loại thuế nào sau đây thường được coi là thuế lũy thoái (regressive tax), tức là tỷ lệ thuế trên thu nhập giảm khi thu nhập tăng?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Điều gì xảy ra với đường cung tiền tệ (money supply curve) khi Ngân hàng Trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trong mô hình IS-LM, điểm cân bằng trên thị trường hàng hóa (đường IS) thể hiện mối quan hệ giữa lãi suất và sản lượng như thế nào?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Một nhà đầu tư nắm giữ một danh mục trái phiếu. Rủi ro lãi suất (interest rate risk) mà nhà đầu tư này phải đối mặt là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Hoạt động 'bán khống' (short selling) cổ phiếu trong thị trường chứng khoán là gì?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Tỷ giá hối đoái giữa đồng Việt Nam (VND) và đô la Mỹ (USD) tăng từ 23.000 VND/USD lên 24.000 VND/USD. Điều này có ý nghĩa gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Trong phân tích tài chính doanh nghiệp, hệ số thanh toán hiện hành (current ratio) được sử dụng để đánh giá điều gì?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Loại hình thị trường tài chính nào mà các chứng khoán mới phát hành lần đầu ra công chúng (IPO) được giao dịch?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Một người vay tiền ngân hàng để mua nhà trả góp. Loại hình lãi suất nào sẽ có lợi hơn cho người vay nếu dự đoán lãi suất thị trường có xu hướng tăng trong tương lai?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Ngân hàng Trung ương sử dụng nghiệp vụ thị trường mở (open market operations) để điều chỉnh yếu tố nào trong nền kinh tế?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong quản trị ngân hàng, CAR (Capital Adequacy Ratio) là tỷ lệ gì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Loại hình quỹ đầu tư nào tập trung vào việc đầu tư vào các cổ phiếu của các công ty có vốn hóa lớn, có lịch sử hoạt động ổn định và trả cổ tức đều đặn?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Nguyên tắc 'tiền tệ có tính thời giá' (time value of money) trong tài chính khẳng định điều gì?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong hoạt động ngân hàng điện tử (e-banking), biện pháp bảo mật nào sau đây thường được sử dụng để xác thực giao dịch và đảm bảo an toàn cho khách hàng?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Mục đích chính của việc thành lập các tổ chức tài chính vi mô (microfinance institutions) là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Giả sử tỷ lệ lạm phát hàng năm là 4%. Với tỷ lệ này, quy tắc '72' (rule of 72) cho phép ước tính điều gì?

Xem kết quả