Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Bệnh Vú Lành Tính – Đề 07

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Bệnh Vú Lành Tính

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính - Đề 07

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một phụ nữ 35 tuổi đến khám vì đau vú theo chu kỳ kinh nguyệt và sờ thấy nhiều vùng lổn nhổn ở cả hai vú. Khám lâm sàng không phát hiện u cục rõ ràng, không hạch nách. Phương pháp chẩn đoán hình ảnh ban đầu phù hợp nhất trong trường hợp này là gì?

  • A. Chụp X-quang tuyến vú (Mammography)
  • B. Siêu âm tuyến vú
  • C. Chụp cộng hưởng từ tuyến vú (MRI)
  • D. Sinh thiết kim lõi (Core biopsy)

Câu 2: Trong bệnh xơ nang tuyến vú, yếu tố nội tiết nào đóng vai trò chính trong cơ chế bệnh sinh gây ra các thay đổi cấu trúc mô vú?

  • A. Sự mất cân bằng Estrogen và Progesterone
  • B. Sự tăng Prolactin máu
  • C. Sự thiếu hụt nội tiết tố tuyến giáp
  • D. Sự tăng tiết Androgen

Câu 3: Một phụ nữ 25 tuổi phát hiện một khối u vú khi tự khám. Khối u tròn, ranh giới rõ, di động, không đau. Siêu âm cho thấy hình ảnh một khối echo kém đồng nhất, có tăng âm phía sau. Chẩn đoán phân biệt hàng đầu trong trường hợp này là gì?

  • A. Ung thư biểu mô xâm nhập
  • B. Bướu diệp thể (Phyllodes tumor)
  • C. U xơ tuyến vú (Fibroadenoma)
  • D. Áp xe vú

Câu 4: Xét nghiệm tế bào học dịch tiết núm vú cho thấy hình ảnh tế bào biểu mô ống tuyến bình thường và tế bào viêm. Triệu chứng tiết dịch núm vú này nhiều khả năng liên quan đến bệnh lý lành tính nào sau đây?

  • A. U nhú trong ống dẫn sữa (Intraductal papilloma)
  • B. Giãn ống dẫn sữa (Duct ectasia)
  • C. Ung thư ống dẫn sữa tại chỗ (Ductal carcinoma in situ)
  • D. Bệnh Paget núm vú

Câu 5: Một phụ nữ 45 tuổi được chẩn đoán xơ nang tuyến vú. Lời khuyên nào sau đây về chế độ sinh hoạt và theo dõi là phù hợp nhất?

  • A. Uống thuốc giảm đau khi cần và không cần tái khám định kỳ.
  • B. Cần phẫu thuật cắt bỏ toàn bộ tuyến vú để phòng ngừa ung thư.
  • C. Hạn chế caffeine và muối, tái khám khi có triệu chứng đau tăng lên.
  • D. Tự khám vú hàng tháng và tái khám định kỳ theo hẹn của bác sĩ.

Câu 6: Trong các bệnh lý lành tính tuyến vú, bệnh nào sau đây có thể gây ra tiết dịch núm vú màu xanh lá cây hoặc nâu sẫm, thường từ nhiều lỗ ống tuyến?

  • A. U nhú trong ống dẫn sữa
  • B. Áp xe dưới quầng vú
  • C. Giãn ống dẫn sữa
  • D. U nang tuyến vú

Câu 7: Một phụ nữ mang thai 3 tháng đến khám vì đau một bên vú và sưng nóng đỏ. Khám thấy một vùng viêm tấy, ấn đau. Chẩn đoán phù hợp nhất trong tình huống này là gì?

  • A. Viêm mô tế bào vú
  • B. Viêm vú do tắc ống dẫn sữa (Lactational mastitis)
  • C. Ung thư vú viêm
  • D. Xơ nang tuyến vú bội nhiễm

Câu 8: Phương pháp nào sau đây là tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán xác định bản chất lành tính hay ác tính của một tổn thương nghi ngờ ở vú?

  • A. Siêu âm Doppler tuyến vú
  • B. Chụp nhũ ảnh kỹ thuật số
  • C. Chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)
  • D. Sinh thiết và giải phẫu bệnh lý

Câu 9: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào được xem là yếu tố nguy cơ thấp nhất đối với bệnh ung thư vú?

  • A. Đa sản và cho con bú mẹ
  • B. Tiền sử gia đình có người mắc ung thư vú
  • C. Kinh nguyệt sớm và mãn kinh muộn
  • D. Béo phì sau mãn kinh

Câu 10: Một phụ nữ 20 tuổi phát hiện khối u vú. Khám lâm sàng và siêu âm gợi ý u xơ tuyến vú. Thái độ xử trí ban đầu phù hợp nhất là gì?

  • A. Phẫu thuật cắt bỏ khối u ngay lập tức
  • B. Sinh thiết kim lõi để xác định chẩn đoán
  • C. Theo dõi lâm sàng và siêu âm định kỳ
  • D. Điều trị nội tiết để làm teo nhỏ khối u

Câu 11: Vị trí nào sau đây thường gặp nhất của tổn thương lành tính tuyến vú như xơ nang hay u xơ?

  • A. Phần tư trên ngoài
  • B. Phần tư trên trong
  • C. Phần tư dưới ngoài
  • D. Phần tư dưới trong

Câu 12: Trong bệnh lý giãn ống dẫn sữa, nguyên nhân chính gây ra tình trạng giãn ống dẫn sữa là gì?

  • A. Tăng sản biểu mô ống tuyến
  • B. Viêm mạn tính và tắc nghẽn ống dẫn sữa
  • C. Rối loạn nội tiết tố buồng trứng
  • D. Yếu tố di truyền

Câu 13: Một phụ nữ 50 tuổi mãn kinh đến khám vì đau vú không theo chu kỳ và sờ thấy một khối cứng chắc ở vú trái. Chẩn đoán phân biệt nào cần được ưu tiên loại trừ đầu tiên?

  • A. Ung thư vú
  • B. U nang tuyến vú
  • C. Xơ nang tuyến vú
  • D. U mỡ tuyến vú

Câu 14: Thuốc giảm đau nào sau đây thường được ưu tiên lựa chọn để giảm đau trong bệnh xơ nang tuyến vú?

  • A. Corticosteroid
  • B. Thuốc giảm đau opioid
  • C. Thuốc giảm đau không steroid (NSAIDs)
  • D. Thuốc an thần

Câu 15: Trong quá trình khám vú, dấu hiệu nào sau đây gợi ý nhiều đến tính chất ác tính của khối u vú hơn là lành tính?

  • A. Khối u mềm, di động, ranh giới rõ
  • B. Khối u cứng, cố định, bờ không đều
  • C. Khối u đau khi ấn vào
  • D. Khối u xuất hiện nhiều ở cả hai vú

Câu 16: Xét nghiệm nào sau đây giúp phân biệt u nang tuyến vú đơn thuần với u đặc trên siêu âm?

  • A. Chụp X-quang tuyến vú
  • B. Chụp cộng hưởng từ tuyến vú
  • C. Sinh thiết kim lõi
  • D. Chọc hút dịch nang

Câu 17: Một phụ nữ trẻ tuổi có tiền sử gia đình ung thư vú đến khám vì lo lắng về nguy cơ mắc bệnh vú. Lời khuyên nào sau đây về tầm soát ung thư vú là phù hợp nhất?

  • A. Bắt đầu chụp nhũ ảnh sàng lọc hàng năm từ tuổi 20
  • B. Tự khám vú hàng tháng và khám lâm sàng định kỳ
  • C. Chỉ cần tầm soát khi có triệu chứng bất thường
  • D. Xét nghiệm gen BRCA để đánh giá nguy cơ

Câu 18: Trong các bệnh lý lành tính tuyến vú, bệnh nào sau đây có thể gây ra triệu chứng đau vú dữ dội, đột ngột, thường liên quan đến nang vú lớn?

  • A. Xơ nang tuyến vú
  • B. U xơ tuyến vú
  • C. U nang tuyến vú
  • D. Giãn ống dẫn sữa

Câu 19: Biện pháp nào sau đây không được khuyến cáo trong điều trị bệnh xơ nang tuyến vú?

  • A. Bổ sung Estrogen
  • B. Sử dụng thuốc giảm đau
  • C. Chọc hút nang lớn gây đau
  • D. Thay đổi lối sống, giảm caffeine

Câu 20: Một phụ nữ 60 tuổi phát hiện khối u vú mới xuất hiện. Yếu tố nào sau đây trong tiền sử bệnh lý cá nhân làm tăng mức độ nghi ngờ ác tính của khối u?

  • A. Tiền sử xơ nang tuyến vú
  • B. Tiền sử u xơ tuyến vú
  • C. Tiền sử viêm vú
  • D. Tiền sử ung thư vú

Câu 21: Trong bệnh lý u xơ tuyến vú, đặc điểm nào sau đây không phù hợp với tính chất lành tính của khối u?

  • A. Khối u di động dễ dàng trên thành ngực
  • B. Khối u dính vào da hoặc thành ngực
  • C. Khối u không đau khi sờ
  • D. Khối u có ranh giới rõ

Câu 22: Xét nghiệm tế bào học dịch nang vú cho kết quả "tế bào biểu mô ống tuyến bình thường, không tế bào ác tính". Kết quả này có ý nghĩa gì?

  • A. Cần phải sinh thiết khối u để loại trừ ung thư
  • B. Khối u có khả năng tiến triển thành ung thư
  • C. Phù hợp với chẩn đoán u nang lành tính
  • D. Cần phải chụp MRI để đánh giá thêm

Câu 23: Một phụ nữ trẻ tuổi sử dụng thuốc tránh thai nội tiết kết hợp. Thuốc này có thể ảnh hưởng như thế nào đến nguy cơ mắc bệnh vú lành tính?

  • A. Có thể làm tăng nguy cơ mắc một số bệnh vú lành tính
  • B. Làm giảm nguy cơ mắc tất cả các bệnh vú lành tính
  • C. Không ảnh hưởng đến nguy cơ mắc bệnh vú lành tính
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến nguy cơ ung thư vú, không ảnh hưởng bệnh lành tính

Câu 24: Trong các bệnh lý lành tính tuyến vú, bệnh nào sau đây có thể biểu hiện bằng khối u lá (phyllodes tumor) có kích thước lớn, phát triển nhanh và có tiềm năng ác tính?

  • A. U nang tuyến vú
  • B. Bướu diệp thể (Phyllodes tumor)
  • C. U mỡ tuyến vú (Lipoma)
  • D. U nhú trong ống dẫn sữa

Câu 25: Một phụ nữ sau mãn kinh được chẩn đoán giãn ống dẫn sữa. Triệu chứng tiết dịch núm vú trong trường hợp này thường có đặc điểm gì?

  • A. Dịch tiết trong, tự chảy ra
  • B. Dịch tiết lẫn máu, một lỗ ống tuyến
  • C. Dịch tiết vàng trong, tự nhiên
  • D. Dịch tiết không tự nhiên, màu xanh hoặc nâu, nhiều lỗ ống tuyến

Câu 26: Trong trường hợp viêm vú do tắc ống dẫn sữa (lactational mastitis), biện pháp điều trị ban đầu quan trọng nhất là gì?

  • A. Ngừng cho con bú bên vú bị viêm
  • B. Chườm nóng liên tục lên vú
  • C. Tiếp tục cho con bú hoặc hút sữa thường xuyên
  • D. Sử dụng kháng sinh ngay lập tức

Câu 27: Hình ảnh "vú dạng tổ ong" trên siêu âm thường gợi ý đến bệnh lý lành tính nào sau đây?

  • A. Xơ nang tuyến vú
  • B. U xơ tuyến vú
  • C. U nang tuyến vú đơn thuần
  • D. Áp xe vú

Câu 28: Một phụ nữ được chẩn đoán u xơ tuyến vú kích thước nhỏ (< 2cm), không triệu chứng. Theo dõi định kỳ, khi nào cần cân nhắc sinh thiết u xơ này?

  • A. Theo dõi định kỳ mỗi 6 tháng mà không cần sinh thiết
  • B. Khi u xơ tăng kích thước nhanh hoặc có thay đổi về hình thái
  • C. Sinh thiết định kỳ mỗi năm để đảm bảo lành tính
  • D. Luôn sinh thiết tất cả các u xơ tuyến vú để loại trừ ác tính

Câu 29: Trong các bệnh lý lành tính tuyến vú, bệnh nào sau đây liên quan đến sự tăng sinh tế bào biểu mô ống tuyến và tế bào mô đệm, nhưng không xâm lấn màng đáy?

  • A. Xơ nang tuyến vú
  • B. Giãn ống dẫn sữa
  • C. U xơ tuyến vú
  • D. U nhú trong ống dẫn sữa

Câu 30: Một phụ nữ có tiền sử gia đình ung thư vú và phát hiện một khối u vú mới. Phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào sau đây có độ nhạy cao nhất để phát hiện ung thư vú ở phụ nữ có mô vú đặc, đặc biệt là trong bối cảnh yếu tố nguy cơ cao?

  • A. Siêu âm tuyến vú
  • B. Chụp X-quang tuyến vú (Mammography)
  • C. Chụp nhũ ảnh kỹ thuật số 3D (Tomosynthesis)
  • D. Chụp cộng hưởng từ tuyến vú (MRI)

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Một phụ nữ 42 tuổi đến khám vì đau vú theo chu kỳ kinh nguyệt, thường xuyên nhất ở phần tư trên ngoài của cả hai vú. Khám lâm sàng cho thấy vú có nhiều vùng mô dày đặc, không có khối u rõ ràng. Phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào sau đây là phù hợp *nhất* để đánh giá ban đầu trong trường hợp này?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trong bệnh xơ nang tuyến vú, yếu tố nào sau đây *không phải* là cơ chế sinh lý bệnh chính gây ra các triệu chứng?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Một phụ nữ 25 tuổi tự sờ thấy một khối tròn, chắc, di động tốt ở vú trái, không đau. Tiền sử bản thân và gia đình không có yếu tố nguy cơ ung thư vú. Bước tiếp theo phù hợp nhất trong xử trí trường hợp này là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: U xơ tuyến vú (Fibroadenoma) được cho là có liên quan đến sự nhạy cảm của mô vú với hormone nào sau đây?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Điều nào sau đây *không phải* là đặc điểm điển hình của u xơ tuyến vú khi khám lâm sàng?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Một phụ nữ 50 tuổi, mãn kinh 2 năm, đến khám vì núm vú trái tiết dịch tự nhiên, màu vàng trong, một bên lỗ ống dẫn. Các phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào sau đây có thể được chỉ định *tiếp theo* để xác định nguyên nhân?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Dãn ống dẫn sữa (Duct ectasia) thường gây tiết dịch núm vú có đặc điểm nào sau đây?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Viêm tuyến vú (Mastitis) ở phụ nữ cho con bú thường do tác nhân gây bệnh nào sau đây?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Phương pháp điều trị *ban đầu* hiệu quả nhất cho viêm tuyến vú do tắc ống dẫn sữa (không nhiễm trùng) ở phụ nữ cho con bú là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Áp xe vú (Breast abscess) thường là biến chứng của bệnh lý nào sau đây?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Trong trường hợp áp xe vú, phương pháp điều trị *chính* và hiệu quả nhất là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Một phụ nữ 38 tuổi phát hiện núm vú bị tụt vào gần đây, kèm theo da vùng quanh núm vú dày lên và sần sùi như vỏ cam. Triệu chứng này gợi ý bệnh lý nào *cần được loại trừ khẩn cấp*?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Yếu tố nào sau đây *không làm tăng* nguy cơ mắc bệnh vú lành tính nói chung?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Mục đích chính của việc tự khám vú hàng tháng là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Thời điểm *thích hợp nhất* để phụ nữ tự khám vú hàng tháng là khi nào?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Thành phần mô nào chiếm tỷ lệ *chính* trong cấu tạo tuyến vú?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Hormone nào đóng vai trò *chính* trong sự phát triển ống dẫn sữa của tuyến vú?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Hormone nào kích thích sự phát triển các nang sữa (túi sữa) và sản xuất sữa?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Hormone nào gây co bóp các tế bào cơ biểu mô quanh nang sữa, giúp đẩy sữa ra ngoài?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Vị trí nào sau đây của tuyến vú thường gặp ung thư vú *nhất*?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Trong các bệnh lý vú lành tính, bệnh lý nào sau đây có nguy cơ tiến triển thành ung thư *cao nhất*?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Phương pháp nào sau đây cho phép chẩn đoán xác định bản chất mô học của tổn thương vú?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong chẩn đoán phân biệt đau vú theo chu kỳ (Cyclic mastalgia), bệnh lý nào sau đây cần được *ưu tiên loại trừ* đầu tiên?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Một phụ nữ 30 tuổi, không hút thuốc, không có tiền sử bệnh lý, sử dụng thuốc tránh thaiCombined Oral Contraceptives (COC) trong 5 năm. Gần đây, chị phát hiện một khối u vú. Thuốc tránh thai COC có vai trò như thế nào trong trường hợp này?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong quản lý bệnh vú lành tính, khi nào thì cần cân nhắc chỉ định phẫu thuật?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Một phụ nữ mang thai 20 tuần đến khám vì đau và sưng một bên vú, kèm theo sốt nhẹ. Khám vú thấy nóng, đỏ, đau, không có khối u rõ ràng. Chẩn đoán sơ bộ *nhiều khả năng* là gì?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Trong trường hợp viêm tuyến vú ở phụ nữ mang thai, điều trị kháng sinh cần lưu ý điều gì?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Một phụ nữ 60 tuổi, tiền sử hút thuốc lá 30 năm, đến khám vì đau vú không theo chu kỳ, kéo dài, kèm theo căng tức vú. Khám vú không phát hiện khối u. Yếu tố nào trong tiền sử của bệnh nhân có thể *ảnh hưởng* đến tình trạng đau vú này?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Thuốc giảm đau nào sau đây thường được ưu tiên sử dụng trong điều trị đau vú lành tính?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Tư vấn nào sau đây là *quan trọng nhất* đối với phụ nữ được chẩn đoán bệnh vú lành tính?

Xem kết quả