Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Miễn Dịch – Nhiễm Trùng – Đề 07

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Miễn Dịch - Nhiễm Trùng

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Miễn Dịch - Nhiễm Trùng - Đề 07

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Miễn Dịch - Nhiễm Trùng - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Hàng rào bảo vệ đầu tiên của cơ thể chống lại tác nhân gây bệnh xâm nhập bao gồm:

  • A. Da và niêm mạc
  • B. Tế bào lympho T và B
  • C. Kháng thể IgG và IgM
  • D. Hệ thống bổ thể

Câu 2: Cơ chế nào sau đây thuộc đáp ứng miễn dịch tự nhiên, không đặc hiệu cho tác nhân gây bệnh cụ thể?

  • A. Sản xuất kháng thể IgE
  • B. Hoạt hóa tế bào T gây độc tế bào đặc hiệu kháng nguyên
  • C. Thực bào bởi bạch cầu đa nhân trung tính
  • D. Đáp ứng trí nhớ miễn dịch

Câu 3: Phân tử MHC lớp II được tìm thấy chủ yếu trên tế bào nào và có vai trò gì trong đáp ứng miễn dịch?

  • A. Tế bào lympho T gây độc; trình diện kháng nguyên nội sinh
  • B. Tế bào trình diện kháng nguyên (APC); trình diện kháng nguyên ngoại sinh cho tế bào T hỗ trợ
  • C. Tất cả các tế bào có nhân; trình diện kháng nguyên nội sinh và ngoại sinh
  • D. Tế bào lympho B; hoạt hóa bổ thể

Câu 4: Trong phản ứng viêm cấp tính, chất trung gian hóa học nào đóng vai trò chính trong việc gây giãn mạch và tăng tính thấm thành mạch, dẫn đến các triệu chứng sưng, nóng, đỏ, đau?

  • A. Interleukin-1 (IL-1)
  • B. Yếu tố hoại tử khối u alpha (TNF-α)
  • C. Bổ thể C5a
  • D. Histamine

Câu 5: Loại tế bào miễn dịch nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tiêu diệt tế bào bị nhiễm virus và tế bào ung thư thông qua cơ chế gây độc tế bào?

  • A. Tế bào T gây độc tế bào (CTL)
  • B. Tế bào lympho B
  • C. Tế bào NK (tế bào giết tự nhiên)
  • D. Tế bào Mast

Câu 6: Kháng thể IgE chủ yếu liên quan đến loại phản ứng miễn dịch nào?

  • A. Hoạt hóa bổ thể theo con đường cổ điển
  • B. Trung hòa độc tố vi khuẩn
  • C. Phản ứng quá mẫn tức thì (dị ứng)
  • D. Miễn dịch niêm mạc

Câu 7: Vaccine hoạt động bằng cách nào để bảo vệ cơ thể chống lại bệnh tật?

  • A. Cung cấp kháng thể thụ động
  • B. Kích thích đáp ứng miễn dịch chủ động và tạo trí nhớ miễn dịch
  • C. Ức chế hệ thống miễn dịch để ngăn ngừa phản ứng quá mức
  • D. Tiêu diệt trực tiếp tác nhân gây bệnh

Câu 8: Trong phản ứng quá mẫn loại IV (mẫn cảm muộn), tế bào miễn dịch nào đóng vai trò trung tâm?

  • A. Tế bào Mast
  • B. Tế bào lympho B
  • C. Tế bào T gây độc tế bào (CTL)
  • D. Tế bào T hỗ trợ (Th1)

Câu 9: Opsonin hóa là quá trình:

  • A. Tăng cường khả năng thực bào của tế bào miễn dịch
  • B. Trung hòa độc tố của vi khuẩn
  • C. Ly giải trực tiếp tế bào vi khuẩn
  • D. Hoạt hóa tế bào NK

Câu 10: Vai trò chính của hệ thống bổ thể trong đáp ứng miễn dịch là gì?

  • A. Sản xuất kháng thể
  • B. Hoạt hóa tế bào T gây độc tế bào
  • C. Ly giải tế bào đích, opsonin hóa và gây viêm
  • D. Trình diện kháng nguyên cho tế bào T

Câu 11: Thụ thể Toll-like receptors (TLRs) nhận diện cấu trúc nào trên vi sinh vật gây bệnh?

  • A. Kháng thể
  • B. Các cấu trúc phân tử đặc trưng của vi sinh vật gây bệnh (PAMPs)
  • C. Phức hợp MHC-peptide
  • D. Cytokine

Câu 12: Cytokine nào sau đây chủ yếu được sản xuất bởi tế bào Th1 và đóng vai trò quan trọng trong miễn dịch tế bào, đặc biệt chống lại vi khuẩn nội bào và virus?

  • A. Interleukin-4 (IL-4)
  • B. Interleukin-5 (IL-5)
  • C. Interferon-gamma (IFN-γ)
  • D. Interleukin-10 (IL-10)

Câu 13: Tế bào lympho B sau khi được hoạt hóa sẽ biệt hóa thành loại tế bào nào để sản xuất kháng thể?

  • A. Tế bào T hỗ trợ
  • B. Tế bào T gây độc tế bào
  • C. Tế bào NK
  • D. Tế bào plasma

Câu 14: Loại kháng thể nào có khả năng đi qua nhau thai để bảo vệ thai nhi?

  • A. IgM
  • B. IgG
  • C. IgA
  • D. IgE

Câu 15: Một người bị suy giảm chức năng tế bào T. Họ sẽ dễ bị nhiễm trùng bởi loại tác nhân gây bệnh nào nhất?

  • A. Vi khuẩn ngoại bào
  • B. Ký sinh trùng đường ruột
  • C. Virus và vi khuẩn nội bào
  • D. Nấm da

Câu 16: Hiện tượng "chuyển lớp kháng thể" (class switching) xảy ra ở tế bào lympho B là quá trình thay đổi vùng nào của kháng thể?

  • A. Vùng hằng định (constant region) của chuỗi nặng
  • B. Vùng thay đổi (variable region) của chuỗi nặng
  • C. Vùng hằng định của chuỗi nhẹ
  • D. Vùng thay đổi của chuỗi nhẹ

Câu 17: Miễn dịch cộng đồng (herd immunity) có được khi:

  • A. Tất cả mọi người trong cộng đồng đều được tiêm vaccine
  • B. Phần lớn dân số được miễn dịch, ngăn chặn sự lây lan của bệnh
  • C. Chỉ những người có nguy cơ cao mới được tiêm vaccine
  • D. Bệnh đã được loại trừ hoàn toàn khỏi cộng đồng

Câu 18: Trong phản ứng viêm mạn tính, loại tế bào miễn dịch nào thường chiếm ưu thế trong mô viêm?

  • A. Bạch cầu đa nhân trung tính
  • B. Tế bào Mast
  • C. Đại thực bào và lympho bào
  • D. Bạch cầu ái toan

Câu 19: Cơ chế nào sau đây giúp vi khuẩn trốn tránh sự tấn công của hệ thống miễn dịch?

  • A. Tăng cường thực bào
  • B. Hoạt hóa bổ thể
  • C. Sản xuất kháng thể trung hòa
  • D. Biến đổi kháng nguyên bề mặt

Câu 20: Xét nghiệm ELISA được sử dụng để phát hiện:

  • A. Số lượng tế bào lympho T
  • B. Hoạt tính bổ thể
  • C. Kháng thể hoặc kháng nguyên trong mẫu bệnh phẩm
  • D. Phản ứng quá mẫn muộn

Câu 21: Trong ghép tạng, phản ứng thải ghép cấp tính chủ yếu do tế bào miễn dịch nào gây ra?

  • A. Tế bào T
  • B. Tế bào lympho B
  • C. Tế bào NK
  • D. Bạch cầu đa nhân trung tính

Câu 22: Bệnh tự miễn xảy ra khi:

  • A. Hệ thống miễn dịch phản ứng quá mức với tác nhân gây bệnh bên ngoài
  • B. Hệ thống miễn dịch bị suy giảm chức năng
  • C. Cơ thể thiếu kháng thể bảo vệ
  • D. Hệ thống miễn dịch tấn công các thành phần của cơ thể

Câu 23: Sự khác biệt chính giữa đáp ứng miễn dịch tiên phát và thứ phát là gì?

  • A. Đáp ứng tiên phát chỉ liên quan đến tế bào T, đáp ứng thứ phát chỉ liên quan đến tế bào B
  • B. Đáp ứng thứ phát nhanh hơn, mạnh hơn và hiệu quả hơn đáp ứng tiên phát
  • C. Đáp ứng tiên phát đặc hiệu hơn đáp ứng thứ phát
  • D. Đáp ứng thứ phát chỉ xảy ra ở trẻ em, đáp ứng tiên phát chỉ xảy ra ở người lớn

Câu 24: Trong điều trị ung thư bằng liệu pháp miễn dịch, mục tiêu chính là gì?

  • A. Tiêu diệt trực tiếp tế bào ung thư bằng hóa chất
  • B. Ngăn chặn sự phát triển của mạch máu nuôi khối u
  • C. Tăng cường hệ thống miễn dịch của bệnh nhân để nhận diện và tiêu diệt tế bào ung thư
  • D. Thay thế tế bào ung thư bằng tế bào khỏe mạnh

Câu 25: Hiện tượng "bão cytokine" (cytokine storm) là gì và nó liên quan đến bệnh lý nào?

  • A. Sự thiếu hụt cytokine dẫn đến suy giảm miễn dịch
  • B. Sự sản xuất cytokine đặc hiệu chống lại tế bào ung thư
  • C. Sự cân bằng cytokine trong cơ thể
  • D. Sự giải phóng quá mức cytokine gây viêm hệ thống và tổn thương cơ quan

Câu 26: Loại phản ứng quá mẫn nào trung gian bởi phức hợp miễn dịch?

  • A. Loại I (IgE trung gian)
  • B. Loại III (phức hợp miễn dịch trung gian)
  • C. Loại II (kháng thể trung gian)
  • D. Loại IV (tế bào T trung gian)

Câu 27: Xét nghiệm Mantoux (test tuberculin) được sử dụng để chẩn đoán bệnh lao dựa trên loại phản ứng miễn dịch nào?

  • A. Phản ứng quá mẫn loại I
  • B. Phản ứng quá mẫn loại II
  • C. Phản ứng quá mẫn loại III
  • D. Phản ứng quá mẫn loại IV

Câu 28: Trong miễn dịch niêm mạc, loại kháng thể nào đóng vai trò chính trong việc bảo vệ bề mặt niêm mạc?

  • A. IgG
  • B. IgM
  • C. IgA
  • D. IgE

Câu 29: Cho một bệnh nhân bị sốt, đau họng, sưng hạch bạch huyết và xét nghiệm máu cho thấy tăng bạch cầu lympho. Dựa trên các triệu chứng này, bệnh nhân có khả năng mắc bệnh nhiễm trùng nào?

  • A. Nhiễm virus
  • B. Nhiễm vi khuẩn
  • C. Nhiễm nấm
  • D. Nhiễm ký sinh trùng

Câu 30: Một người bị thiếu hụt bổ thể C3. Họ sẽ dễ bị nhiễm trùng bởi loại vi khuẩn nào nhất?

  • A. Vi khuẩn Gram dương không có vỏ nang
  • B. Vi khuẩn có vỏ nang
  • C. Vi khuẩn nội bào
  • D. Vi khuẩn kỵ khí

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Miễn Dịch - Nhiễm Trùng

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Một người bị thương ở da do dao cắt trong khi làm bếp. Hàng rào bảo vệ đầu tiên chống lại nhiễm trùng trong trường hợp này là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Miễn Dịch - Nhiễm Trùng

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trong một phản ứng viêm cấp tính, loại tế bào miễn dịch nào thường đến vị trí nhiễm trùng đầu tiên?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Miễn Dịch - Nhiễm Trùng

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Protein nào của hệ thống bổ thể đóng vai trò quan trọng nhất trong việc hoạt hóa theo con đường cổ điển?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Miễn Dịch - Nhiễm Trùng

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Chức năng chính của tế bào NK (tế bào giết tự nhiên) trong đáp ứng miễn dịch tự nhiên là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Miễn Dịch - Nhiễm Trùng

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Loại thụ thể nào trên tế bào miễn dịch tự nhiên giúp nhận diện các cấu trúc phổ biến của vi sinh vật gây bệnh (PAMPs)?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Miễn Dịch - Nhiễm Trùng

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Loại tế bào nào trình diện kháng nguyên chuyên nghiệp, đóng vai trò cầu nối giữa miễn dịch tự nhiên và miễn dịch thu được?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Miễn Dịch - Nhiễm Trùng

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Phân tử MHC lớp II được tìm thấy chủ yếu trên loại tế bào nào?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Miễn Dịch - Nhiễm Trùng

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Loại tế bào lympho T nào đóng vai trò chính trong việc hoạt hóa tế bào lympho B để sản xuất kháng thể?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Miễn Dịch - Nhiễm Trùng

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Kháng thể lớp nào chiếm tỷ lệ cao nhất trong huyết thanh và dịch ngoại bào, đóng vai trò quan trọng trong miễn dịch dịch thể thứ phát?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Miễn Dịch - Nhiễm Trùng

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Chức năng chính của kháng thể IgE là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Miễn Dịch - Nhiễm Trùng

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Loại đáp ứng miễn dịch nào đóng vai trò chính trong việc bảo vệ cơ thể chống lại virus nội bào?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Miễn Dịch - Nhiễm Trùng

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Trong phản ứng quá mẫn loại I (phản ứng dị ứng tức thì), tế bào nào giải phóng histamin gây ra các triệu chứng dị ứng?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Miễn Dịch - Nhiễm Trùng

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Ví dụ nào sau đây là một bệnh tự miễn dịch?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Miễn Dịch - Nhiễm Trùng

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Vaccine hoạt động bằng cách nào để bảo vệ cơ thể chống lại bệnh tật?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Miễn Dịch - Nhiễm Trùng

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Trong ghép tạng, phản ứng thải ghép cấp tính chủ yếu qua trung gian tế bào miễn dịch nào?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Miễn Dịch - Nhiễm Trùng

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: HIV gây suy giảm miễn dịch bằng cách tấn công và phá hủy loại tế bào miễn dịch nào?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Miễn Dịch - Nhiễm Trùng

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Loại xét nghiệm nào thường được sử dụng để xác định tình trạng nhiễm HIV?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Miễn Dịch - Nhiễm Trùng

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Hiện tượng 'opson hóa' trong đáp ứng miễn dịch là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Miễn Dịch - Nhiễm Trùng

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Cytokine nào đóng vai trò chính trong việc gây sốt trong phản ứng viêm?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Miễn Dịch - Nhiễm Trùng

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Loại miễn dịch nào được truyền từ mẹ sang con qua sữa mẹ?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Miễn Dịch - Nhiễm Trùng

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Một người bị dị ứng với phấn hoa. Khi tiếp xúc với phấn hoa, cơ thể họ sẽ sản xuất kháng thể lớp nào?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Miễn Dịch - Nhiễm Trùng

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong phản ứng quá mẫn loại IV (phản ứng quá mẫn muộn), tế bào miễn dịch nào đóng vai trò chính?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Miễn Dịch - Nhiễm Trùng

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Hiện tượng 'thoát khỏi sự kiểm soát miễn dịch' (immune escape) của tế bào ung thư là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Miễn Dịch - Nhiễm Trùng

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Liệu pháp 'ức chế điểm kiểm soát miễn dịch' (immune checkpoint blockade therapy) trong điều trị ung thư hoạt động bằng cách nào?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Miễn Dịch - Nhiễm Trùng

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong nhiễm trùng do vi khuẩn nội bào như Mycobacterium tuberculosis, đáp ứng miễn dịch nào là quan trọng nhất để kiểm soát nhiễm trùng?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Miễn Dịch - Nhiễm Trùng

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Một người bị sốt, ho, đau họng và xét nghiệm dương tính với virus cúm. Loại đáp ứng miễn dịch nào sẽ hoạt động mạnh mẽ nhất trong giai đoạn đầu của nhiễm trùng?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Miễn Dịch - Nhiễm Trùng

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Trong trường hợp nhiễm trùng vết thương do vi khuẩn Staphylococcus aureus, yếu tố nào của đáp ứng miễn dịch tự nhiên sẽ giúp ngăn chặn sự lan rộng của nhiễm trùng?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Miễn Dịch - Nhiễm Trùng

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Một bệnh nhân được chẩn đoán mắc bệnh lao phổi. Xét nghiệm Mantoux (PPD test) dương tính cho thấy điều gì?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Miễn Dịch - Nhiễm Trùng

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Trong bệnh sốt rét, ký sinh trùng Plasmodium falciparum cư trú và nhân lên chủ yếu ở giai đoạn nào trong cơ thể người?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Miễn Dịch - Nhiễm Trùng

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Loại vaccine nào sử dụng vi sinh vật sống giảm độc lực để tạo miễn dịch?

Xem kết quả