Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Thẩm Định Dự Án Đầu Tư – Đề 07

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Thẩm Định Dự Án Đầu Tư

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thẩm Định Dự Án Đầu Tư - Đề 07

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thẩm Định Dự Án Đầu Tư - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một công ty đang xem xét hai dự án loại trừ lẫn nhau, Dự án A có NPV là 500 triệu đồng và Dự án B có NPV là 700 triệu đồng. Tuy nhiên, Dự án A có vốn đầu tư ban đầu thấp hơn Dự án B. Trong trường hợp nguồn vốn không bị giới hạn, công ty nên lựa chọn dự án nào và vì sao?

  • A. Dự án A, vì có NPV thấp hơn và vốn đầu tư ban đầu thấp hơn, tối ưu hóa hiệu quả sử dụng vốn.
  • B. Dự án B, vì có NPV cao hơn, mang lại giá trị gia tăng lớn hơn cho công ty.
  • C. Cả hai dự án, vì cả hai đều có NPV dương, đều tạo ra giá trị.
  • D. Không dự án nào, vì cần xem xét thêm các yếu tố định tính khác.

Câu 2: Chỉ số IRR (Tỷ suất hoàn vốn nội bộ) của một dự án là 15%, trong khi chi phí sử dụng vốn (WACC) của công ty là 12%. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất ý nghĩa của IRR trong trường hợp này?

  • A. Dự án không khả thi về mặt tài chính vì IRR thấp hơn WACC.
  • B. Dự án có thể chấp nhận được nhưng cần xem xét lại chi phí vốn.
  • C. Dự án có khả thi về mặt tài chính vì IRR cao hơn chi phí sử dụng vốn.
  • D. IRR không liên quan đến việc đánh giá tính khả thi tài chính của dự án.

Câu 3: Một dự án có vốn đầu tư ban đầu là 1 tỷ đồng và dòng tiền ròng hàng năm là 250 triệu đồng trong 5 năm. Thời gian hoàn vốn (Payback Period) của dự án này là bao nhiêu?

  • A. 4 năm
  • B. 5 năm
  • C. 3 năm
  • D. 2.5 năm

Câu 4: Khi thẩm định dự án theo quan điểm tổng đầu tư (TIPV), dòng tiền nào sau đây KHÔNG được xem xét?

  • A. Doanh thu từ bán hàng
  • B. Chi phí hoạt động
  • C. Khấu hao tài sản cố định
  • D. Cổ tức trả cho cổ đông

Câu 5: Yếu tố nào sau đây có thể làm tăng Chi phí sử dụng vốn bình quân gia quyền (WACC) của một công ty?

  • A. Giảm thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp
  • B. Tăng lãi suất vay nợ trên thị trường
  • C. Phát hành thêm cổ phiếu với giá cao hơn
  • D. Tăng tỷ lệ nợ vay trong cơ cấu vốn mục tiêu

Câu 6: Phương pháp khấu hao nào sau đây thường được sử dụng khi tài sản dự kiến hao mòn nhanh hơn trong những năm đầu sử dụng?

  • A. Phương pháp số dư giảm dần
  • B. Phương pháp đường thẳng
  • C. Phương pháp theo số lượng sản phẩm
  • D. Phương pháp khấu hao đều

Câu 7: Phân tích độ nhạy trong thẩm định dự án đầu tư nhằm mục đích gì?

  • A. Xác định giá trị hiện tại ròng (NPV) chính xác nhất của dự án.
  • B. Đảm bảo dự án chắc chắn thành công.
  • C. Đánh giá mức độ ảnh hưởng của sự thay đổi các yếu tố đầu vào đến hiệu quả dự án.
  • D. Loại bỏ hoàn toàn rủi ro trong dự án.

Câu 8: Trong tình huống nào sau đây, việc sử dụng chỉ tiêu EAA (Giá trị thường niên tương đương) trở nên đặc biệt hữu ích?

  • A. Khi so sánh các dự án có cùng thời gian hoạt động.
  • B. Khi so sánh các dự án loại trừ lẫn nhau có thời gian hoạt động khác nhau.
  • C. Khi đánh giá một dự án độc lập duy nhất.
  • D. Khi nguồn vốn đầu tư không bị giới hạn.

Câu 9: Chi phí cơ hội của vốn được hiểu là:

  • A. Lợi nhuận tiềm năng bị bỏ lỡ khi không đầu tư vào cơ hội tốt nhất tiếp theo có mức rủi ro tương đương.
  • B. Chi phí thực tế mà doanh nghiệp phải trả để huy động vốn.
  • C. Tổng chi phí vốn đầu tư vào dự án.
  • D. Lãi suất ngân hàng hiện hành.

Câu 10: Vốn lưu động ròng (Net Working Capital) trong dự án đầu tư thường được thu hồi vào thời điểm nào?

  • A. Ngay khi dự án bắt đầu hoạt động.
  • B. Hàng năm trong suốt thời gian hoạt động của dự án.
  • C. Vào cuối thời gian hoạt động của dự án.
  • D. Không bao giờ được thu hồi.

Câu 11: Một dự án có NPV âm. Điều này có nghĩa là gì về mặt giá trị gia tăng cho doanh nghiệp?

  • A. Dự án sẽ làm tăng giá trị doanh nghiệp.
  • B. Dự án sẽ làm giảm giá trị doanh nghiệp.
  • C. Dự án không có tác động đến giá trị doanh nghiệp.
  • D. Cần thêm thông tin để kết luận về tác động đến giá trị doanh nghiệp.

Câu 12: Trong phân tích kịch bản (Scenario Analysis), kịch bản bi quan nhất thường giả định điều gì?

  • A. Các yếu tố đầu vào và đầu ra đều ở mức trung bình.
  • B. Các yếu tố đầu vào ở mức tốt nhất, đầu ra ở mức xấu nhất.
  • C. Các yếu tố đầu vào và đầu ra đều ở mức tốt nhất.
  • D. Các yếu tố đầu vào ở mức xấu nhất, đầu ra ở mức xấu nhất.

Câu 13: Dự án đầu tư theo chiều sâu là loại dự án tập trung vào:

  • A. Mở rộng quy mô sản xuất kinh doanh sang thị trường mới.
  • B. Xây dựng một cơ sở sản xuất kinh doanh hoàn toàn mới.
  • C. Nâng cao hiệu quả hoạt động, năng suất hoặc chất lượng sản phẩm/dịch vụ hiện có.
  • D. Sáp nhập và mua lại các doanh nghiệp khác.

Câu 14: Khi thẩm định dự án bất động sản, yếu tố nào sau đây thường được xem xét đặc biệt quan trọng trong phân tích thị trường?

  • A. Vị trí địa lý của dự án.
  • B. Công nghệ xây dựng được áp dụng.
  • C. Chính sách thuế hiện hành.
  • D. Chi phí nhân công xây dựng.

Câu 15: Trong bối cảnh lạm phát, việc thẩm định dự án đầu tư cần chú ý điều chỉnh yếu tố nào để đảm bảo tính chính xác?

  • A. Vốn đầu tư ban đầu.
  • B. Dòng tiền dự kiến và chi phí sử dụng vốn.
  • C. Thời gian hoàn vốn.
  • D. Giá trị thanh lý tài sản.

Câu 16: Mục tiêu chính của thẩm định tài chính dự án đầu tư là gì?

  • A. Đánh giá tác động xã hội và môi trường của dự án.
  • B. Xác định các rủi ro phi tài chính của dự án.
  • C. Đánh giá tính khả thi và hiệu quả tài chính của dự án.
  • D. Đảm bảo dự án phù hợp với chiến lược phát triển của doanh nghiệp.

Câu 17: Khi dự án sử dụng tài sản đã có sẵn của doanh nghiệp, chi phí nào liên quan đến tài sản này cần được tính vào dòng tiền của dự án?

  • A. Giá trị ghi sổ của tài sản.
  • B. Chi phí khấu hao tài sản trong quá khứ.
  • C. Không có chi phí nào được tính, vì tài sản đã thuộc sở hữu doanh nghiệp.
  • D. Chi phí cơ hội của việc sử dụng tài sản đó cho dự án.

Câu 18: Trong phân tích điểm hòa vốn của dự án, yếu tố nào sau đây được giữ cố định?

  • A. Chi phí biến đổi.
  • B. Chi phí cố định.
  • C. Doanh thu.
  • D. Lợi nhuận.

Câu 19: Giá trị thanh lý sau thuế của tài sản cố định được tính toán như thế nào?

  • A. Giá trị thanh lý trước thuế cộng với khoản thuế được hoàn lại.
  • B. Giá trị thanh lý trước thuế.
  • C. Giá trị thanh lý trước thuế trừ đi khoản thuế phải nộp (nếu có lãi thanh lý).
  • D. Giá trị còn lại của tài sản trên sổ sách kế toán.

Câu 20: Rủi ro hệ thống (Systematic Risk) trong đầu tư dự án là loại rủi ro nào?

  • A. Rủi ro thị trường chung, ảnh hưởng đến tất cả các dự án và không thể đa dạng hóa.
  • B. Rủi ro đặc thù của từng dự án, có thể giảm thiểu bằng đa dạng hóa danh mục.
  • C. Rủi ro do quản lý dự án yếu kém.
  • D. Rủi ro do thay đổi công nghệ.

Câu 21: Phương pháp chiết khấu dòng tiền (Discounted Cash Flow - DCF) dựa trên nguyên tắc tài chính nào?

  • A. Nguyên tắc thận trọng trong kế toán.
  • B. Giá trị thời gian của tiền tệ.
  • C. Nguyên tắc phù hợp giữa doanh thu và chi phí.
  • D. Nguyên tắc nhất quán trong báo cáo tài chính.

Câu 22: Trong thẩm định dự án, vốn đầu tư ban đầu thường được ghi nhận vào thời điểm nào?

  • A. Năm 0 (thời điểm bắt đầu dự án).
  • B. Vào năm đầu tiên dự án hoạt động.
  • C. Phân bổ đều trong suốt thời gian thực hiện dự án.
  • D. Vào thời điểm dự án hoàn thành và đi vào vận hành.

Câu 23: Chỉ tiêu NPV và IRR có thể mâu thuẫn nhau khi so sánh các dự án loại trừ trong trường hợp nào?

  • A. Khi các dự án có cùng thời gian hoạt động.
  • B. Khi chi phí sử dụng vốn không thay đổi.
  • C. Khi dự án có dòng tiền đều hàng năm.
  • D. Khi các dự án có quy mô vốn đầu tư và hình dạng dòng tiền khác nhau.

Câu 24: Loại chi phí nào sau đây KHÔNG được tính vào dòng tiền hoạt động của dự án?

  • A. Chi phí nhân công trực tiếp.
  • B. Chi phí nguyên vật liệu.
  • C. Chi phí lãi vay.
  • D. Chi phí quản lý doanh nghiệp.

Câu 25: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một nội dung thẩm định về mặt pháp lý của dự án đầu tư?

  • A. Tính hợp pháp của chủ đầu tư.
  • B. Phân tích thị trường và đối thủ cạnh tranh.
  • C. Sự tuân thủ các quy định pháp luật về đầu tư và xây dựng.
  • D. Quyền sử dụng đất và các giấy phép liên quan.

Câu 26: Khi đánh giá rủi ro dự án bằng phương pháp phân tích độ nhạy, biến số nào sau đây thường được xem xét là nhạy cảm nhất?

  • A. Doanh thu bán hàng.
  • B. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
  • C. Chi phí khấu hao tài sản cố định.
  • D. Chi phí quản lý doanh nghiệp.

Câu 27: Trong trường hợp dự án được tài trợ hoàn toàn bằng vốn chủ sở hữu, chi phí sử dụng vốn của dự án sẽ là:

  • A. Chi phí vốn vay.
  • B. Chi phí vốn chủ sở hữu.
  • C. Chi phí sử dụng vốn bình quân gia quyền (WACC) bằng 0.
  • D. Lãi suất phi rủi ro.

Câu 28: Phương pháp chiết khấu dòng tiền phù hợp nhất để đánh giá dự án có dòng tiền không đều đặn là:

  • A. Thời gian hoàn vốn (Payback Period).
  • B. Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR).
  • C. NPV (Giá trị hiện tại ròng).
  • D. Chỉ số sinh lời (PI).

Câu 29: Khi thẩm định dự án theo quan điểm vốn chủ sở hữu (AEPV), dòng tiền nào sau đây được chiết khấu?

  • A. Dòng tiền ròng trước thuế và trước khi trả nợ.
  • B. Dòng tiền ròng trước thuế nhưng sau khi trả nợ gốc và lãi vay.
  • C. Dòng tiền ròng sau thuế nhưng trước khi trả nợ gốc và lãi vay.
  • D. Dòng tiền ròng sau thuế và sau khi trả nợ gốc và lãi vay.

Câu 30: Trong phân tích rủi ro dự án, việc sử dụng phương pháp cây quyết định (Decision Tree) phù hợp nhất trong tình huống nào?

  • A. Khi dự án chỉ có một quyết định đầu tư duy nhất.
  • B. Khi dự án có các quyết định tuần tự và các sự kiện không chắc chắn xảy ra theo trình tự.
  • C. Khi dự án không có rủi ro.
  • D. Khi cần phân tích độ nhạy của dự án với một biến số duy nhất.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thẩm Định Dự Án Đầu Tư

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Một công ty đang xem xét đầu tư vào hai dự án loại trừ lẫn nhau, Dự án A có NPV là 500 triệu VNĐ và Dự án B có NPV là 700 triệu VNĐ. Tuy nhiên, Dự án B có vốn đầu tư ban đầu lớn hơn đáng kể so với Dự án A. Trong trường hợp nguồn vốn của công ty bị hạn chế, quyết định đầu tư nào sau đây là phù hợp nhất?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thẩm Định Dự Án Đầu Tư

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Chỉ số IRR (Tỷ suất hoàn vốn nội bộ) của một dự án được định nghĩa là:

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thẩm Định Dự Án Đầu Tư

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Một dự án có vốn đầu tư ban đầu là 1 tỷ VNĐ và dự kiến tạo ra dòng tiền ròng (NCF) hàng năm là 300 triệu VNĐ trong 5 năm. Thời gian hoàn vốn (Payback Period) của dự án này là:

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thẩm Định Dự Án Đầu Tư

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Phân tích độ nhạy trong thẩm định dự án đầu tư được sử dụng để:

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thẩm Định Dự Án Đầu Tư

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Chi phí cơ hội của vốn (Cost of Capital) dùng để chiết khấu dòng tiền dự án nên phản ánh:

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thẩm Định Dự Án Đầu Tư

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Trong quá trình thẩm định dự án, việc phân tích thị trường và khả năng cạnh tranh nhằm mục đích chính là:

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thẩm Định Dự Án Đầu Tư

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Khi dự án sử dụng một tài sản sẵn có của công ty mà không phải mua mới, chi phí nào sau đây cần được xem xét trong dòng tiền của dự án?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thẩm Định Dự Án Đầu Tư

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một nội dung chính trong thẩm định kỹ thuật của dự án đầu tư?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thẩm Định Dự Án Đầu Tư

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Khấu hao tài sản cố định ảnh hưởng đến dòng tiền của dự án thông qua:

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thẩm Định Dự Án Đầu Tư

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Vốn lưu động (Working Capital) trong dự án đầu tư thường được:

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thẩm Định Dự Án Đầu Tư

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Một dự án có NPV dương nhưng IRR nhỏ hơn tỷ suất sinh lời yêu cầu của công ty. Quyết định đầu tư nào sau đây là phù hợp nhất?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thẩm Định Dự Án Đầu Tư

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Phương pháp chiết khấu dòng tiền (DCF) phù hợp nhất để thẩm định dự án nào sau đây?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thẩm Định Dự Án Đầu Tư

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Giá trị thanh lý (Salvage Value) của tài sản cố định khi kết thúc dự án được tính vào dòng tiền năm cuối cùng của dự án như một khoản:

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thẩm Định Dự Án Đầu Tư

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong phân tích kịch bản (Scenario Analysis), kịch bản bi quan (Worst-case scenario) thường giả định:

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thẩm Định Dự Án Đầu Tư

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Chỉ tiêu NPV thể hiện điều gì về giá trị dự án đối với công ty?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thẩm Định Dự Án Đầu Tư

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Loại dự án đầu tư nào sau đây thường có rủi ro thị trường cao nhất?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thẩm Định Dự Án Đầu Tư

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trong thẩm định dự án, việc xem xét yếu tố lạm phát có vai trò:

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thẩm Định Dự Án Đầu Tư

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Chỉ tiêu EAA (Giá trị tương đương hàng năm) thường được sử dụng để so sánh các dự án:

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thẩm Định Dự Án Đầu Tư

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Khi tỷ suất chiết khấu (Discount Rate) tăng lên, NPV của dự án thường:

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thẩm Định Dự Án Đầu Tư

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Phân tích hòa vốn (Break-even Analysis) trong thẩm định dự án giúp xác định:

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thẩm Định Dự Án Đầu Tư

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Rủi ro thanh khoản (Liquidity Risk) trong dự án đầu tư đề cập đến:

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thẩm Định Dự Án Đầu Tư

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Phương pháp thẩm định dự án nào sau đây KHÔNG dựa trên nguyên tắc chiết khấu dòng tiền?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thẩm Định Dự Án Đầu Tư

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong trường hợp dự án có dòng tiền không quy ước (dòng tiền âm xuất hiện sau dòng tiền dương ban đầu), chỉ tiêu IRR có thể:

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thẩm Định Dự Án Đầu Tư

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Mục đích chính của việc thẩm định dự án đầu tư là:

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thẩm Định Dự Án Đầu Tư

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Chi phí chìm (Sunk Cost) là loại chi phí:

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thẩm Định Dự Án Đầu Tư

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Khi thẩm định dự án theo quan điểm tổng đầu tư (TIPV), dòng tiền được chiết khấu bằng:

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thẩm Định Dự Án Đầu Tư

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Loại hình dự án đầu tư nào sau đây thường được thực hiện với mục tiêu duy trì hoạt động sản xuất kinh doanh hiện tại?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thẩm Định Dự Án Đầu Tư

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Giá trị hiện tại thuần (NPV) của một dự án phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây, NGOẠI TRỪ:

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thẩm Định Dự Án Đầu Tư

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Khi thẩm định dự án trong điều kiện có rủi ro, việc điều chỉnh tỷ suất chiết khấu bằng cách cộng thêm một khoản bù rủi ro (Risk Premium) nhằm:

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thẩm Định Dự Án Đầu Tư

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Chỉ số PI (Chỉ số sinh lời) của một dự án được tính bằng công thức:

Xem kết quả