Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Hữu Cơ 1 - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Xét phản ứng cộng HBr vào alkene sau: but-1-ene. Sản phẩm chính của phản ứng này tuân theo quy tắc Markovnikov là gì?
- A. 1-bromobutane
- B. 2-bromobutane
- C. 1,2-dibromobutane
- D. butan-2-ol
Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: Benzene + CH3Cl --AlCl3--> Sản phẩm. Tên gọi của phản ứng và sản phẩm chính là gì?
- A. Phản ứng halogen hóa, chlorobenzene
- B. Phản ứng nitro hóa, nitrobenzene
- C. Phản ứng Friedel-Crafts alkyl hóa, toluene
- D. Phản ứng Friedel-Crafts acyl hóa, acetylbenzene
Câu 3: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
- A. Butane
- B. Butanal
- C. Butan-1-ol
- D. Butanoic acid
Câu 4: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
- A. Ethanol + NaHCO3
- B. Phenol + NaOH
- C. Acetic acid + NaHCO3
- D. Phenol + Na
Câu 5: Gọi tên theo danh pháp IUPAC hợp chất có công thức cấu tạo sau: CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-OH
- A. 3-methylpentanol
- B. 2-methylbutan-1-ol
- C. Isobutyl alcohol
- D. 1-hydroxy-2-methylbutane
Câu 6: Cho phản ứng: CH3CH2Br + KOH (dung dịch спирт). Sản phẩm chính của phản ứng là:
- A. Ethene
- B. Ethanol
- C. Ethyne
- D. Ethane
Câu 7: Chất nào sau đây có khả năng làm mất màu dung dịch nước bromine (Br2)?
- A. Cyclohexane
- B. Benzene
- C. Cyclohexene
- D. Methyl chloride
Câu 8: Phản ứng oxi hóa alcohol bậc hai sẽ tạo ra sản phẩm gì?
- A. Aldehyde
- B. Ketone
- C. Acid carboxylic
- D. Alkane
Câu 9: Cho chuỗi phản ứng: Acetylene --H2, Pd/PbCO3--> X --Br2/CCl4--> Y. Xác định công thức cấu tạo của Y.
- A. CH2=CH2
- B. CH3-CH3
- C. CH2Br-CH2Br
- D. CHBr2-CHBr2
Câu 10: Chất nào sau đây có tính acid mạnh nhất?
- A. Ethanol
- B. Chloroacetic acid
- C. Phenol
- D. Acetic acid
Câu 11: Phản ứng giữa aldehyde và alcohol trong môi trường acid tạo thành:
- A. Hemiacetal
- B. Acetal
- C. Ester
- D. Ether
Câu 12: Để phân biệt butan-1-ol và butan-2-ol, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?
- A. Dung dịch NaOH
- B. Kim loại Na
- C. Dung dịch Br2
- D. Thuốc thử Lucas
Câu 13: Cho hợp chất 2-methylbut-2-ene tác dụng với HCl. Sản phẩm chính là:
- A. 2-chloro-2-methylbutane
- B. 2-chloro-3-methylbutane
- C. 3-chloro-2-methylbutane
- D. 1-chloro-2-methylbutane
Câu 14: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế electrophilic vào vòng benzene?
- A. Cộng H2 vào benzene (xúc tác Ni, nhiệt độ)
- B. Oxi hóa benzene bằng KMnO4
- C. Brom hóa benzene (xúc tác FeBr3)
- D. Phản ứng Diels-Alder của benzene
Câu 15: Số đồng phân cấu tạo alcohol bậc nhất có công thức phân tử C4H10O là:
Câu 16: Cho các chất sau: (1) CH3COOH, (2) C2H5OH, (3) CH3CHO. Sắp xếp theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần.
- A. (1) < (2) < (3)
- B. (3) < (1) < (2)
- C. (3) < (2) < (1)
- D. (2) < (3) < (1)
Câu 17: Phát biểu nào sau đây về phenol là đúng?
- A. Phenol là alcohol thơm
- B. Phenol có tính base mạnh
- C. Phenol phản ứng dễ dàng với NaHCO3
- D. Phenol phản ứng với NaOH tạo muối và nước
Câu 18: Cho phản ứng: CH3COCH3 + [H] --LiAlH4--> Sản phẩm. Sản phẩm chính là:
- A. Propanal
- B. Propan-2-ol
- C. Propan-1-ol
- D. Propane
Câu 19: Chất nào sau đây có thể điều chế trực tiếp từ benzene bằng phản ứng một giai đoạn?
- A. Toluene
- B. Benzoic acid
- C. Phenol
- D. Cyclohexane
Câu 20: Trong các alkene sau, alkene nào bền nhất?
- A. Ethene
- B. Propene
- C. But-1-ene
- D. 2,3-dimethylbut-2-ene
Câu 21: Cho phản ứng: CH3CH2OH --[O]--> CH3CHO --[O]--> CH3COOH. Chất oxi hóa [O] phù hợp nhất cho cả hai giai đoạn là:
- A. PCC (pyridinium chlorochromate)
- B. KMnO4 (kali permanganate)
- C. NaBH4 (natri borohydride)
- D. H2/Ni
Câu 22: Phản ứng cộng nước vào alkyne (xúc tác HgSO4/H2SO4) tuân theo quy tắc nào và sản phẩm ban đầu là gì?
- A. Anti-Markovnikov, aldehyde
- B. Markovnikov, aldehyde
- C. Markovnikov, enol
- D. Anti-Markovnikov, enol
Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng: Benzene --Cl2, askt--> A --NaOH, t°--> B. Xác định công thức cấu tạo của B.
- A. Benzaldehyde
- B. Benzoic acid
- C. Cyclohexanol
- D. Phenol
Câu 24: Chất nào sau đây có moment lưỡng cực lớn nhất?
- A. Methane
- B. Chloromethane
- C. Carbon tetrachloride
- D. Ethane
Câu 25: Phản ứng Diels-Alder là phản ứng cộng [4+2] giữa diene và dienophile. Dienophile thường là alkene hoặc alkyne có nhóm thế nào?
- A. Nhóm thế alkyl
- B. Nhóm thế cho electron
- C. Nhóm thế hút electron
- D. Nhóm thế halogen
Câu 26: Cho các carbocation sau: (1) bậc nhất, (2) bậc hai, (3) bậc ba. Sắp xếp theo thứ tự độ bền tăng dần.
- A. (1) < (3) < (2)
- B. (2) < (1) < (3)
- C. (3) < (2) < (1)
- D. (1) < (2) < (3)
Câu 27: Để điều chế ethyl methyl ether, phương pháp Williamson ether synthesis nào sau đây là phù hợp nhất?
- A. CH3ONa + CH3CH2Br
- B. CH3CH2ONa + CH3Br
- C. CH3OH + CH3CH2ONa
- D. CH3Br + CH3CH2OH
Câu 28: Phản ứng Grignard giữa ketone và thuốc thử Grignard tạo ra sản phẩm gì sau khi thủy phân?
- A. Alcohol bậc nhất
- B. Alcohol bậc hai
- C. Alcohol bậc ba
- D. Aldehyde
Câu 29: Cho phản ứng: Cyclohexene + OsO4, sau đó NaHSO3/H2O. Sản phẩm chính là:
- A. Cyclohexanol
- B. cis-cyclohexane-1,2-diol
- C. trans-cyclohexane-1,2-diol
- D. Cyclohexanone
Câu 30: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để xác định cấu trúc của hợp chất hữu cơ?
- A. Sắc ký lớp mỏng (TLC)
- B. Chưng cất phân đoạn
- C. Kết tinh lại
- D. Phổ nghiệm (NMR, IR, MS)