Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Hóa Đại Cương – Đề 07

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Hóa Đại Cương

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương - Đề 07

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Xét phản ứng hóa học sau ở trạng thái cân bằng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây không làm thay đổi hằng số cân bằng K của phản ứng?

  • A. Thay đổi nồng độ N₂
  • B. Thay đổi áp suất chung của hệ
  • C. Thêm chất xúc tác Fe
  • D. Thay đổi nhiệt độ của hệ

Câu 2: Cho các chất sau: NaCl, HCl, CH₃COOH, NaOH, C₂H₅OH. Số chất điện li mạnh và chất điện li yếu lần lượt là:

  • A. 4 và 1
  • B. 2 và 3
  • C. 3 và 1
  • D. 1 và 2

Câu 3: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?

  • A. AgNO₃(aq) + NaCl(aq) → AgCl(s) + NaNO₃(aq)
  • B. Zn(s) + CuSO₄(aq) → ZnSO₄(aq) + Cu(s)
  • C. NaOH(aq) + HCl(aq) → NaCl(aq) + H₂O(l)
  • D. CaCO₃(s) → CaO(s) + CO₂(g)

Câu 4: Cho cấu hình electron của nguyên tử X là [Ar]3d⁵4s². Vị trí của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:

  • A. Chu kì 3, nhóm VIA
  • B. Chu kì 4, nhóm VIIA
  • C. Chu kì 4, nhóm VIIB
  • D. Chu kì 3, nhóm VIIB

Câu 5: Liên kết hóa học trong phân tử NaCl được hình thành chủ yếu do:

  • A. Lực hút tĩnh điện giữa ion Na⁺ và ion Cl⁻
  • B. Sự dùng chung electron giữa nguyên tử Na và Cl
  • C. Lực hút Van der Waals
  • D. Liên kết hydrogen

Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng về entropy (S)?

  • A. Entropy là một hàm trạng thái.
  • B. Entropy của một chất khí lớn hơn entropy của chất lỏng và chất rắn của cùng chất đó.
  • C. Entropy của hệ luôn giảm trong các quá trình tự diễn biến.
  • D. Đơn vị của entropy thường là J/mol.K.

Câu 7: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g). Biểu thức hằng số tốc độ (k) của phản ứng này phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Nồng độ của SO₂
  • B. Nồng độ của O₂
  • C. Áp suất của hệ
  • D. Nhiệt độ phản ứng

Câu 8: Dung dịch nào sau đây có pH < 7?

  • A. Dung dịch NaCl
  • B. Dung dịch H₂SO₄
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Dung dịch NH₃

Câu 9: Trong phân tử CH₄, số lượng liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π) lần lượt là:

  • A. 4 và 0
  • B. 3 và 1
  • C. 2 và 2
  • D. 0 và 4

Câu 10: Cho biết năng lượng ion hóa thứ nhất của Na là 496 kJ/mol và của Cl là 1251 kJ/mol. Giải thích nào sau đây đúng về sự khác biệt này?

  • A. Cl có cấu hình electron bền vững hơn Na.
  • B. Na có nhiều electron hơn Cl.
  • C. Electron ngoài cùng của Na ở xa hạt nhân hơn và chịu lực hút yếu hơn so với Cl.
  • D. Cl có độ âm điện lớn hơn Na.

Câu 11: Ở điều kiện tiêu chuẩn, thể tích mol của khí lí tưởng là bao nhiêu?

  • A. 24,79 lít
  • B. 22,4 lít
  • C. 11,2 lít
  • D. 44,8 lít

Câu 12: Loại hình lai hóa của nguyên tử trung tâm trong phân tử BF₃ là:

  • A. sp
  • B. sp³
  • C. sp²
  • D. dsp³

Câu 13: Cho phản ứng: H₂(g) + I₂(g) ⇌ 2HI(g). Ở 430°C, hằng số cân bằng K = 54,3. Nếu nồng độ ban đầu của H₂ và I₂ đều là 0,1 M, nồng độ của HI ở trạng thái cân bằng là bao nhiêu?

  • A. 0,01 M
  • B. 0,05 M
  • C. 0,1 M
  • D. 0,15 M

Câu 14: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. CH₄
  • B. CO₂
  • C. H₂O
  • D. N₂

Câu 15: Công thức hóa học của axit nitric là:

  • A. H₂SO₄
  • B. HNO₃
  • C. HCl
  • D. H₃PO₄

Câu 16: Số oxi hóa của Mn trong ion MnO₄⁻ là:

  • A. +2
  • B. +4
  • C. +6
  • D. +7

Câu 17: Dãy chất nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần tính axit?

  • A. HClO < HClO₂ < HClO₃ < HClO₄
  • B. H₂S < H₂Se < H₂Te < H₂O
  • C. HI < HBr < HCl < HF
  • D. NH₃ < PH₃ < AsH₃ < SbH₃

Câu 18: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của SO₂?

  • A. SO₂(g) + H₂O(l) ⇌ H₂SO₃(aq)
  • B. SO₂(g) + NaOH(aq) → Na₂SO₃(aq) + H₂O(l)
  • C. SO₂(g) + Cl₂(g) + 2H₂O(l) → H₂SO₄(aq) + 2HCl(aq)
  • D. SO₂(g) + CaO(s) → CaSO₃(s)

Câu 19: Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?

  • A. Na₂O
  • B. Al₂O₃
  • C. CO₂
  • D. SO₃

Câu 20: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn methane (CH₄), chất oxi hóa là:

  • A. CH₄
  • B. CO₂
  • C. H₂O
  • D. O₂

Câu 21: Cho 10 gam CaCO₃ tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư. Thể tích khí CO₂ thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là bao nhiêu?

  • A. 1,12 lít
  • B. 2,24 lít
  • C. 2,479 lít
  • D. 4,48 lít

Câu 22: Độ tan của chất khí trong nước thường tăng khi:

  • A. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất
  • B. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất
  • C. Tăng cả nhiệt độ và áp suất
  • D. Giảm cả nhiệt độ và áp suất

Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng về thuyết Bronsted-Lowry về axit-bazơ?

  • A. Axit là chất nhận electron, bazơ là chất cho electron.
  • B. Axit là chất tạo ra OH⁻ trong nước, bazơ là chất tạo ra H⁺ trong nước.
  • C. Axit và bazơ chỉ tồn tại trong dung dịch nước.
  • D. Axit là chất cho proton (H⁺), bazơ là chất nhận proton.

Câu 24: Quá trình nào sau đây là quá trình thu nhiệt?

  • A. Sự nóng chảy của nước đá
  • B. Sự cháy của than
  • C. Phản ứng trung hòa giữa axit mạnh và bazơ mạnh
  • D. Sự ngưng tụ hơi nước

Câu 25: Cho phản ứng: 2A(g) + B(g) → C(g). Nếu nồng độ của A tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng gấp 4 lần. Nếu nồng độ của B tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng gấp đôi. Bậc của phản ứng đối với A và B lần lượt là:

  • A. 1 và 1
  • B. 1 và 2
  • C. 2 và 1
  • D. 2 và 2

Câu 26: Dung dịch đệm là dung dịch có khả năng:

  • A. Thay đổi pH mạnh khi thêm axit hoặc bazơ.
  • B. Duy trì pH gần như không đổi khi thêm một lượng nhỏ axit hoặc bazơ.
  • C. Có pH luôn bằng 7.
  • D. Chỉ chứa axit mạnh hoặc bazơ mạnh.

Câu 27: Số electron tối đa có thể chứa trong lớp electron thứ 3 (n=3) là:

  • A. 2
  • B. 8
  • C. 16
  • D. 18

Câu 28: Cho phản ứng: Mg(s) + 2HCl(aq) → MgCl₂(aq) + H₂(g). Trong phản ứng này, Mg đóng vai trò là:

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Môi trường
  • D. Chất xúc tác

Câu 29: Nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁴. Hóa trị cao nhất của X đối với oxygen là:

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 8

Câu 30: Hình dạng phân tử của CO₂ là:

  • A. Góc
  • B. Đường thẳng
  • C. Tam giác phẳng
  • D. Tứ diện

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Điều nào sau đây mô tả đúng nhất về mối quan hệ giữa proton, neutron và electron trong một nguyên tử trung hòa về điện?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Xét các ion sau: Na+, Mg2+, F-, O2-. Ion nào có bán kính ion nhỏ nhất?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Cho cấu hình electron của nguyên tố X là [Ar]3d54s1. Phát biểu nào sau đây là đúng về nguyên tố X?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Liên kết hóa học trong phân tử N2 được hình thành bởi sự xen phủ của những orbital nào?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Phân tử nào sau đây có moment lưỡng cực bằng không?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Cho phản ứng: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g) ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm chuyển dịch cân bằng hóa học của phản ứng?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Chất nào sau đây là acid Lewis?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Dung dịch nào sau đây có pH lớn nhất?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Cho phản ứng: Zn(s) + Cu2+(aq) → Zn2+(aq) + Cu(s). Phát biểu nào sau đây là đúng?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: C2H4(g) + H2(g) → C2H6(g), biết enthalpy tạo thành chuẩn của C2H4(g) = +52.4 kJ/mol, C2H6(g) = -84.7 kJ/mol và H2(g) = 0 kJ/mol.

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Phản ứng nào sau đây có entropy tăng?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về chất xúc tác?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Cho phản ứng đơn giản: A + 2B → C. Biểu thức tốc độ phản ứng nào sau đây là phù hợp?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Trong pin điện hóa Daniell, quá trình nào xảy ra ở cực anode?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Để mạ bạc một chiếc thìa thép, người ta dùng dung dịch AgNO3 làm chất điện ly. Điện cực nào đóng vai trò là cathode trong quá trình mạ?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Cho sơ đồ pin điện hóa: (-) Pt | Fe2+, Fe3+ || Ag+ | Ag (+). Phản ứng tổng quát xảy ra trong pin là:

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Một bình kín chứa 1 mol N2 và 3 mol H2 ở nhiệt độ T. Khi cân bằng, thu được 0.2 mol NH3. Tính hằng số cân bằng Kp của phản ứng: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g). (Giả sử áp suất chung là 1 atm)

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Độ tan của AgCl trong nước là 1.34 x 10-5 mol/L. Tính tích số tan Ksp của AgCl.

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Hòa tan 0.1 mol CH3COOH vào nước để được 1 lít dung dịch. Biết Ka của CH3COOH là 1.8 x 10-5. Tính pH của dung dịch thu được.

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Phản ứng giữa acid mạnh HCl và base mạnh NaOH là phản ứng:

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Cho 2 gam NaOH vào 500ml dung dịch HCl 0.1M. Tính pH của dung dịch thu được.

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Chất nào sau đây có khả năng tạo liên kết hydrogen mạnh nhất?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Hình dạng phân tử của SF6 là:

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Loại orbital lai hóa nào được sử dụng bởi nguyên tử carbon trong phân tử acetylene (C2H2)?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Cho phản ứng: A → B + C. Nồng độ ban đầu của A là 0.2M. Sau 10 phút, nồng độ A còn lại là 0.1M. Phản ứng bậc nhất. Tính hằng số tốc độ phản ứng (k).

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Cho biết thế điện cực chuẩn E°(Cu2+/Cu) = +0.34V và E°(Zn2+/Zn) = -0.76V. Tính suất điện động chuẩn của pin điện hóa Zn-Cu.

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Chất nào sau đây là chất điện ly mạnh?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Trong quang phổ nguyên tử hydrogen, dãy Lyman ứng với sự chuyển electron từ các mức năng lượng cao hơn về mức năng lượng nào?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Nguyên tắc loại trừ Pauli phát biểu rằng:

Xem kết quả