Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Toán Cho Các Nhà Kinh Tế – Đề 07

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Toán Cho Các Nhà Kinh Tế

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cho Các Nhà Kinh Tế - Đề 07

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cho Các Nhà Kinh Tế - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một doanh nghiệp độc quyền có hàm cầu ngược là P = 100 - 2Q và hàm tổng chi phí là TC = 10 + 20Q. Để tối đa hóa lợi nhuận, sản lượng tối ưu Q* và giá P* mà doanh nghiệp nên chọn là bao nhiêu?

  • A. Q* = 25, P* = 50
  • B. Q* = 20, P* = 60
  • C. Q* = 15, P* = 70
  • D. Q* = 30, P* = 40

Câu 2: Cho hàm sản xuất Cobb-Douglas Q(K, L) = 5K^0.5L^0.5, trong đó K là vốn và L là lao động. Nếu doanh nghiệp muốn sản xuất 100 đơn vị sản phẩm với chi phí tối thiểu, và giá vốn là r = 4, giá lao động là w = 2, phương trình nào sau đây thể hiện điều kiện tối ưu hóa chi phí (sử dụng phương pháp nhân tử Lagrange)?

  • A. ∂L/∂K = 4 + λ(2.5K^-0.5L^0.5) = 0; ∂L/∂L = 2 + λ(2.5K^0.5L^-0.5) = 0; 5K^0.5L^0.5 = 100
  • B. ∂L/∂K = 4 - λ(2.5K^-0.5L^0.5) = 0; ∂L/∂L = 2 - λ(2.5K^0.5L^-0.5) = 0; 4K + 2L = C
  • C. ∂L/∂K = 4 - λ(2.5K^-0.5L^0.5) = 0; ∂L/∂L = 2 - λ(2.5K^0.5L^-0.5) = 0; 5K^0.5L^0.5 = 100
  • D. ∂L/∂K = 4 + λ(5K^0.5L^0.5) = 0; ∂L/∂L = 2 + λ(5K^0.5L^0.5) = 0; 100 - 5K^0.5L^0.5 = 0

Câu 3: Giả sử hàm cung và hàm cầu thị trường cho một sản phẩm lần lượt là QS = 2P - 5 và QD = 20 - 3P. Thặng dư của người tiêu dùng (Consumer Surplus - CS) tại điểm cân bằng thị trường là bao nhiêu?

  • A. 12.5
  • B. 25
  • C. 6.25
  • D. 11.25

Câu 4: Cho hàm số f(x) = x^3 - 6x^2 + 9x + 1. Khoảng nào sau đây mà hàm số f(x) nghịch biến?

  • A. (-∞, 1)
  • B. (1, 3)
  • C. (3, +∞)
  • D. (-∞, +∞)

Câu 5: Một quốc gia có hàm sản xuất tổng cộng Y = 10K^(1/3)L^(2/3). Nếu quốc gia này tăng vốn K lên 8% và giữ nguyên lao động L, sản lượng Y sẽ thay đổi xấp xỉ bao nhiêu phần trăm?

  • A. 24%
  • B. 8%
  • C. 2.67%
  • D. Không thay đổi

Câu 6: Tính đạo hàm riêng của hàm số z = f(x, y) = x^2y + e^(xy) theo biến x.

  • A. ∂z/∂x = 2xy + ye^(xy)
  • B. ∂z/∂x = x^2 + xe^(xy)
  • C. ∂z/∂x = 2xy + xe^(xy)
  • D. ∂z/∂x = x^2 + ye^(xy)

Câu 7: Cho ma trận A = [[2, 1], [4, 3]]. Định thức của ma trận A là bao nhiêu?

  • A. 10
  • B. 2
  • C. -2
  • D. -10

Câu 8: Giải phương trình vi phân thường cấp nhất tách biến được: dy/dx = (x^2)/(y^2).

  • A. y = x + C
  • B. y^3 = x^3 + C
  • C. y^2 = x^2 + C
  • D. y^3 = x^3 + 3C

Câu 9: Tìm cực trị địa phương của hàm số f(x, y) = x^2 + y^2 - 2x - 4y + 5.

  • A. Hàm số không có cực trị địa phương
  • B. Cực đại địa phương tại (1, 2)
  • C. Cực tiểu địa phương tại (1, 2)
  • D. Điểm yên ngựa tại (1, 2)

Câu 10: Một người tiêu dùng có hàm lợi ích U(x, y) = xy và ngân sách là I = 100. Giá của hàng hóa x là Px = 10 và giá của hàng hóa y là Py = 5. Tổ hợp tiêu dùng tối ưu (x, y) là bao nhiêu?

  • A. x* = 5, y* = 10
  • B. x* = 10, y* = 5
  • C. x* = 2.5, y* = 20
  • D. x* = 20, y* = 2.5

Câu 11: Tính tích phân bất định ∫(2x + 1)e^(x^2 + x) dx.

  • A. e^(x^2 + x) + C
  • B. e^(x^2 + x) + C
  • C. (x^2 + x)e^(x^2 + x) + C
  • D. (1/2)e^(x^2 + x) + C

Câu 12: Cho hàm số y = ln(x^2 + 1). Tính đạo hàm bậc hai y"".

  • A. y"" = 2x/(x^2 + 1)^2
  • B. y"" = -2/(x^2 + 1)^2
  • C. y"" = (2 - 2x^2)/(x^2 + 1)^2
  • D. y"" = (2 + 2x^2)/(x^2 + 1)^2

Câu 13: Trong mô hình IS-LM, phương trình IS biểu diễn mối quan hệ cân bằng trên thị trường hàng hóa. Nếu hàm tiêu dùng C = 100 + 0.8Yd (Yd là thu nhập khả dụng), thuế T = 50 và đầu tư I = 200 - 10r (r là lãi suất), chi tiêu chính phủ G = 150. Phương trình IS có dạng như thế nào (biểu diễn Y theo r)?

  • A. Y = 1200 - 50r
  • B. Y = 800 - 10r
  • C. Y = 1500 - 25r
  • D. Y = 1350 - 50r

Câu 14: Cho hàm cầu Q = 100 - 2P. Độ co giãn của cầu theo giá tại mức giá P = 20 là bao nhiêu?

  • A. -0.5
  • B. -0.67
  • C. -1.5
  • D. -2.0

Câu 15: Cho hàm tổng chi phí TC(Q) = Q^3 - 12Q^2 + 60Q + 100. Tại mức sản lượng nào thì chi phí biên (MC) đạt giá trị tối thiểu?

  • A. Q = 2
  • B. Q = 6
  • C. Q = 4
  • D. Q = 12

Câu 16: Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận B = [[3, 1], [5, 2]].

  • A. [[2, -1], [-5, 3]]
  • B. [[3, -1], [-5, 2]]
  • C. [[-2, 1], [5, -3]]
  • D. [[2, -1], [-5, 3]]

Câu 17: Cho hàm số f(x) = x^4 - 4x^3 + 6x^2 - 4x + 1. Hàm số này có bao nhiêu điểm uốn?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0

Câu 18: Tính giới hạn: lim_(x→0) (sin(2x) / x).

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 1
  • D. Vô cùng

Câu 19: Cho hàm số hai biến f(x, y) = x^3 + y^3 - 3xy. Điểm dừng (0, 0) của hàm số này là điểm gì?

  • A. Cực tiểu địa phương
  • B. Cực đại địa phương
  • C. Điểm yên ngựa
  • D. Không xác định được

Câu 20: Giải hệ phương trình tuyến tính sau bằng phương pháp ma trận nghịch đảo (nếu có nghiệm duy nhất): x + y = 5; x - y = 1.

  • A. x = 3, y = 3
  • B. x = 2, y = 2
  • C. x = 4, y = 1
  • D. x = 3, y = 2

Câu 21: Tính tích phân xác định ∫_0^1 x^2 dx.

  • A. 1
  • B. 1/3
  • C. 1/2
  • D. 2/3

Câu 22: Cho hàm số y = x * ln(x). Tìm đạo hàm y".

  • A. ln(x)
  • B. 1/x
  • C. ln(x) + 1
  • D. x * ln(x) + 1

Câu 23: Một doanh nghiệp có hàm sản xuất Q = 10L^(0.6)K^(0.4). Đây là ví dụ về tính kinh tế theo quy mô nào?

  • A. Tính kinh tế theo quy mô tăng dần
  • B. Tính kinh tế theo quy mô không đổi
  • C. Tính kinh tế theo quy mô giảm dần
  • D. Không xác định được

Câu 24: Tìm vi phân toàn phần của hàm số w = f(x, y) = x^2y^3.

  • A. dw = 2xy^3 dx + 3x^2y^2 dy
  • B. dw = 3x^2y^2 dx + 2xy^3 dy
  • C. dw = x^2y^3 dx + dy
  • D. dw = 2x dx + 3y dy

Câu 25: Cho hàm cung Qs = 3P - 10. Tính hệ số co giãn cung theo giá tại mức giá P = 10.

  • A. 0.5
  • B. 1
  • C. 1.5
  • D. 2

Câu 26: Sử dụng quy tắc Cramer để giải hệ phương trình: 2x + y = 8; x - 3y = -3. Giá trị của x là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 2.5
  • D. 3.5

Câu 27: Cho hàm số f(x) = e^(-x^2). Tính đạo hàm f"(x).

  • A. -2xe^(-x^2)
  • B. e^(-x^2)
  • C. 2xe^(-x^2)
  • D. -xe^(-x^2)

Câu 28: Tính tích phân suy rộng ∫_1^∞ (1/x^2) dx.

  • A. 0
  • B. 1
  • C. Vô cùng
  • D. 2

Câu 29: Cho hàm lợi nhuận π(Q) = -0.1Q^2 + 10Q - 50. Mức sản lượng nào tối đa hóa lợi nhuận?

  • A. Q = 100
  • B. Q = 25
  • C. Q = 50
  • D. Q = 20

Câu 30: Hàm số f(x) = |x| có đạo hàm tại x = 0 không?

  • A. Có, và f"(0) = 1
  • B. Có, và f"(0) = 0
  • C. Có, và f"(0) = -1
  • D. Không

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cho Các Nhà Kinh Tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Một doanh nghiệp sản xuất độc quyền có hàm cầu ngược là P = 100 - 2Q và hàm tổng chi phí là TC = 10 + 20Q. Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp nên sản xuất ở mức sản lượng nào?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cho Các Nhà Kinh Tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Cho hàm sản xuất Cobb-Douglas Q(K, L) = 5K^0.5L^0.5, trong đó K là vốn và L là lao động. Nếu doanh nghiệp sử dụng 16 đơn vị vốn và 25 đơn vị lao động, sản lượng sẽ là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cho Các Nhà Kinh Tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Một người tiêu dùng có hàm hữu dụng U(x, y) = x^2y và ngân sách là I = 100$. Giá của hàng hóa x là Px = 10$ và giá của hàng hóa y là Py = 20$. Để tối đa hóa hữu dụng, người tiêu dùng nên mua bao nhiêu đơn vị hàng hóa x?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cho Các Nhà Kinh Tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Độ co giãn của cầu theo giá (PED) cho biết điều gì?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cho Các Nhà Kinh Tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Cho hàm số f(x) = 3x^4 - 8x^3 + 6x^2 - 5. Tìm điểm cực tiểu địa phương của hàm số này.

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cho Các Nhà Kinh Tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Tính tích phân bất định ∫(2x + 3)e^(x^2 + 3x) dx.

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cho Các Nhà Kinh Tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Cho ma trận A = [[2, 1], [4, 3]]. Định thức của ma trận A là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cho Các Nhà Kinh Tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Hàm số nào sau đây là hàm lồi?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cho Các Nhà Kinh Tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Trong mô hình IS-LM, đường IS biểu diễn mối quan hệ giữa lãi suất và sản lượng trên thị trường nào?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cho Các Nhà Kinh Tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Cho hàm hữu dụng biên của hàng hóa X là MUx = 10 - 2x. Hữu dụng biên của hàng hóa X sẽ bằng 0 khi tiêu dùng bao nhiêu đơn vị hàng hóa X?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cho Các Nhà Kinh Tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Tìm vi phân toàn phần của hàm số z = f(x, y) = x^3y^2 + 5x - 3y.

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cho Các Nhà Kinh Tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Giả sử tỷ lệ dự trữ bắt buộc của ngân hàng trung ương là 10%. Nếu một ngân hàng thương mại nhận được khoản tiền gửi mới là 1000$, lượng tiền tệ tối đa mà hệ thống ngân hàng có thể tạo ra từ khoản tiền gửi này là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cho Các Nhà Kinh Tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Cho hàm số y = ln(x^2 + 1). Tính đạo hàm y'.

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cho Các Nhà Kinh Tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Giá trị hiện tại ròng (NPV) được sử dụng để đánh giá điều gì?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cho Các Nhà Kinh Tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Giải hệ phương trình tuyến tính sau: x + y = 5; x - y = 1.

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cho Các Nhà Kinh Tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Trong lý thuyết trò chơi, điểm Nash equilibrium là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cho Các Nhà Kinh Tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Tính đạo hàm riêng của hàm số f(x, y) = x^2y^3 + e^(xy) theo biến x.

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cho Các Nhà Kinh Tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Cho hàm tổng chi phí TC(Q) = Q^3 - 12Q^2 + 60Q + 100. Chi phí biên (MC) tại mức sản lượng Q = 10 là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cho Các Nhà Kinh Tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Trong phân tích lợi ích - chi phí, tỷ lệ chiết khấu được sử dụng để làm gì?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cho Các Nhà Kinh Tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Cho hàm cung Qs = 2P - 5 và hàm cầu Qd = 20 - 3P. Giá cân bằng thị trường là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cho Các Nhà Kinh Tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Tính tích phân xác định ∫[0, 1] x^2 dx.

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cho Các Nhà Kinh Tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Hàm số f(x) = -x^3 + 3x^2 - 2x + 1 có bao nhiêu điểm uốn?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cho Các Nhà Kinh Tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong mô hình tăng trưởng Solow, yếu tố nào được coi là động lực tăng trưởng dài hạn?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cho Các Nhà Kinh Tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Cho hàm cầu Q = 100 - 2P. Tại mức giá P = 20, độ co giãn của cầu theo giá (PED) là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cho Các Nhà Kinh Tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Hàm số f(x, y) = x^2 + y^2 - 2xy - 4x + 4y + 5 có điểm dừng tại đâu?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cho Các Nhà Kinh Tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Trong thống kê kinh tế lượng, hệ số R-squared đo lường điều gì?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cho Các Nhà Kinh Tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Cho hàm số f(x) = x^3 - 6x^2 + 9x + 1. Khoảng nào sau đây hàm số nghịch biến?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cho Các Nhà Kinh Tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Giá trị của tích phân suy rộng ∫[1, +∞) (1/x^3) dx là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cho Các Nhà Kinh Tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Trong mô hình kinh tế vĩ mô Keynesian, chính sách tài khóa có hiệu quả nhất khi nào?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cho Các Nhà Kinh Tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Cho hàm số y = e^(2x) * sin(x). Tính đạo hàm y'.

Xem kết quả