Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch – Đề 07

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch - Đề 07

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bệnh nhân nam 60 tuổi nhập viện vì đau ngực kiểu thắt ngực. Điện tâm đồ (ECG) cho thấy đoạn ST chênh lên ở các chuyển đạo V2-V4. Xét nghiệm men tim Troponin T cho kết quả tăng cao. Dựa trên kết quả ECG, vùng cơ tim nào có khả năng bị tổn thương nhất?

  • A. Thành trước
  • B. Thành dưới
  • C. Thành bên
  • D. Thành sau

Câu 2: Trong nghiệm pháp gắng sức điện tim, tiêu chí nào sau đây KHÔNG phải là chỉ định dừng nghiệm pháp ngay lập tức?

  • A. Đạt tần số tim tối đa dự kiến theo tuổi
  • B. Đoạn ST chênh xuống ngang hoặc dốc xuống ≥ 2mm
  • C. Hạ huyết áp do gắng sức (giảm > 10 mmHg so với huyết áp nền)
  • D. Đau ngực tăng lên hoặc xuất hiện các triệu chứng thiếu máu cơ tim

Câu 3: Siêu âm tim Doppler màu được sử dụng để đánh giá dòng máu qua van tim. Trong hở van hai lá, dòng hở sẽ được quan sát thấy ở đâu?

  • A. Thất trái
  • B. Nhĩ trái
  • C. Động mạch chủ
  • D. Tĩnh mạch phổi

Câu 4: Xét nghiệm BNP (Brain Natriuretic Peptide) thường được sử dụng trong chẩn đoán và theo dõi bệnh suy tim. Cơ chế chính làm tăng BNP ở bệnh nhân suy tim là gì?

  • A. Tăng áp lực động mạch phổi
  • B. Thiếu máu cơ tim cục bộ
  • C. Tăng áp lực đổ đầy thất trái và giãn buồng tim
  • D. Rối loạn chức năng thận cấp tính

Câu 5: Trong Holter ECG 24 giờ, người ta ghi nhận nhiều đoạn nhịp nhanh thất không bền bỉ (non-sustained ventricular tachycardia). Ý nghĩa quan trọng nhất của phát hiện này là gì?

  • A. Đây là một biến thể bình thường, không có ý nghĩa lâm sàng.
  • B. Thường gặp ở người trẻ tuổi, khỏe mạnh.
  • C. Chỉ cần theo dõi định kỳ, không cần can thiệp.
  • D. Có thể là dấu hiệu của bệnh tim tiềm ẩn và tăng nguy cơ đột tử do tim.

Câu 6: Chỉ số ABI (Ankle-Brachial Index) được sử dụng để đánh giá bệnh động mạch ngoại biên. Cách đo ABI đúng là gì?

  • A. Tỷ lệ huyết áp tâm trương cổ chân/huyết áp tâm trương cánh tay.
  • B. Tỷ lệ huyết áp tâm thu cánh tay/huyết áp tâm thu cổ chân.
  • C. Tỷ lệ huyết áp tâm thu cổ chân (cao nhất)/huyết áp tâm thu cánh tay (cao nhất).
  • D. Hiệu số huyết áp tâm thu cổ chân trừ huyết áp tâm thu cánh tay.

Câu 7: Trong chụp mạch vành qua da (coronary angiography), chất cản quang được tiêm vào động mạch vành để визуализировать cấu trúc mạch máu. Biến chứng nghiêm trọng nhất nhưng ít gặp của thủ thuật này là gì?

  • A. Đau tại vị trí chọc mạch
  • B. Tổn thương động mạch vành (bóc tách, thủng mạch)
  • C. Phản ứng dị ứng với thuốc cản quang nhẹ
  • D. Bầm máu nhẹ tại vị trí chọc mạch

Câu 8: Điện tâm đồ chuyển đạo V4R được sử dụng trong trường hợp nào?

  • A. Nghi ngờ dày thất trái
  • B. Nghi ngờ block nhánh trái
  • C. Nghi ngờ nhồi máu cơ tim thất phải
  • D. Nghi ngờ hội chứng Brugada

Câu 9: Dựa vào hình ảnh siêu âm tim 2D, bác sĩ cần đánh giá chức năng tâm thu thất trái. Chỉ số nào sau đây được sử dụng phổ biến nhất để định lượng chức năng tâm thu thất trái?

  • A. Phân suất tống máu thất trái (EF)
  • B. Thể tích nhát bóp (Stroke Volume)
  • C. Chỉ số khối cơ thất trái (LV Mass Index)
  • D. Độ dày thành sau thất trái

Câu 10: Trong nghiệm pháp bàn nghiêng (Tilt table test), bệnh nhân được đặt nằm trên bàn và bàn được nghiêng lên một góc nhất định. Nghiệm pháp này được sử dụng chủ yếu để chẩn đoán bệnh lý nào?

  • A. Bệnh động mạch vành
  • B. Ngất do thần kinh tim (Vasovagal syncope)
  • C. Suy tim mạn tính
  • D. Tăng huyết áp nguyên phát

Câu 11: Điện tâm đồ có khoảng PR kéo dài (> 0.20 giây) gợi ý rối loạn dẫn truyền nào?

  • A. Block nhánh phải
  • B. Block nhánh trái
  • C. Hội chứng Wolff-Parkinson-White
  • D. Block nhĩ thất độ 1

Câu 12: Xét nghiệm men tim CK-MB thường tăng cao trong trường hợp nào sau đây?

  • A. Nhồi máu cơ tim cấp
  • B. Viêm màng ngoài tim
  • C. Suy tim mạn tính
  • D. Tăng huyết áp

Câu 13: Phương pháp nào sau đây KHÔNG phải là phương pháp thăm dò điện sinh lý tim?

  • A. Ghi điện đồ His
  • B. Lập bản đồ điện học tim (mapping)
  • C. Kích thích tạo nhịp tim có lập trình
  • D. Điện tâm đồ 12 chuyển đạo

Câu 14: Trong siêu âm tim gắng sức (stress echocardiography), người ta thường sử dụng các tác nhân gắng sức nào?

  • A. Insulin
  • B. Lidocaine
  • C. Dobutamine
  • D. Digoxin

Câu 15: Hình ảnh "dấu hiệu quả tim ba buồng" (three-vessel view) trên siêu âm tim thai nhi giúp đánh giá cấu trúc tim nào?

  • A. Van tim
  • B. Động mạch lớn (ĐMC, ĐMP, TMCT)
  • C. Buồng tim
  • D. Vách liên thất

Câu 16: Trong bệnh cơ tim phì đại, siêu âm tim thường phát hiện dấu hiệu đặc trưng nào?

  • A. Phì đại thất trái không đồng đều
  • B. Giãn buồng tim
  • C. Hở van tim chức năng
  • D. Tràn dịch màng tim

Câu 17: Điện tâm đồ trong hội chứng Brugada thường có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Đoạn ST chênh xuống lan tỏa
  • B. Sóng Q патологический
  • C. Đoạn ST chênh lên hình vòm ở V1-V3
  • D. Sóng T đảo ngược lan tỏa

Câu 18: Trong chụp CT mạch vành (CT angiography), ưu điểm nổi bật so với chụp mạch vành xâm lấn là gì?

  • A. Độ phân giải hình ảnh cao hơn
  • B. Tính chất không xâm lấn
  • C. Đánh giá chính xác hơn mức độ hẹp lòng mạch
  • D. Thời gian thực hiện nhanh hơn

Câu 19: Trong xạ hình tưới máu cơ tim (myocardial perfusion scan), chất phóng xạ được sử dụng để đánh giá điều gì?

  • A. Chức năng co bóp thất trái
  • B. Cấu trúc van tim
  • C. Sự tưới máu cơ tim và phát hiện vùng thiếu máu
  • D. Chức năng tâm trương thất trái

Câu 20: Điện tâm đồ đồ thị vectơ (vectorcardiography - VCG) cung cấp thông tin gì bổ sung so với điện tâm đồ 12 chuyển đạo thông thường?

  • A. Nhịp tim chính xác hơn
  • B. Hình thái sóng P, QRS, T rõ ràng hơn
  • C. Đánh giá rối loạn nhịp tốt hơn
  • D. Thông tin về hướng và độ lớn của vectơ điện tim trong không gian 3 chiều

Câu 21: Trong nghiệm pháp gắng sức thảm lăn (treadmill stress test), phác đồ Bruce thường được sử dụng. Đặc điểm của phác đồ Bruce là gì?

  • A. Gắng sức với mức độ không đổi trong suốt quá trình.
  • B. Gắng sức tăng dần theo từng giai đoạn về tốc độ và độ dốc.
  • C. Gắng sức ngắt quãng, có giai đoạn nghỉ xen kẽ.
  • D. Gắng sức tối đa ngay từ đầu.

Câu 22: Trong siêu âm tim qua thực quản (transesophageal echocardiography - TEE), đầu dò siêu âm được đưa vào thực quản. Ưu điểm chính của TEE so với siêu âm tim qua thành ngực (transthoracic echocardiography - TTE) là gì?

  • A. Không xâm lấn
  • B. Chi phí thấp hơn
  • C. Hình ảnh rõ nét hơn, đặc biệt cấu trúc sau tim
  • D. Thực hiện nhanh hơn

Câu 23: Xét nghiệm Troponin độ nhạy cao (hs-Troponin) có ưu điểm gì so với Troponin thông thường trong chẩn đoán nhồi máu cơ tim?

  • A. Độ nhạy cao hơn, phát hiện sớm tổn thương cơ tim.
  • B. Độ đặc hiệu cao hơn, ít dương tính giả.
  • C. Chi phí xét nghiệm thấp hơn.
  • D. Thời gian trả kết quả nhanh hơn.

Câu 24: Trong điện tâm đồ, sóng P đại diện cho quá trình khử cực của buồng tim nào?

  • A. Thất phải
  • B. Nhĩ trái và nhĩ phải
  • C. Thất trái
  • D. Cả bốn buồng tim

Câu 25: Phương pháp nào sau đây được xem là "tiêu chuẩn vàng" (gold standard) trong chẩn đoán bệnh động mạch vành?

  • A. Siêu âm tim gắng sức
  • B. CT mạch vành
  • C. Chụp mạch vành xâm lấn
  • D. Điện tâm đồ gắng sức

Câu 26: Trong siêu âm tim, thuật ngữ "E/A ratio" dùng để đánh giá chức năng nào của tim?

  • A. Chức năng tâm thu thất trái
  • B. Chức năng van hai lá
  • C. Chức năng van ba lá
  • D. Chức năng tâm trương thất trái

Câu 27: Điện tâm đồ có phức bộ QRS giãn rộng (> 0.12 giây) gợi ý rối loạn dẫn truyền nào?

  • A. Block nhĩ thất
  • B. Block nhánh
  • C. Hội chứng tiền kích thích
  • D. Ngoại tâm thu thất

Câu 28: Trong trường hợp nghi ngờ viêm cơ tim cấp, phương pháp chẩn đoán xác định thường được sử dụng là gì?

  • A. Điện tâm đồ
  • B. Siêu âm tim
  • C. Xét nghiệm Troponin
  • D. Sinh thiết cơ tim

Câu 29: Trong bệnh tim cấu trúc, chỉ số nào trên điện tâm đồ có thể gợi ý tình trạng giãn nhĩ trái?

  • A. Sóng T đảo ngược ở chuyển đạo trước tim
  • B. Đoạn ST chênh xuống
  • C. Sóng P hai pha hoặc P rộng, khấc ở DII
  • D. Phức bộ QRS biên độ thấp

Câu 30: Bệnh nhân bị rung nhĩ nhanh đáp ứng thất. Phương pháp cận lâm sàng nào giúp đánh giá nguy cơ huyết khối tắc mạch ở bệnh nhân này?

  • A. Điện tâm đồ
  • B. Siêu âm tim qua thực quản (TEE)
  • C. Xét nghiệm D-dimer
  • D. Siêu âm tim qua thành ngực (TTE)

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Điện tâm đồ (ECG) 12 đạo trình là công cụ chẩn đoán ban đầu quan trọng trong hội chứng mạch vành cấp (ACS). Trong bối cảnh đau ngực cấp, ECG chủ yếu giúp phân biệt ACS thành các nhóm nguy cơ nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Một bệnh nhân nam 60 tuổi nhập viện vì đau ngực kiểu mạch vành. ECG cho thấy ST chênh lên ở đạo trình DII, DIII, aVF. Vùng cơ tim nào có khả năng bị tổn thương nhất?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Siêu âm tim Doppler màu cho phép đánh giá trực tiếp yếu tố nào sau đây của dòng máu trong tim?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Troponin tim là một biomarker quan trọng trong chẩn đoán nhồi máu cơ tim cấp. Đặc điểm nào sau đây của troponin tim khiến nó trở thành dấu ấn sinh học tim lý tưởng hơn CK-MB?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Nghiệm pháp gắng sức điện tim được chỉ định để đánh giá tình trạng thiếu máu cơ tim trong trường hợp nào sau đây?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Holter ECG (điện tâm đồ 24 giờ) chủ yếu được sử dụng để phát hiện và định lượng loại rối loạn nhịp tim nào sau đây?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Chụp cắt lớp vi tính mạch vành (CT mạch vành) có ưu điểm vượt trội so với chụp mạch vành xâm lấn trong việc đánh giá cấu trúc nào sau đây?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Trong siêu âm tim gắng sức, thuốc Dobutamine thường được sử dụng để gây gắng sức dược lý. Cơ chế tác dụng chính của Dobutamine trong nghiệm pháp này là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Phân suất tống máu thất trái (LVEF) là một chỉ số quan trọng đánh giá chức năng tâm thu thất trái. Chỉ số LVEF được tính toán dựa trên thể tích nào trong chu chuyển tim?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Áp lực động mạch phổi bít (PAWP) là một thông số huyết động quan trọng thường được đo trong thông tim phải. PAWP gián tiếp phản ánh áp lực của buồng tim nào?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Trong bệnh cơ tim phì đại, siêu âm tim thường cho thấy hình ảnh đặc trưng nào sau đây?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Xét nghiệm BNP (Brain Natriuretic Peptide) hoặc NT-proBNP thường được sử dụng trong thực hành lâm sàng tim mạch để đánh giá tình trạng bệnh lý nào?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Điện tâm đồ có khoảng PR kéo dài (>0.20 giây) gợi ý rối loạn dẫn truyền nào sau đây?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong chụp cộng hưởng từ tim (MRI tim), kỹ thuật nào sau đây cho phép đánh giá định lượng mức độ xơ hóa cơ tim?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Một bệnh nhân có tiền sử rung nhĩ, siêu âm tim qua thực quản (TEE) thường được chỉ định trước khi sốc điện chuyển nhịp để loại trừ cấu trúc nào sau đây trong nhĩ trái?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Trong nghiệm pháp gắng sức thảm lăn, thông số nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá mức độ gắng sức tối đa của bệnh nhân?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Điện tâm đồ có sóng Q bệnh lý và ST chênh xuống ở cùng một vùng đạo trình gợi ý giai đoạn nào của nhồi máu cơ tim?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Trong siêu âm tim 3D, ưu điểm chính so với siêu âm tim 2D là gì trong việc đánh giá van tim?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Chỉ số áp lực cổ chân - cánh tay (ABI) được sử dụng để sàng lọc và đánh giá mức độ bệnh lý nào sau đây?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong thông tim trái, ống thông thường được đưa vào động mạch vành từ vị trí động mạch nào sau đây?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Điện tâm đồ có hình ảnh sóng P hai pha (P mitral) thường gợi ý tình trạng bệnh lý nào ở tim?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong siêu âm tim, chỉ số E/A được sử dụng để đánh giá chức năng tâm trương thất trái. Chỉ số E/A biểu thị tỷ lệ giữa vận tốc đổ đầy sớm (E) và vận tốc đổ đầy muộn (A) của dòng máu qua van hai lá. Giá trị E/A giảm (<1) thường gợi ý rối loạn chức năng tâm trương loại nào?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Xét nghiệm công thức máu có thể cung cấp thông tin gián tiếp về tình trạng tim mạch qua chỉ số nào sau đây?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Trong nghiệm pháp bàn nghiêng (Tilt table test), bệnh nhân được đặt ở tư thế gần thẳng đứng để đánh giá tình trạng ngất do nguyên nhân nào sau đây?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Điện tâm đồ có hình ảnh QT kéo dài có thể gợi ý nguy cơ rối loạn nhịp tim nguy hiểm nào?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Trong chụp xạ hình tưới máu cơ tim, chất phóng xạ thường được sử dụng để đánh giá điều gì?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Một bệnh nhân nhập viện vì suy tim cấp. Xét nghiệm NT-proBNP tăng rất cao. Giá trị của xét nghiệm này trong bối cảnh này là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong siêu âm tim, hình ảnh 'vách liên thất vận động nghịch thường' (septal flash hoặc paradoxical septal motion) thường gặp trong bệnh lý nào sau đây?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Trong điện tâm đồ gắng sức, tiêu chuẩn quan trọng nhất để đánh giá nghiệm pháp dương tính (gợi ý thiếu máu cơ tim) là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Một bệnh nhân có chỉ định chụp mạch vành xâm lấn. Biện pháp chuẩn bị nào sau đây là quan trọng nhất để giảm nguy cơ biến chứng liên quan đến thủ thuật?

Xem kết quả