Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Phôi Thai Học – Đề 07

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Phôi Thai Học

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học - Đề 07

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một phụ nữ 30 tuổi đến khám vì vô sinh. Xét nghiệm cho thấy nồng độ progesterone của cô ấy thấp bất thường trong giai đoạn hoàng thể của chu kỳ kinh nguyệt. Sự thiếu hụt progesterone này có khả năng ảnh hưởng đến giai đoạn nào nhất của quá trình phát triển phôi sớm nếu cô ấy thụ thai?

  • A. Sự rụng trứng
  • B. Sự làm tổ của phôi nang
  • C. Sự thụ tinh
  • D. Sự phân cắt của hợp tử

Câu 2: Trong quá trình phát triển phôi người, sự hình thành ống thần kinh (neurulation) là một bước quan trọng. Cấu trúc nào sau đây có nguồn gốc trực tiếp từ mào thần kinh?

  • A. Tủy sống
  • B. Nơron vận động của não trước
  • C. Hạch giao cảm
  • D. Võ não

Câu 3: Xét nghiệm sàng lọc trước sinh không xâm lấn (NIPT) phát hiện nguy cơ cao trisomy 21 (hội chứng Down) ở một thai phụ. Trisomy 21 phát sinh do lỗi trong quá trình phân bào nào?

  • A. Nguyên phân của tế bào sinh dưỡng
  • B. Nguyên phân của hợp tử
  • C. Giảm phân II ở tinh trùng
  • D. Giảm phân I hoặc II ở noãn

Câu 4: Sự hình thành các cơ quan (organogenesis) diễn ra mạnh mẽ nhất trong giai đoạn phôi nào?

  • A. Giai đoạn tiền phôi (trước tuần thứ 3)
  • B. Giai đoạn phôi (tuần thứ 3 - 8)
  • C. Giai đoạn bào thai (tuần thứ 9 đến khi sinh)
  • D. Giai đoạn sau sinh

Câu 5: Màng ối bao quanh phôi thai được hình thành từ lớp mầm nào?

  • A. Ngoại bì phôi
  • B. Nội bì phôi
  • C. Trung bì phôi
  • D. Nội bì túi noãn hoàng

Câu 6: Cấu trúc nào sau đây là dẫn xuất của trung bì trung gian?

  • A. Da
  • B. Hệ thần kinh
  • C. Thận
  • D. Phổi

Câu 7: Cho sơ đồ phả hệ sau, bệnh được tô đậm là bệnh di truyền lặn trên nhiễm sắc thể thường. Xác suất cặp vợ chồng II.2 và II.3 sinh con gái bị bệnh là bao nhiêu?

  • A. 1/2
  • B. 1/4
  • C. 1/8
  • D. 1/3

Câu 8: Trong quá trình thụ tinh ở người, phản ứng cực đầu (acrosome reaction) có vai trò chính là gì?

  • A. Giúp tinh trùng xuyên qua các lớp màng bảo vệ noãn
  • B. Kích hoạt sự phân cắt của noãn
  • C. Ngăn chặn sự xâm nhập của nhiều tinh trùng (polyspermy)
  • D. Cung cấp năng lượng cho tinh trùng di chuyển

Câu 9: Dây rốn kết nối thai nhi với bánh rau. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG có trong dây rốn trưởng thành?

  • A. Tĩnh mạch rốn
  • B. Động mạch rốn
  • C. Chất nền Wharton
  • D. Ống thần kinh

Câu 10: Sự đóng ống thần kinh (neural tube closure) bắt đầu từ vùng nào của phôi?

  • A. Vùng đầu
  • B. Vùng đuôi
  • C. Vùng thân giữa
  • D. Xảy ra đồng thời trên toàn bộ chiều dài

Câu 11: Túi noãn hoàng (yolk sac) ở phôi người có chức năng chính nào trong giai đoạn phát triển sớm?

  • A. Cung cấp chất dinh dưỡng dự trữ chính cho phôi
  • B. Là nơi tạo máu đầu tiên của phôi
  • C. Bài tiết chất thải của phôi
  • D. Hình thành màng ối

Câu 12: Sự khác biệt chính giữa phân cắt phôi (cleavage) và phân bào nguyên phân thông thường là gì?

  • A. Phân cắt phôi chỉ xảy ra ở động vật có vú
  • B. Phân cắt phôi tạo ra các tế bào lưỡng bội, nguyên phân tạo ra tế bào đơn bội
  • C. Phân cắt phôi có gian kỳ dài hơn nguyên phân
  • D. Phân cắt phôi không có giai đoạn tăng trưởng tế bào giữa các lần phân bào

Câu 13: Cấu trúc nào sau đây có nguồn gốc từ nội bì phôi?

  • A. Lớp lót dạ dày
  • B. Cơ xương
  • C. Da
  • D. Hệ thần kinh trung ương

Câu 14: Một phụ nữ mang thai được chẩn đoán thiểu ối (oligohydramnios). Tình trạng này, đặc trưng bởi lượng dịch ối thấp, có thể gây ra biến chứng nào cho thai nhi?

  • A. Thừa cân khi sinh
  • B. Vàng da sơ sinh
  • C. Biến dạng chi và thiểu sản phổi
  • D. Tăng nguy cơ nhiễm trùng sơ sinh

Câu 15: Trong quá trình phát triển tim mạch, sự hình thành vách ngăn giữa tâm nhĩ (atrial septum) có vai trò quan trọng để tách biệt tuần hoàn phổi và tuần hoàn hệ thống. Khiếm khuyết trong quá trình này có thể dẫn đến dị tật tim bẩm sinh nào?

  • A. Hẹp van động mạch phổi
  • B. Thông liên nhĩ
  • C. Tứ chứng Fallot
  • D. Co thắt động mạch chủ

Câu 16: Sự biệt hóa của ngoại bì (ectoderm) tạo ra hai loại chính: ngoại bì bề mặt và ngoại bì thần kinh. Da và các phần phụ của da (lông, móng, tuyến mồ hôi) có nguồn gốc từ loại ngoại bì nào?

  • A. Ngoại bì bề mặt
  • B. Ngoại bì thần kinh
  • C. Trung bì
  • D. Nội bì

Câu 17: Trong quá trình phát triển chi, vùng hoạt hóa phân cực (zone of polarizing activity - ZPA) đóng vai trò quan trọng trong việc xác định trục trước-sau (anteroposterior axis) của chi. ZPA hoạt động bằng cách tiết ra yếu tố tín hiệu nào?

  • A. Yếu tố tăng trưởng nguyên bào sợi (FGF)
  • B. Sonic hedgehog (Shh)
  • C. Yếu tố tăng trưởng biến đổi beta (TGF-β)
  • D. Protein hình thái xương (BMP)

Câu 18: Sự hình thành dây sống (notochord) là một sự kiện quan trọng trong giai đoạn phôi vị hóa (gastrulation). Dây sống có nguồn gốc từ lớp mầm nào và chức năng chính của nó là gì?

  • A. Ngoại bì; hình thành ống tiêu hóa nguyên thủy
  • B. Nội bì; cảm ứng sự phát triển của tim
  • C. Trung bì; cảm ứng sự phát triển của ống thần kinh và hỗ trợ trục
  • D. Ngoại bì thần kinh; hình thành xương cột sống

Câu 19: Trong quá trình phát triển phổi, các phế nang (alveoli) là đơn vị chức năng trao đổi khí. Phế nang có nguồn gốc từ lớp mầm nào?

  • A. Ngoại bì
  • B. Nội bì
  • C. Trung bì
  • D. Mào thần kinh

Câu 20: Một cặp vợ chồng đến tư vấn di truyền vì họ đã có một con sinh ra bị hở hàm ếch. Hở hàm ếch là dị tật bẩm sinh thường gặp liên quan đến sự phát triển không hoàn chỉnh của cấu trúc nào trong giai đoạn phôi?

  • A. Ống thần kinh
  • B. Tim
  • C. Chi
  • D. Mấu khẩu cái

Câu 21: Quá trình biệt hóa giới tính ở người được xác định chủ yếu bởi sự hiện diện hay vắng mặt của nhiễm sắc thể nào?

  • A. Nhiễm sắc thể X
  • B. Nhiễm sắc thể thường
  • C. Nhiễm sắc thể Y
  • D. Tỷ lệ nhiễm sắc thể X và Y

Câu 22: Sự di chuyển của các tế bào mào thần kinh là một quá trình phức tạp và quan trọng. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố hướng dẫn sự di chuyển của tế bào mào thần kinh?

  • A. Các phân tử chất nền ngoại bào (ECM)
  • B. Các phân tử kết dính tế bào
  • C. Các yếu tố hóa hướng động
  • D. Vitamin D

Câu 23: Bánh rau (placenta) có nguồn gốc từ mô của cả mẹ và con. Thành phần nào của bánh rau có nguồn gốc từ phôi?

  • A. Màng rụng tử cung
  • B. Màng đệm thai nhi
  • C. Nội mạc tử cung
  • D. Lớp cơ tử cung

Câu 24: Sự hình thành các đốt thân (somites) là một đặc điểm quan trọng của giai đoạn phát triển phôi. Đốt thân có nguồn gốc từ lớp mầm nào và sẽ biệt hóa thành cấu trúc nào?

  • A. Trung bì cận trục; cơ xương và cột sống
  • B. Trung bì trung gian; thận và tuyến sinh dục
  • C. Ngoại bì; da và hệ thần kinh
  • D. Nội bì; ống tiêu hóa và phổi

Câu 25: Một em bé sơ sinh được chẩn đoán mắc tật nứt đốt sống (spina bifida). Dị tật này là kết quả của sự đóng không hoàn chỉnh của cấu trúc nào trong quá trình phát triển phôi?

  • A. Tim
  • B. Chi
  • C. Ống thần kinh
  • D. Mấu khẩu cái

Câu 26: Trong quá trình phát triển não bộ, các túi não (brain vesicles) hình thành từ ống thần kinh. Túi não nào sau đây phát triển thành não trước (cerebrum)?

  • A. Túi não giữa (mesencephalon)
  • B. Túi não trước (prosencephalon)
  • C. Túi não sau (rhombencephalon)
  • D. Tủy sống

Câu 27: Sự hình thành màng tim (pericardium) bao quanh tim có nguồn gốc từ lớp mầm nào?

  • A. Ngoại bì
  • B. Nội bì
  • C. Trung bì
  • D. Mào thần kinh

Câu 28: Một phụ nữ mang thai được siêu âm phát hiện đa ối (polyhydramnios). Tình trạng này, đặc trưng bởi lượng dịch ối quá nhiều, có thể gợi ý vấn đề nào ở thai nhi?

  • A. Chậm phát triển trong tử cung
  • B. Sinh non
  • C. Dị tật tim bẩm sinh
  • D. Tắc nghẽn đường tiêu hóa của thai nhi

Câu 29: Trong quá trình phát triển thận, đơn vị chức năng của thận là nephron được hình thành từ cấu trúc nào?

  • A. Trung bì cận trục
  • B. Trung bì trung gian
  • C. Ngoại bì
  • D. Nội bì

Câu 30: Sự phát triển của tuyến yên (pituitary gland) có nguồn gốc kép, bao gồm cả ngoại bì và nội bì. Thùy trước tuyến yên (adenohypophysis) có nguồn gốc từ cấu trúc nào?

  • A. Ngoại bì miệng (túi Rathke)
  • B. Ngoại bì thần kinh (sàn não thất ba)
  • C. Trung bì
  • D. Nội bì

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Một cặp vợ chồng hiếm muộn đến gặp bác sĩ. Xét nghiệm cho thấy chồng có số lượng tinh trùng bình thường nhưng tỷ lệ tinh trùng di động tiến tới rất thấp. Hỏi yếu tố nào sau đây có khả năng ảnh hưởng trực tiếp nhất đến khả năng thụ tinh của người chồng?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trong quá trình phát triển phôi người, giai đoạn nào sau đây đặc trưng bởi sự phân chia tế bào nhanh chóng mà không có sự tăng trưởng kích thước tế bào, dẫn đến hình thành các phôi bào nhỏ dần?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Sự kiện nào sau đây đánh dấu sự kết thúc của giai đoạn phân cắt và bắt đầu giai đoạn phôi vị trong phát triển phôi người?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Cho sơ đồ cắt ngang phôi vị 3 lá. Cấu trúc nào sau đây có nguồn gốc từ trung bì phôi?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Trong quá trình hình thành ống thần kinh, cấu trúc nào sau đây đóng vai trò **cảm ứng** ngoại bì phôi phía trên để biệt hóa thành tấm thần kinh?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Một phụ nữ mang thai 20 tuần được chẩn đoán đa ối. Nguyên nhân nào sau đây **ít có khả năng** gây ra tình trạng đa ối?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Túi noãn hoàng thứ phát (yolk sac) có vai trò quan trọng trong giai đoạn phát triển sớm của phôi người. Chức năng nào sau đây **không** phải là chức năng chính của túi noãn hoàng thứ phát?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Màng đệm (chorion) là một thành phần quan trọng của bánh rau. Nguồn gốc phôi học của màng đệm chủ yếu từ đâu?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Dây rốn kết nối thai nhi với bánh rau, đảm bảo trao đổi chất giữa mẹ và thai. Thành phần nào sau đây **không** có trong dây rốn trưởng thành?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Sự đóng ống thần kinh (neural tube closure) diễn ra không hoàn toàn có thể dẫn đến dị tật ống thần kinh. Vị trí đóng ống thần kinh cuối cùng (phía đuôi) tương ứng với vùng nào của cơ thể?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Các tế bào mào thần kinh (neural crest cells) là một quần thể tế bào đặc biệt, có nguồn gốc từ ngoại bì thần kinh. Chúng di cư khắp cơ thể và biệt hóa thành nhiều loại tế bào khác nhau. Loại tế bào nào sau đây **không** có nguồn gốc từ mào thần kinh?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Sự phát triển của chi (limb development) là một quá trình phức tạp, chịu sự điều phối của nhiều yếu tố. Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc xác định trục trước-sau (anterior-posterior axis) của chi?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Trong quá trình phát triển tim, sự kiện nào sau đây xảy ra **đầu tiên**?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Hệ tiêu hóa phát triển từ ống ruột nguyên thủy, có nguồn gốc từ nội bì phôi. Cơ quan nào sau đây **không** phát triển trực tiếp từ ống ruột trước?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Phổi phát triển từ túi phổi nguyên thủy, một cấu trúc có nguồn gốc từ ống ruột trước. Giai đoạn nào sau đây đánh dấu sự hình thành phế nang (alveoli), đơn vị chức năng của phổi?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Hệ tiết niệu và sinh dục có nguồn gốc chung từ trung bì trung gian. Cấu trúc nào sau đây phát triển thành thận vĩnh viễn (metanephros)?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Cơ quan sinh dục phát triển theo hướng lưỡng tính ở giai đoạn sớm. Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định trong việc phát triển theo hướng nam giới?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Trong quá trình phát triển xương, kiểu cốt hóa nào sau đây xảy ra trực tiếp trong mô liên kết, không qua giai đoạn sụn trung gian?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Cấu trúc nào sau đây là tiền thân của phần lớn hệ thần kinh ngoại biên?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Hormone hCG (Human Chorionic Gonadotropin) được sản xuất bởi hợp bào nuôi (syncytiotrophoblast) của bánh rau. Chức năng chính của hCG trong giai đoạn sớm của thai kỳ là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Một thai nhi được chẩn đoán mắc hội chứng Down (Trisomy 21). Nguyên nhân phổ biến nhất gây ra hội chứng này là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Thuật ngữ 'teratogen' dùng để chỉ tác nhân gây dị tật bẩm sinh. Tác nhân nào sau đây được xem là một teratogen **mạnh** và có thể gây ra nhiều dị tật nghiêm trọng cho thai nhi?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Giai đoạn phát triển bào thai (fetal period) chủ yếu tập trung vào quá trình nào sau đây?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Cho biểu đồ tăng trưởng chiều dài và cân nặng của thai nhi theo tuần tuổi thai. Biểu đồ cho thấy tốc độ tăng trưởng nào diễn ra nhanh nhất trong 3 tháng cuối thai kỳ?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Phản ứng cực đầu (acrosome reaction) là một bước quan trọng trong quá trình thụ tinh. Phản ứng này xảy ra khi tinh trùng tiếp xúc với cấu trúc nào của noãn?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Hiện tượng 'khảm nhiễm sắc thể' (chromosomal mosaicism) xảy ra khi nào?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Cho hình ảnh siêu âm thai nhi 3 tháng đầu, đo độ mờ da gáy (nuchal translucency - NT). Độ mờ da gáy tăng cao có thể gợi ý nguy cơ mắc hội chứng nào sau đây?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Loại tế bào nào sau đây có khả năng **đa năng toàn diện** nhất (totipotent), có thể phát triển thành bất kỳ loại tế bào nào trong cơ thể và cả các phần phụ của phôi (như bánh rau, màng ối)?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Trong ống sinh tinh của tinh hoàn, loại tế bào nào trực tiếp chịu trách nhiệm nuôi dưỡng và hỗ trợ sự phát triển của tinh trùng?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Cho sơ đồ quá trình thụ tinh và làm tổ. Sự kiện nào sau đây xảy ra **sau cùng** trong các sự kiện được liệt kê?

Xem kết quả