Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Kế Toán Ngân Hàng – Đề 07

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Kế Toán Ngân Hàng

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Ngân Hàng - Đề 07

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Ngân Hàng - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong hoạt động kế toán ngân hàng, bút toán ghi Nợ trước, Có sau thường được áp dụng trong nghiệp vụ nào sau đây để đảm bảo tính an toàn và kiểm soát?

  • A. Ghi nhận doanh thu từ phí dịch vụ ngân hàng khi phát sinh.
  • B. Thực hiện giao dịch chuyển khoản thanh toán cho khách hàng.
  • C. Hạch toán chi phí hoạt động hàng ngày của ngân hàng.
  • D. Điều chỉnh số dư tiền mặt tại quỹ cuối ngày làm việc.

Câu 2: Chức năng "tạo tiền" của ngân hàng thương mại được thể hiện rõ nhất thông qua hoạt động nghiệp vụ nào?

  • A. Kinh doanh ngoại hối và các dịch vụ tài chính quốc tế.
  • B. Quản lý dự trữ bắt buộc và điều tiết chính sách tiền tệ.
  • C. Cho vay và nhận tiền gửi từ khách hàng.
  • D. Thực hiện thanh toán bù trừ giữa các ngân hàng.

Câu 3: Nguồn vốn huy động nào sau đây thường chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu vốn của ngân hàng thương mại?

  • A. Tiền gửi của khách hàng (cá nhân và tổ chức).
  • B. Vốn chủ sở hữu và vốn điều lệ.
  • C. Vay từ Ngân hàng Nhà nước và các tổ chức tín dụng khác.
  • D. Phát hành giấy tờ có giá (trái phiếu, chứng chỉ tiền gửi).

Câu 4: Phân loại ngân hàng thương mại theo "đối tượng khách hàng" chủ yếu, hình thức phân loại nào sau đây là chính xác?

  • A. Ngân hàng quốc doanh và ngân hàng cổ phần.
  • B. Ngân hàng đa năng và ngân hàng chuyên doanh.
  • C. Ngân hàng bán buôn và ngân hàng bán lẻ.
  • D. Ngân hàng trong nước và ngân hàng nước ngoài.

Câu 5: Điểm khác biệt cốt yếu giữa ngân hàng chính sách và ngân hàng thương mại là gì?

  • A. Ngân hàng chính sách chỉ cho vay trung và dài hạn, NHTM tập trung ngắn hạn.
  • B. Ngân hàng chính sách thuộc sở hữu nhà nước, NHTM đa dạng hình thức sở hữu.
  • C. Ngân hàng chính sách chịu sự quản lý của Chính phủ, NHTM của Ngân hàng Trung ương.
  • D. Mục tiêu hoạt động: ngân hàng chính sách phi lợi nhuận, NHTM lợi nhuận là ưu tiên.

Câu 6: Nguyên tắc "ghi Nợ trước, Có sau" trong kế toán ngân hàng nhằm mục đích chính nào đối với hoạt động của ngân hàng?

  • A. Đảm bảo tính kịp thời và cập nhật thông tin kế toán.
  • B. Đảm bảo an toàn vốn và kiểm soát rủi ro trong hoạt động.
  • C. Tăng cường tính chính xác cao trong hạch toán nghiệp vụ.
  • D. Giảm thiểu số lượng bút toán Nợ và Có phát sinh.

Câu 7: Đặc điểm nào của kế toán ngân hàng giúp đảm bảo an toàn vốn cho doanh nghiệp khi thực hiện thanh toán qua ngân hàng?

  • A. Tính kịp thời và cập nhật, giúp doanh nghiệp có vốn hoạt động nhanh chóng.
  • B. Tính chính xác cao, đảm bảo giao dịch đúng, không ảnh hưởng bên chi và bên nhận.
  • C. Hạn chế bút toán Nợ, Có phức tạp, tránh sai sót trong kiểm tra kế toán.
  • D. Nguyên tắc "Nợ trước, Có sau", đảm bảo người trả tiền thực hiện nghĩa vụ trước.

Câu 8: Nguyên tắc kế toán ngân hàng nào hỗ trợ công tác kiểm tra, kiểm soát và đối chiếu số liệu kế toán một cách dễ dàng và hiệu quả?

  • A. Tính kịp thời, cập nhật, tạo điều kiện cho người hưởng vốn nhanh chóng.
  • B. Tính chính xác cao, kiểm soát hoạt động của doanh nghiệp.
  • C. Hạn chế ghi nhiều Nợ, nhiều Có, ưu tiên bút toán đơn giản (1 Nợ, nhiều Có hoặc 1 Có, nhiều Nợ).
  • D. Nguyên tắc "Nợ trước, Có sau", đảm bảo người nợ trả tiền trước.

Câu 9: Đặc điểm "kịp thời, cập nhật" của kế toán ngân hàng đóng vai trò quan trọng như thế nào đối với nền kinh tế?

  • A. Đảm bảo nguyên tắc "Nợ trước, Có sau", an toàn cho người hưởng vốn.
  • B. Đảm bảo tốc độ luân chuyển vốn nhanh, người hưởng vốn kịp thời có vốn hoạt động.
  • C. Hạn chế bút toán phức tạp, đơn giản hóa quy trình kế toán.
  • D. Đảm bảo tính chính xác cao, kiểm soát hoạt động doanh nghiệp.

Câu 10: Phân biệt thể thức thanh toán và phương thức thanh toán trong ngân hàng, đâu là phát biểu chính xác nhất?

  • A. Phương thức tiền mặt, thể thức chuyển khoản.
  • B. Phương thức ngoài ngân hàng, thể thức qua ngân hàng.
  • C. Phương thức thỏa thuận giữa doanh nghiệp/cá nhân, thể thức pháp lý hóa, hình thức cụ thể.
  • D. Phương thức không ngân hàng phục vụ, thể thức được ngân hàng phục vụ.

Câu 11: "Thể thức thanh toán" trong ngân hàng được hiểu là gì?

  • A. Hình thức thanh toán không tiền mặt, pháp lý hóa, ngân hàng có quy trình hạch toán, xử lý chứng từ.
  • B. Các loại giấy tờ thanh toán như Séc, Ủy nhiệm chi, Thẻ tín dụng.
  • C. Cách thức thanh toán không dùng tiền mặt, chuyển tiền qua ngân hàng.
  • D. Hình thức chuyển khoản giữa các tài khoản trong cùng hoặc khác hệ thống ngân hàng.

Câu 12: Các thể thức thanh toán không dùng tiền mặt phổ biến hiện nay qua ngân hàng bao gồm những hình thức nào?

  • A. Thanh toán bù trừ, thanh toán theo hợp đồng, Ủy nhiệm chi, Séc.
  • B. Thanh toán theo kế hoạch, thanh toán chuyển khoản, thanh toán tiền mặt.
  • C. Thanh toán qua nhiều ngân hàng, thanh toán qua một ngân hàng.
  • D. Séc, Ủy nhiệm chi, Ủy nhiệm thu, Thư tín dụng, Thanh toán thẻ.

Câu 13: Sự khác biệt cơ bản giữa hạch toán nội bảng và hạch toán ngoại bảng trong kế toán ngân hàng là gì?

  • A. Nội bảng là phân tích, ngoại bảng là tổng hợp.
  • B. Nội bảng trong báo cáo, ngoại bảng ngoài báo cáo.
  • C. Nội bảng hạch toán kép, cân đối kế toán; ngoại bảng hạch toán đơn, ngoài cân đối kế toán.
  • D. Nội bảng chi tiết bậc 3, 4; ngoại bảng báo cáo thuyết minh.

Câu 14: Chứng từ kế toán trong thanh toán qua ngân hàng có đặc điểm nổi bật nào?

  • A. Tính pháp lý cao; mẫu in sẵn; có chứng từ gốc kiêm chứng từ ghi sổ.
  • B. Phải viết rõ ràng, ký đúng mẫu chữ ký.
  • C. Tính pháp lý cao trong chuyển quyền sở hữu tài sản.
  • D. Phải viết bằng nhiều liên.

Câu 15: Có những loại tài khoản cho vay nào trong kế toán ngân hàng?

  • A. Ngắn hạn, trung hạn, dài hạn.
  • B. Cho vay thông thường (theo món) và cho vay luân chuyển.
  • C. Trong hạn và quá hạn.
  • D. Vốn lưu động và vốn cố định.

Câu 16: Chứng từ gốc trong kế toán cho vay thường bao gồm những loại giấy tờ nào?

  • A. Giấy đề nghị vay vốn, giấy nhận nợ.
  • B. Phiếu lĩnh tiền mặt, Séc tiền mặt.
  • C. Séc chuyển khoản, Ủy nhiệm chi, Ủy nhiệm thu, Thư tín dụng.
  • D. Đề án sản xuất kinh doanh, kế hoạch tài chính.

Câu 17: Chứng từ ghi sổ trong kế toán cho vay có thể bao gồm những gì?

  • A. Các loại Séc, giấy tờ thanh toán không tiền mặt, khế ước vay tiền, đơn xin vay.
  • B. Đơn xin vay tiền, Séc lĩnh tiền mặt.
  • C. Séc tiền mặt, Séc chuyển khoản, Ủy nhiệm chi, Ủy nhiệm thu, giấy mở Thư tín dụng.
  • D. Khế ước vay tiền, Ủy nhiệm chi.

Câu 18: Thanh toán không dùng tiền mặt được định nghĩa chính xác nhất là gì?

  • A. Thanh toán chuyển khoản qua tài khoản ngân hàng.
  • B. Phương thức chi trả bằng cách trích tiền từ tài khoản người chi sang tài khoản người hưởng qua ngân hàng.
  • C. Thanh toán bằng Séc, Ủy nhiệm chi, Ủy nhiệm thu, chuyển tiền.
  • D. Thực hiện các thể thức thanh toán qua ngân hàng bằng nghiệp vụ ngân hàng theo mẫu giấy tờ quy định.

Câu 19: Hạch toán tổng hợp trong kế toán ngân hàng là gì?

  • A. Tổng hợp số liệu từ sổ chi tiết vào sổ cái.
  • B. Tập hợp số liệu của hạch toán phân tích theo định kỳ.
  • C. Lên cân đối định kỳ từ số liệu sổ cái.
  • D. Làm báo cáo cân đối và báo cáo tài chính định kỳ.

Câu 20: "Hạch toán phân tích" trong kế toán ngân hàng được hiểu như thế nào?

  • A. Hạch toán theo các tài khoản chi tiết.
  • B. Phân tích sổ tài khoản chi tiết.
  • C. Hạch toán để phân tích.
  • D. Phân tích số liệu thanh toán.

Câu 21: Nhiệm vụ chính của hạch toán phân tích trong kế toán ngân hàng là gì?

  • A. Phản ánh chính xác nghiệp vụ phát sinh về diễn biến vốn liếng, tài sản từng khách hàng, doanh nghiệp.
  • B. Giúp lãnh đạo ngân hàng nắm tình hình huy động và sử dụng vốn kinh doanh.
  • C. Giúp ngân hàng nắm tình hình phát triển kinh tế chung cả nước.
  • D. Giúp lãnh đạo ngân hàng nắm và quản lý tốt vốn của doanh nghiệp.

Câu 22: Công cụ chủ yếu được sử dụng trong hạch toán tổng hợp kế toán ngân hàng là gì?

  • A. Sổ tài khoản chi tiết (tiểu khoản) và bảng kết hợp tài khoản.
  • B. Bảng kết hợp tài khoản và cân đối tài khoản.
  • C. Sổ cái tài khoản và bảng cân đối kế toán.
  • D. Bảng cân đối chứng từ và sổ cái.

Câu 23: "Tổng phương tiện thanh toán" trong lĩnh vực ngân hàng được định nghĩa như thế nào?

  • A. Tổng giá trị các phương tiện thanh toán trong 1 năm mà hệ thống ngân hàng thực hiện (tiền mặt và công cụ chuyển khoản).
  • B. Tổng các phương thức thanh toán hiện hành.
  • C. Tổng giá trị các công cụ thanh toán trong một năm do nền kinh tế thực hiện.
  • D. Tất cả các thể thức thanh toán mà hệ thống ngân hàng đang áp dụng.

Câu 24: Nghiệp vụ nào sau đây thể hiện chức năng "trung gian thanh toán" của ngân hàng thương mại?

  • A. Huy động vốn nhàn rỗi từ dân cư và doanh nghiệp.
  • B. Thực hiện thanh toán hóa đơn tiền điện, nước cho khách hàng.
  • C. Cung cấp dịch vụ tư vấn tài chính và đầu tư.
  • D. Cho vay vốn để mở rộng sản xuất kinh doanh.

Câu 25: Loại hình rủi ro hoạt động nào thường gặp nhất trong kế toán ngân hàng liên quan đến việc xử lý chứng từ và nhập liệu?

  • A. Rủi ro tín dụng do khách hàng không trả được nợ.
  • B. Rủi ro thị trường do biến động lãi suất, tỷ giá.
  • C. Rủi ro tác nghiệp do sai sót trong quy trình, con người, hệ thống.
  • D. Rủi ro pháp lý do vi phạm các quy định pháp luật.

Câu 26: Để đảm bảo tính "trung thực và hợp lý" của báo cáo tài chính ngân hàng, kế toán cần tuân thủ nguyên tắc kế toán nào?

  • A. Nguyên tắc thận trọng.
  • B. Nguyên tắc nhất quán.
  • C. Nguyên tắc cơ sở dồn tích.
  • D. Nguyên tắc khách quan.

Câu 27: Trong quy trình kế toán tiền gửi khách hàng, nghiệp vụ nào sau đây làm tăng số dư Có của tài khoản tiền gửi thanh toán?

  • A. Khách hàng nộp tiền mặt vào tài khoản.
  • B. Khách hàng rút tiền mặt từ tài khoản.
  • C. Ngân hàng trích phí dịch vụ từ tài khoản.
  • D. Khách hàng chuyển khoản thanh toán cho người khác từ tài khoản.

Câu 28: Loại sổ kế toán nào được sử dụng để theo dõi chi tiết các khoản mục tài sản, nợ phải trả, vốn chủ sở hữu theo từng đối tượng cụ thể (khách hàng, nhà cung cấp,...)?

  • A. Sổ cái tổng hợp.
  • B. Sổ chi tiết (sổ phụ).
  • C. Bảng cân đối số phát sinh.
  • D. Nhật ký chung.

Câu 29: Khi ngân hàng cấp tín dụng dưới hình thức cho vay, bút toán kế toán nào phản ánh việc ngân hàng ghi nhận khoản nợ phải thu từ khách hàng?

  • A. Nợ TK Tiền mặt/Có TK Tiền gửi khách hàng.
  • B. Nợ TK Chi phí/Có TK Phải trả.
  • C. Nợ TK Cho vay khách hàng/Có TK Tiền gửi tại NHNN/Tiền mặt.
  • D. Nợ TK Vốn chủ sở hữu/Có TK Lợi nhuận chưa phân phối.

Câu 30: Trong quản lý rủi ro tín dụng, "dự phòng rủi ro" được trích lập nhằm mục đích chính nào trong kế toán ngân hàng?

  • A. Tăng lợi nhuận giữ lại của ngân hàng.
  • B. Giảm thiểu nghĩa vụ thuế thu nhập doanh nghiệp.
  • C. Cải thiện hệ số an toàn vốn (CAR) của ngân hàng.
  • D. Bù đắp các tổn thất có thể xảy ra khi nợ vay không thu hồi được.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Ngân hàng ABC nhận được lệnh chuyển tiền từ công ty X sang công ty Y. Nghiệp vụ này thể hiện chức năng nào quan trọng nhất của ngân hàng thương mại?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trong các nguồn vốn sau của ngân hàng thương mại, nguồn vốn nào thường chiếm tỷ trọng lớn nhất và có tính chất quyết định đến khả năng hoạt động của ngân hàng?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa ngân hàng thương mại và ngân hàng chính sách là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Nguyên tắc 'ghi Nợ trước, Có sau' trong kế toán ngân hàng nhằm mục đích chính là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Đặc điểm nào của kế toán ngân hàng giúp đảm bảo tốc độ luân chuyển vốn nhanh trong nền kinh tế?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Thể thức thanh toán nào sau đây thể hiện sự chủ động thanh toán từ phía người mua (người trả tiền)?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Hạch toán ngoại bảng trong ngân hàng thường được sử dụng để theo dõi những đối tượng nào?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Chứng từ nào sau đây vừa là chứng từ gốc vừa là chứng từ ghi sổ trong kế toán thanh toán qua ngân hàng?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Loại tài khoản cho vay nào thường được sử dụng cho mục đích bổ sung vốn lưu động thường xuyên của doanh nghiệp?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Khế ước nhận nợ là chứng từ gốc quan trọng trong nghiệp vụ kế toán nào của ngân hàng?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Thanh toán không dùng tiền mặt mang lại lợi ích gì cho nền kinh tế?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Hạch toán tổng hợp trong kế toán ngân hàng sử dụng công cụ chủ yếu nào để phản ánh tổng quát tình hình tài sản và nguồn vốn?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Nhiệm vụ chính của hạch toán phân tích trong kế toán ngân hàng là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Tổng phương tiện thanh toán (M2) trong nền kinh tế bao gồm những yếu tố nào?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Trong quy trình thanh toán ủy nhiệm chi, ngân hàng nào đóng vai trò là ngân hàng thanh toán (ngân hàng trả tiền)?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Khi ngân hàng thực hiện nghiệp vụ chiết khấu thương phiếu, nghiệp vụ này ảnh hưởng đến bảng cân đối kế toán như thế nào?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Loại hình ngân hàng nào tập trung chủ yếu vào việc cung cấp dịch vụ tài chính cho các doanh nghiệp lớn và tổ chức tài chính khác?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Trong kế toán ngân hàng, tài khoản nào thường được sử dụng để theo dõi các khoản dự phòng rủi ro tín dụng?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Điều gì xảy ra khi một khách hàng rút tiền mặt từ tài khoản tiền gửi thanh toán của họ tại ngân hàng?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Loại hình rủi ro nào phát sinh khi ngân hàng không thu hồi được nợ gốc và lãi từ các khoản cho vay?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Trong thanh toán Séc, trách nhiệm thanh toán cuối cùng thuộc về ai?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Khi ngân hàng mua ngoại tệ từ khách hàng, tỷ giá hạch toán thường được sử dụng là tỷ giá nào?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Báo cáo tài chính nào của ngân hàng phản ánh tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu tại một thời điểm nhất định?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Loại hình dịch vụ ngân hàng điện tử nào cho phép khách hàng thực hiện giao dịch chuyển tiền và thanh toán hóa đơn trực tuyến?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Yếu tố nào sau đây không phải là một trong những nguyên tắc cơ bản của kế toán ngân hàng?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Trong nghiệp vụ bảo lãnh ngân hàng, ngân hàng đóng vai trò là bên nào?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Loại hình lãi suất nào thường được sử dụng cho các khoản vay ngắn hạn và có thể điều chỉnh theo thị trường?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Hoạt động nào sau đây không thuộc nghiệp vụ huy động vốn của ngân hàng thương mại?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Rủi ro thanh khoản trong ngân hàng phát sinh khi nào?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Để đảm bảo tính chính xác và kịp thời trong kế toán ngân hàng, quy trình nào sau đây cần được thực hiện thường xuyên?

Xem kết quả