Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Hóa Học Đại Cương – Đề 07

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Hóa Học Đại Cương

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Học Đại Cương - Đề 07

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Học Đại Cương - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Xét phản ứng hóa học sau ở trạng thái cân bằng: 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g) ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây không làm dịch chuyển cân bằng sang phải?

  • A. Tăng nồng độ khí SO₂
  • B. Giảm nhiệt độ của hệ
  • C. Tăng áp suất chung của hệ
  • D. Thêm một lượng khí trơ vào hệ ở nhiệt độ và thể tích không đổi

Câu 2: Cho sơ đồ pin điện hóa: Zn | Zn²⁺(1M) || Cu²⁺(1M) | Cu. Biết thế điện cực chuẩn của Zn²⁺/Zn là -0.76V và Cu²⁺/Cu là +0.34V. Phát biểu nào sau đây về pin điện hóa này là sai?

  • A. Zn là cực âm (anode), Cu là cực dương (cathode)
  • B. Electron di chuyển từ điện cực Zn sang điện cực Cu trong mạch ngoài
  • C. Ion Zn²⁺ bị khử thành Zn tại điện cực Zn
  • D. Phản ứng hóa học trong pin là phản ứng oxi hóa - khử tự xảy ra

Câu 3: Phân tử nào sau đây có liên kết ion?

  • A. NaCl
  • B. CO₂
  • C. H₂O
  • D. CH₄

Câu 4: Cho cấu hình electron của nguyên tử X là [Ar]3d⁵4s². Vị trí của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:

  • A. Chu kỳ 3, nhóm VIA
  • B. Chu kỳ 4, nhóm VIIB
  • C. Chu kỳ 4, nhóm VIA
  • D. Chu kỳ 3, nhóm VIIB

Câu 5: Cho 10 gam CaCO₃ tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thể tích khí CO₂ (đktc) thu được là bao nhiêu?

  • A. 1.12 lít
  • B. 4.48 lít
  • C. 2.24 lít
  • D. 3.36 lít

Câu 6: Dung dịch nào sau đây có pH lớn nhất?

  • A. NaOH 0.1M
  • B. HCl 0.01M
  • C. CH₃COOH 0.1M
  • D. NH₃ 0.1M

Câu 7: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?

  • A. AgNO₃ + NaCl → AgCl + NaNO₃
  • B. HCl + NaOH → NaCl + H₂O
  • C. Fe + CuSO₄ → FeSO₄ + Cu
  • D. CaCO₃ → CaO + CO₂

Câu 8: Cho biết năng lượng liên kết (kJ/mol) của H-H là 436, Cl-Cl là 243, và H-Cl là 432. Tính biến thiên enthalpy chuẩn (ΔH°) của phản ứng: H₂(g) + Cl₂(g) → 2HCl(g).

  • A. +185 kJ/mol
  • B. -185 kJ/mol
  • C. +1111 kJ/mol
  • D. -1111 kJ/mol

Câu 9: Chất nào sau đây là chất điện ly mạnh?

  • A. CH₃COOH
  • B. NH₃
  • C. H₂O
  • D. NaCl

Câu 10: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phản ứng nhanh nhất ở điều kiện thường?

  • A. Fe(r) + O₂(g) → Fe₂O₃(r)
  • B. HCl(aq) + NaOH(aq) → NaCl(aq) + H₂O(l)
  • C. N₂(g) + 3H₂(g) → 2NH₃(g)
  • D. C(r) + O₂(g) → CO₂(g)

Câu 11: Trong các loại phản ứng hạt nhân sau, phản ứng nào là phản ứng phân hạch?

  • A. ₂¹H + ₁¹H → ₂²He
  • B. ₇¹⁴N + ₂⁴He → ₈¹⁷O + ₁¹H
  • C. ₉₂²³⁵U + ₀¹n → ₅₆¹⁴¹Ba + ₃₆⁹²Kr + 3₀¹n
  • D. ₂₇⁵⁹Co + ₀¹n → ₂₇⁶⁰Co

Câu 12: Đâu là công thức hóa học của axit sunfuric?

  • A. HCl
  • B. H₂SO₄
  • C. HNO₃
  • D. H₃PO₄

Câu 13: Trong phân tử CH₄, kiểu lai hóa của nguyên tử cacbon là:

  • A. sp
  • B. sp²
  • C. sp³
  • D. dsp²

Câu 14: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Biểu thức hằng số cân bằng Kp của phản ứng này là:

  • A. Kp = [NH₃]² / ([N₂] * [H₂]³)
  • B. Kp = (P(N₂) * P(H₂)) / P(NH₃)
  • C. Kp = (P(N₂) * (P(H₂))³) / (P(NH₃))²
  • D. Kp = (P(NH₃))² / (P(N₂) * (P(H₂))³)

Câu 15: Hiện tượng khuếch tán xảy ra nhanh nhất ở trạng thái nào?

  • A. Khí
  • B. Lỏng
  • C. Rắn
  • D. Cả ba trạng thái như nhau

Câu 16: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. CH₄
  • B. H₂O
  • C. H₂S
  • D. CO₂

Câu 17: Phân tử nào sau đây là phân tử phân cực?

  • A. H₂
  • B. Cl₂
  • C. CO₂
  • D. H₂O

Câu 18: Cho phản ứng: aA + bB → cC + dD. Tốc độ phản ứng được đo bằng sự biến đổi nồng độ của chất A theo thời gian là:

  • A. Δ[A]/Δt
  • B. −a(Δ[A]/Δt)
  • C. −(1/a)(Δ[A]/Δt)
  • D. (1/a)(Δ[A]/Δt)

Câu 19: Định luật Hess phát biểu rằng:

  • A. Năng lượng không tự sinh ra hoặc mất đi, mà chỉ chuyển từ dạng này sang dạng khác.
  • B. Biến thiên enthalpy của một phản ứng chỉ phụ thuộc vào trạng thái đầu và trạng thái cuối của hệ.
  • C. Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng các chất phản ứng bằng tổng khối lượng các chất sản phẩm.
  • D. Thể tích của một mol khí ở điều kiện tiêu chuẩn là 22.4 lít.

Câu 20: Cho 200ml dung dịch HCl 0.1M tác dụng với 300ml dung dịch NaOH 0.1M. pH của dung dịch sau phản ứng là:

  • A. 7
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 12

Câu 21: Chất nào sau đây là đồng phân cấu tạo của butan (C₄H₁₀)?

  • A. Buten (C₄H₈)
  • B. Xyclobutan (C₄H₈)
  • C. 2-metylpropan (C₄H₁₀)
  • D. Pentan (C₅H₁₂)

Câu 22: Nhóm chức alcohol là nhóm nào?

  • A. -COOH
  • B. -OH
  • C. -CHO
  • D. -NH₂

Câu 23: Phản ứng cộng HX (X là halogen) vào alkene tuân theo quy tắc Markovnikov. Theo quy tắc này, nguyên tử H sẽ ưu tiên cộng vào carbon nào của liên kết đôi?

  • A. Carbon có nhiều nguyên tử H hơn
  • B. Carbon có ít nguyên tử H hơn
  • C. Carbon bậc cao hơn
  • D. Không có quy tắc ưu tiên

Câu 24: Cho phản ứng: CH₃CH₂OH + [O] → CH₃COOH + H₂O. Chất [O] trong phản ứng này là chất gì?

  • A. Chất khử
  • B. Chất xúc tác
  • C. Chất môi trường
  • D. Chất oxi hóa

Câu 25: Polyme nào sau đây là sản phẩm trùng hợp?

  • A. Polietilen
  • B. Nylon-6,6
  • C. Protein
  • D. Tinh bột

Câu 26: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của kim loại kiềm thổ?

  • A. Tác dụng với nước tạo bazơ và H₂
  • B. Có tính khử mạnh
  • C. Cấu hình electron lớp ngoài cùng ns²
  • D. Oxit và hydroxit có tính axit

Câu 27: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn hydrocarbon, sản phẩm luôn là:

  • A. CO và H₂O
  • B. CO₂ và H₂
  • C. CO₂ và H₂O
  • D. C và H₂O

Câu 28: Phát biểu nào sau đây về entropy là đúng?

  • A. Entropy là đại lượng luôn giảm trong các quá trình tự diễn biến.
  • B. Entropy là đại lượng đo mức độ hỗn loạn của hệ thống.
  • C. Entropy của chất rắn luôn lớn hơn entropy của chất khí.
  • D. Entropy không thay đổi trong các quá trình thuận nghịch.

Câu 29: Cho phản ứng thuận nghịch: A ⇌ B. Ở trạng thái cân bằng, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Phản ứng dừng lại hoàn toàn.
  • B. Tốc độ phản ứng thuận lớn hơn tốc độ phản ứng nghịch.
  • C. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
  • D. Nồng độ các chất phản ứng và sản phẩm bằng nhau.

Câu 30: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?

  • A. Bạc (Ag)
  • B. Đồng (Cu)
  • C. Nhôm (Al)
  • D. Sắt (Fe)

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Cho 20 gam hỗn hợp gồm Mg và MgO tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 20%. Sau phản ứng thu được 4,48 lít khí H₂ (đktc). Tính khối lượng MgO trong hỗn hợp ban đầu.

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Xét phản ứng hóa học: 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g). Ở trạng thái cân bằng, nồng độ của SO₂, O₂, và SO₃ lần lượt là 0.4M, 0.2M và 0.8M. Tính hằng số cân bằng Kc của phản ứng.

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Cho cấu hình electron của nguyên tử X là 1s²2s²2p⁶3s²3p⁴. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Liên kết hóa học trong phân tử NaCl thuộc loại liên kết nào?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Tính pH của dung dịch HCl 0.01M.

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) → 2NH₃(g) ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây *không* làm chuyển dịch cân bằng phản ứng sang phải?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Chất nào sau đây là chất điện ly mạnh?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Cho biết năng lượng ion hóa thứ nhất của Na là 496 kJ/mol và của Mg là 738 kJ/mol. Giải thích sự khác biệt này.

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Một bình kín chứa hỗn hợp khí gồm 1 mol N₂ và 3 mol H₂ ở nhiệt độ T. Sau khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng, thấy có 0.2 mol N₂ đã phản ứng. Tính số mol NH₃ tạo thành.

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Cho phản ứng đốt cháy hoàn toàn metan: CH₄(g) + 2O₂(g) → CO₂(g) + 2H₂O(l). Biết ΔH°f(CH₄) = -75 kJ/mol, ΔH°f(CO₂) = -394 kJ/mol, ΔH°f(H₂O) = -286 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (ΔH°rxn).

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Độ tan của muối AgCl trong nước là 1.34 x 10⁻⁵ mol/L. Tính tích số tan Ksp của AgCl.

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Phân tử nào sau đây có dạng hình học đường thẳng?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 100 ml dung dịch H₂SO₄ 2M. Tính nồng độ mol của muối Na₂SO₄ trong dung dịch thu được (coi thể tích dung dịch không thay đổi khi trộn).

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 17. Ion phổ biến nhất của X là:

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Cho các chất sau: NaCl, HCl, CH₃COOH, NaOH. Số chất điện ly là:

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO₃ → 3Cu(NO₃)₂ + 2NO + 4H₂O, chất oxi hóa là:

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Để trung hòa hoàn toàn 100 ml dung dịch NaOH 0.2M cần bao nhiêu ml dung dịch H₂SO₄ 0.1M?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Phát biểu nào sau đây *không* đúng về entropy?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Tính số mol electron cần thiết để khử hoàn toàn 0.1 mol ion Cu²⁺ thành Cu.

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Cho phản ứng: A + B → C. Thực nghiệm cho thấy tốc độ phản ứng tỉ lệ thuận với nồng độ của A và bình phương nồng độ của B. Biểu thức tốc độ phản ứng là:

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Cho dung dịch CH₃COOH 0.1M có độ điện ly α = 1.34%. Tính pH của dung dịch.

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Loại phản ứng nào sau đây thường xảy ra nhanh nhất?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Cho biết thế điện cực chuẩn của cặp Cu²⁺/Cu là +0.34V và Zn²⁺/Zn là -0.76V. Tính suất điện động chuẩn của pin điện hóa Zn-Cu.

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số electron độc thân nhiều nhất ở trạng thái cơ bản?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Cho phản ứng: 2A(g) + B(g) → C(g). Nồng độ ban đầu của A là 0.2M và của B là 0.1M. Sau 10 phút, nồng độ của A giảm xuống còn 0.1M. Tính tốc độ trung bình của phản ứng theo A.

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Dung dịch nào sau đây có khả năng làm quỳ tím hóa xanh?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong phân tử H₂SO₄, số oxi hóa của nguyên tử sulfur là:

Xem kết quả