Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Thị Trường Và Định Chế Tài Chính – Đề 01

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Thị Trường Và Định Chế Tài Chính

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thị Trường Và Định Chế Tài Chính - Đề 01

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thị Trường Và Định Chế Tài Chính - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Công ty cổ phần ABC đang xem xét huy động vốn để mở rộng hoạt động sản xuất. Họ có thể lựa chọn phát hành cổ phiếu hoặc trái phiếu. Quyết định lựa chọn công cụ nào sẽ phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Mức độ phổ biến của từng loại công cụ trên thị trường.
  • B. Chi phí phát hành và thủ tục pháp lý liên quan.
  • C. Mục tiêu huy động vốn và mức độ chấp nhận rủi ro, chia sẻ quyền sở hữu của công ty.
  • D. Thời điểm hiện tại của chu kỳ kinh tế và tình hình thị trường chứng khoán.

Câu 2: Một nhà đầu tư A mua một trái phiếu doanh nghiệp với kỳ hạn 5 năm. Trong thời gian nắm giữ, nhà đầu tư A có thể thực hiện hành động nào sau đây trên thị trường thứ cấp?

  • A. Yêu cầu doanh nghiệp phát hành mua lại trái phiếu trước hạn.
  • B. Bán lại trái phiếu này cho một nhà đầu tư khác trước khi đáo hạn.
  • C. Chuyển đổi trái phiếu này thành cổ phiếu của doanh nghiệp phát hành.
  • D. Đem trái phiếu này thế chấp để vay vốn ngân hàng và tiếp tục nắm giữ đến đáo hạn.

Câu 3: Ngân hàng thương mại XYZ nhận thấy lượng tiền gửi ngắn hạn tăng đột biến, nhưng nhu cầu vay vốn trung và dài hạn của khách hàng cũng gia tăng. Để quản lý rủi ro thanh khoản và tối ưu hóa lợi nhuận, ngân hàng XYZ nên ưu tiên sử dụng công cụ nào trên thị trường tiền tệ?

  • A. Mua các loại giấy tờ có giá ngắn hạn như tín phiếu kho bạc hoặc chứng chỉ tiền gửi.
  • B. Tăng cường cho vay trung và dài hạn để tối đa hóa lợi nhuận từ lãi suất.
  • C. Giảm lãi suất huy động để hạn chế tăng trưởng tiền gửi ngắn hạn.
  • D. Bán bớt ngoại tệ dự trữ để tăng lượng tiền đồng khả dụng.

Câu 4: So sánh chức năng của thị trường tiền tệ và thị trường vốn, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Thị trường tiền tệ chủ yếu cung cấp vốn cho đầu tư dài hạn, thị trường vốn cho nhu cầu vốn ngắn hạn.
  • B. Cả hai thị trường đều có chức năng huy động vốn cho cả ngắn hạn, trung và dài hạn, không có sự khác biệt.
  • C. Thị trường tiền tệ chỉ dành cho các tổ chức tài chính, thị trường vốn dành cho mọi đối tượng tham gia.
  • D. Thị trường tiền tệ tập trung vào các giao dịch vốn ngắn hạn, thị trường vốn tập trung vào vốn trung và dài hạn.

Câu 5: Một nhà đầu tư nhận định rằng giá cổ phiếu của công ty XYZ sẽ giảm trong thời gian tới. Để kiếm lời từ nhận định này, nhà đầu tư có thể sử dụng chiến lược nào với chứng khoán phái sinh?

  • A. Mua hợp đồng quyền chọn mua cổ phiếu XYZ.
  • B. Mua hợp đồng tương lai cổ phiếu XYZ.
  • C. Bán khống cổ phiếu XYZ hoặc mua hợp đồng quyền chọn bán cổ phiếu XYZ.
  • D. Nắm giữ cổ phiếu XYZ và chờ đợi giá tăng trở lại.

Câu 6: Trong hệ thống tài chính, định chế tài chính trung gian đóng vai trò quan trọng nào?

  • A. Trực tiếp tạo ra của cải vật chất cho nền kinh tế.
  • B. Giảm thiểu thông tin bất cân xứng và chi phí giao dịch giữa người tiết kiệm và người đi vay.
  • C. Đảm bảo sự ổn định của tỷ giá hối đoái và kiểm soát lạm phát.
  • D. Cung cấp dịch vụ tư vấn đầu tư chứng khoán cho công chúng.

Câu 7: Điều gì KHÔNG phải là chức năng chính của thị trường chứng khoán?

  • A. Huy động vốn cho doanh nghiệp và chính phủ.
  • B. Cung cấp tính thanh khoản cho các công cụ tài chính.
  • C. Đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp thông qua giá cổ phiếu.
  • D. Kiểm soát trực tiếp hoạt động kinh doanh của các công ty niêm yết.

Câu 8: Một công ty muốn phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng (IPO). Giao dịch này sẽ diễn ra trên thị trường nào?

  • A. Thị trường sơ cấp (Primary market).
  • B. Thị trường thứ cấp (Secondary market).
  • C. Thị trường phi tập trung (OTC market).
  • D. Thị trường giao sau (Futures market).

Câu 9: Loại hình định chế tài chính nào sau đây chủ yếu hoạt động trong lĩnh vực bảo hiểm rủi ro?

  • A. Ngân hàng đầu tư.
  • B. Công ty chứng khoán.
  • C. Công ty bảo hiểm.
  • D. Quỹ đầu tư mạo hiểm.

Câu 10: Yếu tố nào sau đây có thể làm tăng lãi suất trên thị trường tiền tệ?

  • A. Ngân hàng trung ương giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
  • B. Lạm phát gia tăng và kỳ vọng lạm phát tăng cao.
  • C. Kinh tế tăng trưởng chậm lại và nhu cầu vay vốn giảm.
  • D. Chính phủ tăng cường phát hành trái phiếu để bù đắp thâm hụt ngân sách.

Câu 11: Phân tích mối quan hệ giữa rủi ro và lợi nhuận trong đầu tư tài chính, phát biểu nào sau đây là chính xác nhất?

  • A. Rủi ro và lợi nhuận luôn tỷ lệ nghịch với nhau.
  • B. Đầu tư vào tài sản có rủi ro thấp luôn đảm bảo lợi nhuận ổn định.
  • C. Để đạt được lợi nhuận cao hơn, nhà đầu tư thường phải chấp nhận mức rủi ro cao hơn.
  • D. Rủi ro trong đầu tư tài chính có thể loại bỏ hoàn toàn thông qua đa dạng hóa danh mục.

Câu 12: Trong các công cụ sau, công cụ nào được coi là có mức độ rủi ro tín dụng thấp nhất?

  • A. Tín phiếu Kho bạc Nhà nước.
  • B. Trái phiếu doanh nghiệp.
  • C. Chứng chỉ tiền gửi ngân hàng thương mại.
  • D. Cổ phiếu thường.

Câu 13: Điều gì KHÔNG phải là mục tiêu của chính sách tiền tệ?

  • A. Ổn định giá cả (kiểm soát lạm phát).
  • B. Ổn định tỷ giá hối đoái.
  • C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và tạo việc làm.
  • D. Tối đa hóa lợi nhuận cho các ngân hàng thương mại.

Câu 14: Khi ngân hàng trung ương thực hiện nghiệp vụ thị trường mở bằng cách bán trái phiếu chính phủ, điều này sẽ có tác động gì đến thị trường tiền tệ?

  • A. Làm tăng cung tiền và giảm lãi suất.
  • B. Làm giảm cung tiền và tăng lãi suất.
  • C. Không có tác động đáng kể đến cung tiền và lãi suất.
  • D. Làm tăng cả cung tiền và lãi suất.

Câu 15: Một nhà đầu tư quan tâm đến việc bảo vệ danh mục đầu tư cổ phiếu khỏi rủi ro giảm giá trong ngắn hạn. Công cụ phái sinh nào phù hợp nhất để thực hiện mục tiêu này?

  • A. Hợp đồng tương lai chỉ số chứng khoán.
  • B. Hợp đồng kỳ hạn cổ phiếu.
  • C. Hợp đồng quyền chọn bán chỉ số chứng khoán hoặc quyền chọn bán cổ phiếu.
  • D. Hợp đồng hoán đổi lãi suất.

Câu 16: Trong cấu trúc thị trường tài chính, thị trường OTC (Over-the-Counter) có đặc điểm gì khác biệt so với thị trường giao dịch tập trung?

  • A. Thị trường OTC chỉ giao dịch các công cụ tài chính có tính thanh khoản cao.
  • B. Thị trường OTC chịu sự quản lý chặt chẽ hơn so với thị trường giao dịch tập trung.
  • C. Giá cả trên thị trường OTC được xác định tập trung thông qua cơ chế đấu giá.
  • D. Thị trường OTC là thị trường phi tập trung, giao dịch diễn ra trực tiếp giữa các đối tác.

Câu 17: Quỹ tương hỗ (Mutual Fund) hoạt động theo nguyên tắc nào sau đây?

  • A. Đầu tư tập trung vào một số ít cổ phiếu có tiềm năng tăng trưởng cao.
  • B. Huy động vốn từ nhiều nhà đầu tư nhỏ lẻ và đầu tư vào danh mục đa dạng các tài sản.
  • C. Cam kết lợi nhuận cố định cho nhà đầu tư.
  • D. Chỉ đầu tư vào trái phiếu chính phủ và các công cụ tiền tệ.

Câu 18: Công ty chứng khoán ABC cung cấp dịch vụ môi giới chứng khoán và tự doanh chứng khoán. Sự khác biệt chính giữa hai hoạt động này là gì?

  • A. Môi giới là hoạt động trung gian thực hiện lệnh giao dịch cho khách hàng, tự doanh là hoạt động giao dịch cho chính công ty.
  • B. Môi giới chỉ thực hiện giao dịch cổ phiếu, tự doanh thực hiện giao dịch tất cả các loại chứng khoán.
  • C. Môi giới mang lại lợi nhuận từ phí giao dịch, tự doanh mang lại lợi nhuận từ lãi suất.
  • D. Môi giới chịu rủi ro thị trường thấp hơn so với tự doanh.

Câu 19: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào có thể dẫn đến sự dịch chuyển đường cầu vốn sang phải trên thị trường vốn?

  • A. Lãi suất trên thị trường vốn tăng lên.
  • B. Kỳ vọng lạm phát giảm xuống.
  • C. Kỳ vọng về tăng trưởng kinh tế trong tương lai cải thiện.
  • D. Chính phủ cắt giảm chi tiêu công.

Câu 20: So sánh cổ phiếu ưu đãi và cổ phiếu thường, điểm khác biệt quan trọng nhất giữa hai loại cổ phiếu này là gì?

  • A. Cổ phiếu ưu đãi có tính thanh khoản cao hơn cổ phiếu thường.
  • B. Cổ phiếu ưu đãi có mức độ rủi ro thấp hơn cổ phiếu thường.
  • C. Cổ tức của cổ phiếu ưu đãi thường biến động mạnh hơn so với cổ phiếu thường.
  • D. Cổ phiếu ưu đãi có quyền ưu tiên nhận cổ tức và tài sản khi công ty phá sản, nhưng thường không có quyền biểu quyết.

Câu 21: Một quốc gia có hệ thống tài chính phát triển sẽ mang lại lợi ích kinh tế nào sau đây?

  • A. Gia tăng sự phụ thuộc vào vốn nước ngoài.
  • B. Nâng cao hiệu quả phân bổ vốn và thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
  • C. Giảm thiểu vai trò của ngân hàng trung ương trong điều hành kinh tế.
  • D. Hạn chế sự phát triển của thị trường chứng khoán.

Câu 22: Trong các loại hình rủi ro tài chính, rủi ro hoạt động (operational risk) phát sinh từ đâu?

  • A. Sự biến động bất lợi của lãi suất và tỷ giá hối đoái.
  • B. Khả năng đối tác không thực hiện nghĩa vụ thanh toán.
  • C. Sai sót trong quy trình nội bộ, hệ thống công nghệ thông tin hoặc yếu tố con người.
  • D. Thay đổi trong chính sách pháp luật và quy định của nhà nước.

Câu 23: Để kiểm soát rủi ro thanh khoản, ngân hàng thương mại thường sử dụng biện pháp quản lý tài sản nợ - tài sản có (ALM - Asset Liability Management). Biện pháp này tập trung vào điều gì?

  • A. Cân đối kỳ hạn và lãi suất giữa tài sản và nguồn vốn để đảm bảo khả năng thanh toán.
  • B. Tối đa hóa lợi nhuận từ hoạt động tín dụng và đầu tư.
  • C. Đa dạng hóa danh mục cho vay để giảm thiểu rủi ro tín dụng.
  • D. Tăng cường dự trữ bắt buộc để đảm bảo an toàn vốn.

Câu 24: Công cụ nào sau đây KHÔNG thuộc thị trường tiền tệ?

  • A. Tín phiếu kho bạc.
  • B. Chứng chỉ tiền gửi.
  • C. Thương phiếu.
  • D. Trái phiếu chính phủ kỳ hạn 10 năm.

Câu 25: Trong mô hình thị trường hiệu quả (efficient market hypothesis), dạng thị trường hiệu quả mạnh (strong-form efficiency) có nghĩa là gì?

  • A. Giá cả phản ánh tất cả thông tin công khai, nhưng chưa phản ánh thông tin nội bộ.
  • B. Giá cả chỉ phản ánh thông tin quá khứ về giá và khối lượng giao dịch.
  • C. Giá cả phản ánh tất cả thông tin, bao gồm cả thông tin công khai và thông tin nội bộ.
  • D. Giá cả không phản ánh bất kỳ thông tin nào, hoàn toàn ngẫu nhiên.

Câu 26: Định chế tài chính nào sau đây đóng vai trò là người tạo lập thị trường (market maker) trên thị trường chứng khoán?

  • A. Ngân hàng thương mại.
  • B. Công ty chứng khoán.
  • C. Quỹ hưu trí.
  • D. Công ty bảo hiểm.

Câu 27: Khi đánh giá hiệu quả hoạt động của một ngân hàng, chỉ số ROE (Return on Equity) thể hiện điều gì?

  • A. Khả năng sinh lời trên vốn chủ sở hữu của ngân hàng.
  • B. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của ngân hàng.
  • C. Mức độ sử dụng đòn bẩy tài chính của ngân hàng.
  • D. Tỷ lệ nợ xấu trên tổng dư nợ của ngân hàng.

Câu 28: Trong hoạt động thanh toán bù trừ liên ngân hàng, rủi ro thanh toán (settlement risk) phát sinh khi nào?

  • A. Ngân hàng trung ương can thiệp vào thị trường ngoại hối.
  • B. Lãi suất trên thị trường liên ngân hàng biến động mạnh.
  • C. Một ngân hàng gặp khó khăn về vốn và không thể cho vay trên thị trường liên ngân hàng.
  • D. Một bên tham gia thanh toán đã chuyển tiền nhưng chưa nhận được tài sản hoặc ngược lại.

Câu 29: Để giảm thiểu rủi ro hệ thống (systemic risk) trong hệ thống tài chính, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Khuyến khích các ngân hàng đa dạng hóa hoạt động kinh doanh.
  • B. Tăng cường cạnh tranh giữa các định chế tài chính.
  • C. Tăng cường giám sát và quản lý rủi ro đối với các định chế tài chính có tầm quan trọng hệ thống.
  • D. Giảm lãi suất điều hành của ngân hàng trung ương.

Câu 30: Giả sử một quốc gia đang đối mặt với tình trạng lạm phát cao. Ngân hàng trung ương có thể sử dụng công cụ chính sách tiền tệ nào để kiềm chế lạm phát?

  • A. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
  • B. Tăng lãi suất tái cấp vốn và lãi suất chiết khấu.
  • C. Mua vào trái phiếu chính phủ trên thị trường mở.
  • D. Nới lỏng các quy định về cho vay tiêu dùng.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thị Trường Và Định Chế Tài Chính

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Công ty cổ phần ABC đang xem xét huy động vốn để mở rộng hoạt động sản xuất. Họ có thể lựa chọn phát hành cổ phiếu hoặc trái phiếu. Quyết định lựa chọn công cụ nào sẽ phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thị Trường Và Định Chế Tài Chính

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Một nhà đầu tư A mua một trái phiếu doanh nghiệp với kỳ hạn 5 năm. Trong thời gian nắm giữ, nhà đầu tư A có thể thực hiện hành động nào sau đây trên thị trường thứ cấp?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thị Trường Và Định Chế Tài Chính

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Ngân hàng thương mại XYZ nhận thấy lượng tiền gửi ngắn hạn tăng đột biến, nhưng nhu cầu vay vốn trung và dài hạn của khách hàng cũng gia tăng. Để quản lý rủi ro thanh khoản và tối ưu hóa lợi nhuận, ngân hàng XYZ nên ưu tiên sử dụng công cụ nào trên thị trường tiền tệ?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thị Trường Và Định Chế Tài Chính

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: So sánh chức năng của thị trường tiền tệ và thị trường vốn, phát biểu nào sau đây là đúng?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thị Trường Và Định Chế Tài Chính

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Một nhà đầu tư nhận định rằng giá cổ phiếu của công ty XYZ sẽ giảm trong thời gian tới. Để kiếm lời từ nhận định này, nhà đầu tư có thể sử dụng chiến lược nào với chứng khoán phái sinh?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thị Trường Và Định Chế Tài Chính

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Trong hệ thống tài chính, định chế tài chính trung gian đóng vai trò quan trọng nào?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thị Trường Và Định Chế Tài Chính

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Điều gì KHÔNG phải là chức năng chính của thị trường chứng khoán?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thị Trường Và Định Chế Tài Chính

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Một công ty muốn phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng (IPO). Giao dịch này sẽ diễn ra trên thị trường nào?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thị Trường Và Định Chế Tài Chính

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Loại hình định chế tài chính nào sau đây chủ yếu hoạt động trong lĩnh vực bảo hiểm rủi ro?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thị Trường Và Định Chế Tài Chính

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Yếu tố nào sau đây có thể làm tăng lãi suất trên thị trường tiền tệ?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thị Trường Và Định Chế Tài Chính

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Phân tích mối quan hệ giữa rủi ro và lợi nhuận trong đầu tư tài chính, phát biểu nào sau đây là chính xác nhất?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thị Trường Và Định Chế Tài Chính

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Trong các công cụ sau, công cụ nào được coi là có mức độ rủi ro tín dụng thấp nhất?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thị Trường Và Định Chế Tài Chính

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Điều gì KHÔNG phải là mục tiêu của chính sách tiền tệ?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thị Trường Và Định Chế Tài Chính

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Khi ngân hàng trung ương thực hiện nghiệp vụ thị trường mở bằng cách bán trái phiếu chính phủ, điều này sẽ có tác động gì đến thị trường tiền tệ?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thị Trường Và Định Chế Tài Chính

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Một nhà đầu tư quan tâm đến việc bảo vệ danh mục đầu tư cổ phiếu khỏi rủi ro giảm giá trong ngắn hạn. Công cụ phái sinh nào phù hợp nhất để thực hiện mục tiêu này?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thị Trường Và Định Chế Tài Chính

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Trong cấu trúc thị trường tài chính, thị trường OTC (Over-the-Counter) có đặc điểm gì khác biệt so với thị trường giao dịch tập trung?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thị Trường Và Định Chế Tài Chính

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Quỹ tương hỗ (Mutual Fund) hoạt động theo nguyên tắc nào sau đây?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thị Trường Và Định Chế Tài Chính

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Công ty chứng khoán ABC cung cấp dịch vụ môi giới chứng khoán và tự doanh chứng khoán. Sự khác biệt chính giữa hai hoạt động này là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thị Trường Và Định Chế Tài Chính

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào có thể dẫn đến sự dịch chuyển đường cầu vốn sang phải trên thị trường vốn?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thị Trường Và Định Chế Tài Chính

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: So sánh cổ phiếu ưu đãi và cổ phiếu thường, điểm khác biệt quan trọng nhất giữa hai loại cổ phiếu này là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thị Trường Và Định Chế Tài Chính

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Một quốc gia có hệ thống tài chính phát triển sẽ mang lại lợi ích kinh tế nào sau đây?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thị Trường Và Định Chế Tài Chính

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Trong các loại hình rủi ro tài chính, rủi ro hoạt động (operational risk) phát sinh từ đâu?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thị Trường Và Định Chế Tài Chính

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Để kiểm soát rủi ro thanh khoản, ngân hàng thương mại thường sử dụng biện pháp quản lý tài sản nợ - tài sản có (ALM - Asset Liability Management). Biện pháp này tập trung vào điều gì?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thị Trường Và Định Chế Tài Chính

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Công cụ nào sau đây KHÔNG thuộc thị trường tiền tệ?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thị Trường Và Định Chế Tài Chính

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Trong mô hình thị trường hiệu quả (efficient market hypothesis), dạng thị trường hiệu quả mạnh (strong-form efficiency) có nghĩa là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thị Trường Và Định Chế Tài Chính

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Định chế tài chính nào sau đây đóng vai trò là người tạo lập thị trường (market maker) trên thị trường chứng khoán?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thị Trường Và Định Chế Tài Chính

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Khi đánh giá hiệu quả hoạt động của một ngân hàng, chỉ số ROE (Return on Equity) thể hiện điều gì?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thị Trường Và Định Chế Tài Chính

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Trong hoạt động thanh toán bù trừ liên ngân hàng, rủi ro thanh toán (settlement risk) phát sinh khi nào?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thị Trường Và Định Chế Tài Chính

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Để giảm thiểu rủi ro hệ thống (systemic risk) trong hệ thống tài chính, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thị Trường Và Định Chế Tài Chính

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Giả sử một quốc gia đang đối mặt với tình trạng lạm phát cao. Ngân hàng trung ương có thể sử dụng công cụ chính sách tiền tệ nào để kiềm chế lạm phát?

Xem kết quả