Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Đại Số Tuyến Tính – Đề 07

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Đại Số Tuyến Tính

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính - Đề 07

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho ma trận $A = begin{pmatrix} 2 & -1 \ -4 & 2 end{pmatrix}$. Xét hệ phương trình tuyến tính $Ax = b$. Hỏi điều kiện nào của véc tơ $b = begin{pmatrix} b_1 \ b_2 end{pmatrix}$ để hệ phương trình có nghiệm?

  • A. $b_1 + 2b_2 = 0$
  • B. $2b_1 - b_2 = 0$
  • C. $2b_1 + b_2 = 0$
  • D. $b_1 - 2b_2 = 0$

Câu 2: Cho $V$ là không gian véc tơ các đa thức bậc không quá 2. Xét ánh xạ tuyến tính $T: V rightarrow V$ xác định bởi $T(p(x)) = p"(x) + p""(x)$, với $p"(x)$ và $p""(x)$ lần lượt là đạo hàm cấp nhất và cấp hai của $p(x)$. Tìm ma trận biểu diễn của $T$ đối với cơ sở chính tắc ${1, x, x^2}$ của $V$.

  • A. $begin{pmatrix} 1 & 1 & 2 \ 0 & 1 & 2 \ 0 & 0 & 2 end{pmatrix}$
  • B. $begin{pmatrix} 0 & 1 & 2 \ 0 & 0 & 2 \ 0 & 0 & 0 end{pmatrix}$
  • C. $begin{pmatrix} 0 & 0 & 0 \ 1 & 0 & 0 \ 2 & 2 & 0 end{pmatrix}$
  • D. $begin{pmatrix} 1 & 0 & 0 \ 1 & 1 & 0 \ 2 & 2 & 1 end{pmatrix}$

Câu 3: Cho không gian véc tơ $R^3$. Xét các véc tơ $v_1 = (1, 2, 3), v_2 = (2, 4, 6), v_3 = (1, 0, -1)$. Hệ véc tơ nào sau đây độc lập tuyến tính?

  • A. ${v_1, v_2, v_3}$
  • B. ${v_2, v_3}$
  • C. ${v_1, v_2}$
  • D. ${v_1, v_3}$

Câu 4: Cho ma trận $A = begin{pmatrix} 1 & 2 & 3 \ 0 & 4 & 5 \ 0 & 0 & 6 end{pmatrix}$. Tính định thức của ma trận $A^{-1}$.

  • A. 24
  • B. $frac{1}{24}$
  • C. -24
  • D. $frac{-1}{24}$

Câu 5: Tìm hạng của ma trận $B = begin{pmatrix} 1 & 2 & -1 & 3 \ 2 & 4 & 1 & 0 \ -1 & -2 & 2 & -3 end{pmatrix}$.

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 6: Cho không gian véc tơ $R^2$ với tích vô hướng Euclid. Tìm hình chiếu trực giao của véc tơ $u = (3, 4)$ lên không gian con sinh bởi véc tơ $v = (1, 1)$.

  • A. $left( frac{7}{2}, frac{7}{2} right)$
  • B. $left( frac{7}{5}, frac{7}{5} right)$
  • C. $left( frac{3}{2}, frac{3}{2} right)$
  • D. $left( frac{4}{2}, frac{4}{2} right)$

Câu 7: Cho ma trận $C = begin{pmatrix} 2 & 1 \ 1 & 2 end{pmatrix}$. Tìm giá trị riêng của ma trận $C$.

  • A. 1, 2
  • B. 1, 3
  • C. 2, 3
  • D. -1, -3

Câu 8: Cho ánh xạ tuyến tính $F: R^3 rightarrow R^2$ xác định bởi $F(x, y, z) = (x+y, y-z)$. Tìm số chiều của hạt nhân (kernel) của $F$.

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0

Câu 9: Cho ma trận $D = begin{pmatrix} 1 & 0 & 0 \ 0 & 2 & 0 \ 0 & 0 & 3 end{pmatrix}$. Tính vết (trace) của ma trận $D^2$.

  • A. 6
  • B. 12
  • C. 14
  • D. 36

Câu 10: Trong không gian véc tơ $R^3$, xét cơ sở $S = {v_1 = (1, 0, 1), v_2 = (0, 1, 1), v_3 = (1, 1, 0)}$. Tìm tọa độ của véc tơ $u = (2, -1, 3)$ đối với cơ sở $S$.

  • A. $(2, -1, 3)_S$
  • B. $(1, 1, 1)_S$
  • C. $(0, 1, -1)_S$
  • D. $(3, 0, -1)_S$

Câu 11: Cho hệ phương trình tuyến tính thuần nhất $Ax = 0$, với $A$ là ma trận vuông cấp 4 và hạng của $A$ bằng 3. Tìm số chiều của không gian nghiệm của hệ phương trình.

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 12: Cho ma trận $E = begin{pmatrix} k & 1 \ 1 & k end{pmatrix}$. Tìm điều kiện của $k$ để ma trận $E$ khả nghịch.

  • A. $k = 1$
  • B. $k = -1$
  • C. $k neq pm 1$
  • D. $k = 0$

Câu 13: Cho hai không gian con $U$ và $W$ của không gian véc tơ $V$. Biết dim($U$) = 3, dim($W$) = 4, và dim($V$) = 6. Tìm giá trị nhỏ nhất có thể của dim($U cap W$).

  • A. 1
  • B. 0
  • C. 2
  • D. 3

Câu 14: Cho ma trận $F = begin{pmatrix} 2 & -1 \ 4 & k end{pmatrix}$. Tìm giá trị của $k$ để các cột của $F$ phụ thuộc tuyến tính.

  • A. 2
  • B. -2
  • C. 0
  • D. 4

Câu 15: Cho $W$ là không gian con của $R^3$ sinh bởi các véc tơ $u = (1, 2, 1)$ và $v = (2, 4, 2)$. Tìm một cơ sở của $W$.

  • A. ${(1, 2, 1), (2, 4, 2)}$
  • B. ${(1, 2, 1), (0, 0, 0)}$
  • C. ${(1, 2, 1)}$
  • D. ${(2, 4, 2)}$

Câu 16: Cho ma trận $G = begin{pmatrix} 1 & 2 \ 3 & 4 end{pmatrix}$. Tính ma trận nghịch đảo $G^{-1}$.

  • A. $begin{pmatrix} 4 & -2 \ -3 & 1 end{pmatrix}$
  • B. $begin{pmatrix} -2 & 1 \ -frac{3}{2} & frac{1}{2} end{pmatrix}$
  • C. $begin{pmatrix} -4 & 2 \ 3 & -1 end{pmatrix}$
  • D. $begin{pmatrix} -2 & 1 \ frac{3}{2} & -frac{1}{2} end{pmatrix}$

Câu 17: Cho không gian véc tơ $P_2[x]$ các đa thức bậc không quá 2. Xét tích vô hướng $langle p(x), q(x) rangle = int_0^1 p(x)q(x) dx$. Tính $langle x, x^2 rangle$.

  • A. 1
  • B. $frac{1}{3}$
  • C. $frac{1}{4}$
  • D. $frac{1}{5}$

Câu 18: Cho biến đổi tuyến tính $H: R^2 rightarrow R^2$ là phép quay quanh gốc tọa độ một góc $90^circ$ ngược chiều kim đồng hồ. Tìm ma trận biểu diễn của $H$ đối với cơ sở chính tắc của $R^2$.

  • A. $begin{pmatrix} 0 & 1 \ 1 & 0 end{pmatrix}$
  • B. $begin{pmatrix} 0 & -1 \ 1 & 0 end{pmatrix}$
  • C. $begin{pmatrix} 1 & 0 \ 0 & 1 end{pmatrix}$
  • D. $begin{pmatrix} -1 & 0 \ 0 & -1 end{pmatrix}$

Câu 19: Cho ma trận $J = begin{pmatrix} 2 & 0 \ 0 & 2 end{pmatrix}$. Tìm tất cả các giá trị riêng của $J$.

  • A. 0, 2
  • B. 1, 2
  • C. 0, 0
  • D. 2, 2

Câu 20: Cho hệ phương trình tuyến tính $x + y = 3, x - y = 1$. Giải hệ phương trình này bằng phương pháp ma trận nghịch đảo.

  • A. $x=2, y=1$
  • B. $x=1, y=2$
  • C. $x=3, y=0$
  • D. $x=0, y=3$

Câu 21: Cho không gian véc tơ $R^3$. Xét tích vô hướng chính tắc. Chuẩn hóa véc tơ $v = (1, 2, 2)$.

  • A. $(1, 2, 2)$
  • B. $left( frac{1}{3}, frac{2}{3}, frac{2}{3} right)$
  • C. $left( frac{1}{sqrt{5}}, frac{2}{sqrt{5}}, frac{2}{sqrt{5}} right)$
  • D. $left( frac{1}{3}, frac{2}{3}, 1 right)$

Câu 22: Cho ma trận $K = begin{pmatrix} 1 & -1 & 2 \ 0 & 1 & 3 \ 0 & 0 & 1 end{pmatrix}$. Tính định thức của ma trận $K^3$.

  • A. 3
  • B. 9
  • C. 1
  • D. 27

Câu 23: Cho không gian véc tơ $R^2$. Xét tập hợp $U = {(x, y) in R^2 mid x + y = 0}$. Hỏi $U$ có phải là không gian con của $R^2$ không?

  • A. Có
  • B. Không
  • C. Chưa xác định
  • D. Không đủ thông tin

Câu 24: Cho ánh xạ tuyến tính $L: R^3 rightarrow R^3$ có ma trận biểu diễn đối với cơ sở chính tắc là $M = begin{pmatrix} 1 & 2 & 0 \ 0 & 1 & -1 \ 0 & 0 & 1 end{pmatrix}$. Hỏi $L$ có khả nghịch không?

  • A. Khả nghịch
  • B. Không khả nghịch
  • C. Chưa xác định
  • D. Không đủ thông tin

Câu 25: Cho ma trận $N = begin{pmatrix} 1 & 2 \ 2 & 4 end{pmatrix}$. Tìm không gian cột (column space) của $N$.

  • A. $R^2$
  • B. Đường thẳng trong $R^2$
  • C. Điểm gốc tọa độ
  • D. $R^3$

Câu 26: Cho hệ phương trình tuyến tính $Ax = b$. Nếu hệ phương trình có hai nghiệm phân biệt $x_1$ và $x_2$, hỏi hệ phương trình có bao nhiêu nghiệm?

  • A. Một nghiệm duy nhất
  • B. Hai nghiệm
  • C. Hữu hạn nghiệm
  • D. Vô số nghiệm

Câu 27: Cho ma trận $P$ là ma trận chuyển cơ sở từ cơ sở $B$ sang cơ sở $C$. Nếu véc tơ $v$ có tọa độ $[v]_B$ đối với cơ sở $B$, thì tọa độ của $v$ đối với cơ sở $C$, $[v]_C$, được tính như thế nào?

  • A. $[v]_C = P[v]_B$
  • B. $[v]_C = P^{-1}[v]_B$
  • C. $[v]_C = [v]_B P$
  • D. $[v]_C = [v]_B P^{-1}$

Câu 28: Cho không gian nghiệm của hệ phương trình tuyến tính thuần nhất $Ax = 0$ là $W$. Hỏi $W$ luôn chứa véc tơ nào?

  • A. Véc tơ đơn vị
  • B. Véc tơ pháp tuyến
  • C. Véc tơ không
  • D. Véc tơ riêng

Câu 29: Cho ma trận vuông $Q$ cấp $n$. Phát biểu nào sau đây là tương đương với việc $Q$ là ma trận trực giao?

  • A. $det(Q) = 0$
  • B. $Q^T Q = I$
  • C. $Q = Q^T$
  • D. $Q^2 = I$

Câu 30: Cho ma trận $R = begin{pmatrix} 1 & 2 \ 0 & 1 end{pmatrix}$. Tính $R^{100}$.

  • A. $begin{pmatrix} 100 & 200 \ 0 & 100 end{pmatrix}$
  • B. $begin{pmatrix} 1 & 2 \ 0 & 1 end{pmatrix}$
  • C. $begin{pmatrix} 100 & 200 \ 0 & 1 end{pmatrix}$
  • D. $begin{pmatrix} 1 & 200 \ 0 & 1 end{pmatrix}$

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Cho ma trận $A = begin{pmatrix} 2 & -1 \ 1 & 3 end{pmatrix}$. Ma trận nào sau đây là ma trận nghịch đảo của $A$?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Cho hệ phương trình tuyến tính thuần nhất $AX = 0$, trong đó $A$ là ma trận vuông cấp $n$. Phát biểu nào sau đây là đúng?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Xét không gian vector $R^3$. Tập hợp $W = {(x, y, z) in R^3 | x + 2y - z = 0}$ có phải là không gian con của $R^3$ không? Nếu có, hãy tìm một cơ sở của $W$.

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Cho biến đổi tuyến tính $T: R^2 rightarrow R^2$ xác định bởi $T(x, y) = (2x + y, x - y)$. Ma trận biểu diễn của $T$ đối với cơ sở chính tắc của $R^2$ là ma trận nào?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Định thức của ma trận $A = begin{pmatrix} 1 & 2 & 3 \ 0 & 4 & 5 \ 0 & 0 & 6 end{pmatrix}$ bằng bao nhiêu?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Cho ma trận $B = begin{pmatrix} 1 & -1 & 2 \ 0 & 1 & 3 \ 0 & 0 & 1 end{pmatrix}$. Tính định thức của ma trận $B^{-1}$.

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Cho hệ vector ${v_1 = (1, 2), v_2 = (2, 4)}$ trong $R^2$. Hệ vector này là:

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Hạng của ma trận $C = begin{pmatrix} 1 & 2 & 3 \ 2 & 4 & 6 \ 3 & 6 & 9 end{pmatrix}$ là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Cho không gian vector $V$ có chiều là $n$. Số vector tối thiểu cần thiết để sinh ra không gian $V$ là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Cho $A$ và $B$ là hai ma trận vuông cấp $n$. Phát biểu nào sau đây về định thức là đúng?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Giá trị riêng của ma trận $D = begin{pmatrix} 2 & 0 \ 0 & 3 end{pmatrix}$ là:

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Cho vector $u = (1, -2, 3)$ và $v = (2, 1, -1)$. Tính tích vô hướng của $u$ và $v$.

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Cho hệ phương trình tuyến tính $begin{cases} x + y = 3 \ 2x + 2y = 6 end{cases}$. Hệ phương trình này có bao nhiêu nghiệm?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Phép biến đổi sơ cấp nào sau đây làm thay đổi định thức của ma trận?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Cho ma trận $E = begin{pmatrix} 1 & 0 & 0 \ 0 & 1 & 2 \ 0 & 0 & 1 end{pmatrix}$. Đây là loại ma trận sơ cấp nào?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Tìm tất cả các giá trị của $m$ để vector $v = (1, m, 2)$ thuộc không gian sinh bởi ${u_1 = (1, 0, 1), u_2 = (0, 1, 1)}$.

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Cho ma trận $F = begin{pmatrix} 2 & -1 \ -4 & 2 end{pmatrix}$. Ma trận $F$ có khả nghịch không?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Cho ánh xạ tuyến tính $f: R^3 rightarrow R^2$ xác định bởi $f(x, y, z) = (x+y, y-z)$. Tìm hạt nhân (kernel) của $f$.

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Cho không gian vector $P_2[x]$ (không gian các đa thức bậc không quá 2). Xét tập hợp $S = {1, x, x^2, 1+x}$. Tập hợp $S$ có phải là cơ sở của $P_2[x]$ không?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Cho ma trận $G = begin{pmatrix} 1 & 2 \ 3 & 4 end{pmatrix}$. Tính vết (trace) của ma trận $G$.

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Trong không gian $R^3$, tìm hình chiếu vuông góc của vector $u = (1, 2, 3)$ lên mặt phẳng $xy$ (tức là mặt phẳng $z=0$).

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Cho tích của hai ma trận $A$ và $B$ là ma trận không vuông. Điều gì có thể kết luận về kích thước của $A$ và $B$?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Cho không gian nghiệm của hệ phương trình tuyến tính thuần nhất $AX=0$ là một đường thẳng trong $R^3$. Hạng của ma trận $A$ là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Cho ma trận $H = begin{pmatrix} 1 & -1 \ -1 & 1 end{pmatrix}$. Tìm một vector riêng ứng với giá trị riêng $lambda = 0$ của ma trận $H$.

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Cho biến đổi tuyến tính $T: R^3 rightarrow R^3$ là phép quay quanh trục $Oz$ một góc $90^circ$ ngược chiều kim đồng hồ. Tìm ảnh của vector $(1, 0, 0)$ qua phép biến đổi $T$.

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Cho ma trận $K = begin{pmatrix} 1 & 2 \ 0 & 1 end{pmatrix}$. Tính $K^2$.

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Cho hệ phương trình tuyến tính $AX = b$. Điều kiện nào sau đây đảm bảo hệ phương trình có nghiệm duy nhất?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Cho không gian vector $V = R^3$ với tích vô hướng chính tắc. Tìm một vector trực giao với cả hai vector $u = (1, 0, 1)$ và $v = (0, 1, 1)$.

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Cho ma trận $L = begin{pmatrix} 2 & 1 \ 1 & 2 end{pmatrix}$. Tính tổng các giá trị riêng của ma trận $L$.

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong mô hình Input-Output mở, cho ma trận hệ số đầu vào $M = begin{pmatrix} 0.2 & 0.3 \ 0.4 & 0.1 end{pmatrix}$ và vector yêu cầu cuối $d = begin{pmatrix} 10 \ 20 end{pmatrix}$. Tìm vector sản lượng $x$ sao cho $(I - M)x = d$.

Xem kết quả