Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Và Rối Loạn Kinh Nguyệt - Đề 07
Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Và Rối Loạn Kinh Nguyệt - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một phụ nữ 28 tuổi đến khám vì kinh nguyệt không đều trong 6 tháng gần đây. Cô ấy mô tả kinh nguyệt lúc thì đến sớm, lúc thì muộn, lượng máu kinh cũng thay đổi thất thường. Xét nghiệm nội tiết cho thấy nồng độ Prolactin tăng cao. Nguyên nhân nào sau đây KHÔNG phù hợp với tình trạng rối loạn kinh nguyệt này?
- A. U tuyến yên tiết Prolactin
- B. Sử dụng một số loại thuốc (ví dụ: thuốc an thần)
- C. Hội chứng Turner
- D. Suy giáp trạng
Câu 2: Trong chu kỳ kinh nguyệt bình thường, sự kiện nào sau đây đánh dấu sự kết thúc của pha nang noãn và bắt đầu pha hoàng thể?
- A. Sự tăng nồng độ Estrogen
- B. Đỉnh LH (Luteinizing Hormone)
- C. Sự giảm nồng độ FSH (Follicle-Stimulating Hormone)
- D. Sự bắt đầu hành kinh
Câu 3: Một phụ nữ 48 tuổi đến khám vì kinh nguyệt ra nhiều và kéo dài trong 3 tháng gần đây. Tiền sử sản khoa: 2 lần sinh thường. Khám phụ khoa: tử cung to hơn bình thường, không đau. Siêu âm cho thấy có nhiều nhân xơ tử cung. Cơ chế nào sau đây KHÔNG trực tiếp gây ra tình trạng rong kinh ở bệnh nhân này?
- A. Tăng diện tích bề mặt niêm mạc tử cung do nhân xơ
- B. Rối loạn co bóp tử cung do nhân xơ
- C. Viêm nội mạc tử cung thứ phát sau rong kinh kéo dài
- D. Suy giáp trạng
Câu 4: Biện pháp tránh thai nào sau đây có thể gây ra tình trạng vô kinh thứ phát ở một số phụ nữ do tác động chính lên nội mạc tử cung?
- A. Vòng tránh thai nội tiết (chứa Levonorgestrel)
- B. Bao cao su
- C. Thuốc tránh thai kết hợp đường uống
- D. Triệt sản nữ (cắt ống dẫn trứng)
Câu 5: Một bé gái 14 tuổi chưa có kinh nguyệt lần nào. Các dấu hiệu phát triển giới tính thứ phát (ngực, lông mu) bình thường. Khám lâm sàng không phát hiện bất thường. Hỏi tiền sử, mẹ bé dậy thì muộn (15 tuổi). Trường hợp này nhiều khả năng là:
- A. Vô kinh nguyên phát do bất thường nhiễm sắc thể
- B. Vô kinh nguyên phát do chậm dậy thì thể tạng
- C. Vô kinh nguyên phát do dị tật đường sinh dục
- D. Vô kinh thứ phát do suy dinh dưỡng
Câu 6: Phụ nữ tiền mãn kinh thường trải qua giai đoạn vòng kinh không phóng noãn. Cơ chế nội tiết nào sau đây giải thích hiện tượng này?
- A. Giảm đáp ứng của buồng trứng với FSH, dẫn đến không có đỉnh LH
- B. Tăng sản xuất Progesterone liên tục từ hoàng thể
- C. Tăng nồng độ Estrogen quá cao ức chế phóng noãn
- D. Rối loạn chức năng vùng dưới đồi gây giảm GnRH
Câu 7: Một phụ nữ 35 tuổi, có kinh nguyệt đều đặn, bỗng nhiên mất kinh 4 tháng sau khi trải qua một thủ thuật nạo hút thai trứng. Nghi ngờ hàng đầu là:
- A. Có thai lại
- B. Dính buồng tử cung (hội chứng Asherman)
- C. Suy buồng trứng sớm
- D. U tuyến yên prolactinoma
Câu 8: Triệu chứng nào sau đây KHÔNG điển hình của hội chứng tiền kinh nguyệt (PMS)?
- A. Căng tức vú
- B. Đau đầu
- C. Thay đổi tâm trạng (cáu gắt, lo âu)
- D. Sốt cao
Câu 9: Trong điều trị thống kinh nguyên phát, thuốc giảm đau nào sau đây thường được ưu tiên sử dụng do cơ chế tác động trực tiếp vào nguyên nhân gây đau?
- A. Paracetamol (Acetaminophen)
- B. Codeine
- C. Ibuprofen (NSAID)
- D. Thuốc tránh thai kết hợp
Câu 10: Một phụ nữ 22 tuổi, kinh nguyệt không đều từ tuổi dậy thì, béo phì, rậm lông, mụn trứng cá. Siêu âm buồng trứng hai bên có nhiều nang nhỏ. Chẩn đoán phù hợp nhất là:
- A. Suy buồng trứng sớm
- B. Cường sản thượng thận bẩm sinh
- C. U tuyến yên tiết Prolactin
- D. Hội chứng buồng trứng đa nang (PCOS)
Câu 11: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một yếu tố nguy cơ của ung thư nội mạc tử cung?
- A. Béo phì
- B. Mãn kinh muộn
- C. Liệu pháp estrogen đơn thuần
- D. Sinh đẻ nhiều lần
Câu 12: Kinh thưa được định nghĩa là tình trạng vòng kinh kéo dài trên bao nhiêu ngày?
- A. 30 ngày
- B. 35 ngày
- C. 40 ngày
- D. 45 ngày
Câu 13: Xét nghiệm nào sau đây KHÔNG được sử dụng trong chẩn đoán nguyên nhân vô kinh nguyên phát?
- A. Siêu âm đường sinh dục
- B. Xét nghiệm nhiễm sắc thể đồ (Karyotype)
- C. Xét nghiệm đường huyết
- D. Định lượng FSH và LH
Câu 14: Trong pha hoàng thể của chu kỳ kinh nguyệt, hormon nào đóng vai trò chính trong việc duy trì nội mạc tử cung và chuẩn bị cho sự làm tổ của phôi?
- A. Estrogen
- B. Progesterone
- C. FSH
- D. LH
Câu 15: Một phụ nữ 52 tuổi, đã mãn kinh 2 năm, đến khám vì ra máu âm đạo bất thường. Nghi ngờ hàng đầu là:
- A. Viêm âm đạo do teo
- B. Polyp nội mạc tử cung
- C. Ung thư nội mạc tử cung
- D. Rối loạn đông máu
Câu 16: Cơ chế chính gây ra thống kinh thứ phát KHÔNG bao gồm yếu tố nào sau đây?
- A. Lạc nội mạc tử cung
- B. Lạc tuyến cơ tử cung (Adenomyosis)
- C. Viêm vùng chậu
- D. Yếu tố tâm lý (stress, lo âu)
Câu 17: Thuốc nào sau đây KHÔNG được sử dụng trong điều trị rong kinh cơ năng?
- A. Tranexamic acid
- B. Progestin
- C. Thuốc tránh thai kết hợp
- D. Insulin
Câu 18: Vòng kinh không phóng noãn thường dẫn đến tình trạng nào sau đây về kinh nguyệt?
- A. Rong kinh, rong huyết
- B. Vô kinh
- C. Thống kinh
- D. Kinh thưa
Câu 19: Xét nghiệm hormon nào sau đây có giá trị nhất trong việc xác định mãn kinh?
- A. Estrogen
- B. FSH (Follicle-Stimulating Hormone)
- C. LH (Luteinizing Hormone)
- D. Progesterone
Câu 20: Nguyên nhân nào sau đây KHÔNG gây vô kinh do bất thường ở tử cung?
- A. Dính buồng tử cung (hội chứng Asherman)
- B. Hội chứng Mayer-Rokitansky-Küster-Hauser (MRKH)
- C. Hội chứng Turner
- D. Cắt tử cung
Câu 21: Một phụ nữ trẻ tuổi bị rong kinh kéo dài, khám lâm sàng không phát hiện bất thường. Xét nghiệm công thức máu cho thấy thiếu máu nhược sắc. Bước xử trí tiếp theo phù hợp nhất là:
- A. Bổ sung sắt và theo dõi
- B. Nạo buồng tử cung chẩn đoán và điều trị
- C. Truyền máu
- D. Điều trị nội tiết ngay lập tức
Câu 22: Trong trường hợp vô kinh do suy buồng trứng nguyên phát, nồng độ FSH và LH thường thay đổi như thế nào?
- A. FSH và LH tăng cao
- B. FSH và LH giảm thấp
- C. FSH tăng cao, LH giảm thấp
- D. FSH giảm thấp, LH tăng cao
Câu 23: Một bé gái 7 tuổi xuất hiện kinh nguyệt. Đây được gọi là:
- A. Dậy thì sớm
- B. Dậy thì đúng tuổi
- C. Dậy thì muộn
- D. Vô kinh nguyên phát
Câu 24: Nguyên nhân thường gặp nhất gây thống kinh nguyên phát là:
- A. Lạc nội mạc tử cung
- B. Tăng sản xuất Prostaglandin F2-alpha
- C. Hẹp cổ tử cung
- D. Tử cung gập sau
Câu 25: Biện pháp nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo để giảm triệu chứng hội chứng tiền kinh nguyệt (PMS)?
- A. Tập thể dục thường xuyên
- B. Chế độ ăn uống cân bằng, giảm muối
- C. Sử dụng thuốc giảm đau NSAIDs
- D. Tăng cường caffeine
Câu 26: Trong vòng kinh bình thường, sự tăng nồng độ Estrogen trước phóng noãn có vai trò chính nào sau đây?
- A. Duy trì nội mạc tử cung trong pha hoàng thể
- B. Ức chế giải phóng FSH
- C. Kích thích giải phóng LH (gây đỉnh LH)
- D. Tăng sản xuất Progesterone
Câu 27: Mãn kinh sớm được định nghĩa là tình trạng mãn kinh xảy ra trước bao nhiêu tuổi?
- A. 35 tuổi
- B. 40 tuổi
- C. 45 tuổi
- D. 50 tuổi
Câu 28: Một phụ nữ sử dụng thuốc tránh thai kết hợp đường uống có thể gặp phải tác dụng phụ nào sau đây liên quan đến kinh nguyệt?
- A. Rong kinh
- B. Thống kinh nặng hơn
- C. Kinh nguyệt ít (kinh ít)
- D. Kinh nguyệt đều đặn hơn
Câu 29: Rong kinh được định nghĩa là tình trạng kinh nguyệt kéo dài trên bao nhiêu ngày?
- A. 4 ngày
- B. 5 ngày
- C. 7 ngày
- D. 10 ngày
Câu 30: Hormone GnRH (Gonadotropin-Releasing Hormone) được sản xuất ở đâu trong cơ thể?
- A. Vùng dưới đồi (Hypothalamus)
- B. Tuyến yên (Pituitary gland)
- C. Buồng trứng (Ovary)
- D. Tuyến thượng thận (Adrenal gland)