Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cho Các Nhà Kinh Tế - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một doanh nghiệp độc quyền có hàm cầu ngược là P = 100 - 2Q và hàm tổng chi phí là TC = 10 + 20Q. Để tối đa hóa lợi nhuận, sản lượng tối ưu Q* và giá P* mà doanh nghiệp nên chọn là bao nhiêu?
- A. Q* = 25, P* = 50
- B. Q* = 20, P* = 60
- C. Q* = 15, P* = 70
- D. Q* = 30, P* = 40
Câu 2: Cho hàm sản xuất Cobb-Douglas Q(K, L) = 5K^0.5L^0.5, trong đó K là vốn và L là lao động. Nếu doanh nghiệp muốn sản xuất 100 đơn vị sản phẩm với chi phí tối thiểu, và giá vốn là r = 4, giá lao động là w = 2, phương trình nào sau đây thể hiện điều kiện tối ưu hóa chi phí (sử dụng phương pháp nhân tử Lagrange)?
- A. ∂L/∂K = 4 + λ(2.5K^-0.5L^0.5) = 0; ∂L/∂L = 2 + λ(2.5K^0.5L^-0.5) = 0; 5K^0.5L^0.5 = 100
- B. ∂L/∂K = 4 - λ(2.5K^-0.5L^0.5) = 0; ∂L/∂L = 2 - λ(2.5K^0.5L^-0.5) = 0; 4K + 2L = C
- C. ∂L/∂K = 4 - λ(2.5K^-0.5L^0.5) = 0; ∂L/∂L = 2 - λ(2.5K^0.5L^-0.5) = 0; 5K^0.5L^0.5 = 100
- D. ∂L/∂K = 4 + λ(5K^0.5L^0.5) = 0; ∂L/∂L = 2 + λ(5K^0.5L^0.5) = 0; 100 - 5K^0.5L^0.5 = 0
Câu 3: Giả sử hàm cung và hàm cầu thị trường cho một sản phẩm lần lượt là QS = 2P - 5 và QD = 20 - 3P. Thặng dư của người tiêu dùng (Consumer Surplus - CS) tại điểm cân bằng thị trường là bao nhiêu?
- A. 12.5
- B. 25
- C. 6.25
- D. 11.25
Câu 4: Cho hàm số f(x) = x^3 - 6x^2 + 9x + 1. Khoảng nào sau đây mà hàm số f(x) nghịch biến?
- A. (-∞, 1)
- B. (1, 3)
- C. (3, +∞)
- D. (-∞, +∞)
Câu 5: Một quốc gia có hàm sản xuất tổng cộng Y = 10K^(1/3)L^(2/3). Nếu quốc gia này tăng vốn K lên 8% và giữ nguyên lao động L, sản lượng Y sẽ thay đổi xấp xỉ bao nhiêu phần trăm?
- A. 24%
- B. 8%
- C. 2.67%
- D. Không thay đổi
Câu 6: Tính đạo hàm riêng của hàm số z = f(x, y) = x^2y + e^(xy) theo biến x.
- A. ∂z/∂x = 2xy + ye^(xy)
- B. ∂z/∂x = x^2 + xe^(xy)
- C. ∂z/∂x = 2xy + xe^(xy)
- D. ∂z/∂x = x^2 + ye^(xy)
Câu 7: Cho ma trận A = [[2, 1], [4, 3]]. Định thức của ma trận A là bao nhiêu?
Câu 8: Giải phương trình vi phân thường cấp nhất tách biến được: dy/dx = (x^2)/(y^2).
- A. y = x + C
- B. y^3 = x^3 + C
- C. y^2 = x^2 + C
- D. y^3 = x^3 + 3C
Câu 9: Tìm cực trị địa phương của hàm số f(x, y) = x^2 + y^2 - 2x - 4y + 5.
- A. Hàm số không có cực trị địa phương
- B. Cực đại địa phương tại (1, 2)
- C. Cực tiểu địa phương tại (1, 2)
- D. Điểm yên ngựa tại (1, 2)
Câu 10: Một người tiêu dùng có hàm lợi ích U(x, y) = xy và ngân sách là I = 100. Giá của hàng hóa x là Px = 10 và giá của hàng hóa y là Py = 5. Tổ hợp tiêu dùng tối ưu (x, y) là bao nhiêu?
- A. x* = 5, y* = 10
- B. x* = 10, y* = 5
- C. x* = 2.5, y* = 20
- D. x* = 20, y* = 2.5
Câu 11: Tính tích phân bất định ∫(2x + 1)e^(x^2 + x) dx.
- A. e^(x^2 + x) + C
- B. e^(x^2 + x) + C
- C. (x^2 + x)e^(x^2 + x) + C
- D. (1/2)e^(x^2 + x) + C
Câu 12: Cho hàm số y = ln(x^2 + 1). Tính đạo hàm bậc hai y"".
- A. y"" = 2x/(x^2 + 1)^2
- B. y"" = -2/(x^2 + 1)^2
- C. y"" = (2 - 2x^2)/(x^2 + 1)^2
- D. y"" = (2 + 2x^2)/(x^2 + 1)^2
Câu 13: Trong mô hình IS-LM, phương trình IS biểu diễn mối quan hệ cân bằng trên thị trường hàng hóa. Nếu hàm tiêu dùng C = 100 + 0.8Yd (Yd là thu nhập khả dụng), thuế T = 50 và đầu tư I = 200 - 10r (r là lãi suất), chi tiêu chính phủ G = 150. Phương trình IS có dạng như thế nào (biểu diễn Y theo r)?
- A. Y = 1200 - 50r
- B. Y = 800 - 10r
- C. Y = 1500 - 25r
- D. Y = 1350 - 50r
Câu 14: Cho hàm cầu Q = 100 - 2P. Độ co giãn của cầu theo giá tại mức giá P = 20 là bao nhiêu?
- A. -0.5
- B. -0.67
- C. -1.5
- D. -2.0
Câu 15: Cho hàm tổng chi phí TC(Q) = Q^3 - 12Q^2 + 60Q + 100. Tại mức sản lượng nào thì chi phí biên (MC) đạt giá trị tối thiểu?
- A. Q = 2
- B. Q = 6
- C. Q = 4
- D. Q = 12
Câu 16: Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận B = [[3, 1], [5, 2]].
- A. [[2, -1], [-5, 3]]
- B. [[3, -1], [-5, 2]]
- C. [[-2, 1], [5, -3]]
- D. [[2, -1], [-5, 3]]
Câu 17: Cho hàm số f(x) = x^4 - 4x^3 + 6x^2 - 4x + 1. Hàm số này có bao nhiêu điểm uốn?
Câu 18: Tính giới hạn: lim_(x→0) (sin(2x) / x).
- A. 0
- B. 2
- C. 1
- D. Vô cùng
Câu 19: Cho hàm số hai biến f(x, y) = x^3 + y^3 - 3xy. Điểm dừng (0, 0) của hàm số này là điểm gì?
- A. Cực tiểu địa phương
- B. Cực đại địa phương
- C. Điểm yên ngựa
- D. Không xác định được
Câu 20: Giải hệ phương trình tuyến tính sau bằng phương pháp ma trận nghịch đảo (nếu có nghiệm duy nhất): x + y = 5; x - y = 1.
- A. x = 3, y = 3
- B. x = 2, y = 2
- C. x = 4, y = 1
- D. x = 3, y = 2
Câu 21: Tính tích phân xác định ∫_0^1 x^2 dx.
- A. 1
- B. 1/3
- C. 1/2
- D. 2/3
Câu 22: Cho hàm số y = x * ln(x). Tìm đạo hàm y".
- A. ln(x)
- B. 1/x
- C. ln(x) + 1
- D. x * ln(x) + 1
Câu 23: Một doanh nghiệp có hàm sản xuất Q = 10L^(0.6)K^(0.4). Đây là ví dụ về tính kinh tế theo quy mô nào?
- A. Tính kinh tế theo quy mô tăng dần
- B. Tính kinh tế theo quy mô không đổi
- C. Tính kinh tế theo quy mô giảm dần
- D. Không xác định được
Câu 24: Tìm vi phân toàn phần của hàm số w = f(x, y) = x^2y^3.
- A. dw = 2xy^3 dx + 3x^2y^2 dy
- B. dw = 3x^2y^2 dx + 2xy^3 dy
- C. dw = x^2y^3 dx + dy
- D. dw = 2x dx + 3y dy
Câu 25: Cho hàm cung Qs = 3P - 10. Tính hệ số co giãn cung theo giá tại mức giá P = 10.
Câu 26: Sử dụng quy tắc Cramer để giải hệ phương trình: 2x + y = 8; x - 3y = -3. Giá trị của x là bao nhiêu?
Câu 27: Cho hàm số f(x) = e^(-x^2). Tính đạo hàm f"(x).
- A. -2xe^(-x^2)
- B. e^(-x^2)
- C. 2xe^(-x^2)
- D. -xe^(-x^2)
Câu 28: Tính tích phân suy rộng ∫_1^∞ (1/x^2) dx.
- A. 0
- B. 1
- C. Vô cùng
- D. 2
Câu 29: Cho hàm lợi nhuận π(Q) = -0.1Q^2 + 10Q - 50. Mức sản lượng nào tối đa hóa lợi nhuận?
- A. Q = 100
- B. Q = 25
- C. Q = 50
- D. Q = 20
Câu 30: Hàm số f(x) = |x| có đạo hàm tại x = 0 không?
- A. Có, và f"(0) = 1
- B. Có, và f"(0) = 0
- C. Có, và f"(0) = -1
- D. Không