Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em – Đề 07

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em - Đề 07

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cơ chế bảo vệ đầu tiên của hệ miễn dịch bẩm sinh ở trẻ sơ sinh chống lại tác nhân gây bệnh xâm nhập là gì?

  • A. Hàng rào vật lý và hóa học (da, niêm mạc)
  • B. Phản ứng viêm cấp tính
  • C. Sản xuất kháng thể IgM
  • D. Hoạt hóa tế bào T gây độc tế bào

Câu 2: Loại tế bào miễn dịch nào đóng vai trò trung tâm trong việc kết nối giữa miễn dịch bẩm sinh và miễn dịch thích ứng ở trẻ em?

  • A. Tế bào NK (tế bào diệt tự nhiên)
  • B. Tế bào Dendritic
  • C. Tế bào Mast
  • D. Tế bào B

Câu 3: IgG từ mẹ truyền sang con qua nhau thai chủ yếu bảo vệ trẻ sơ sinh trong giai đoạn nào?

  • A. Giai đoạn dậy thì
  • B. Giai đoạn mầm non (3-5 tuổi)
  • C. 6 tháng đầu đời
  • D. Giai đoạn vị thành niên

Câu 4: Đâu là đặc điểm KHÔNG đúng về hệ thống bổ thể ở trẻ sơ sinh?

  • A. Tham gia vào cả miễn dịch bẩm sinh và miễn dịch thích ứng
  • B. Hoạt động mạnh mẽ và đầy đủ như người lớn
  • C. Góp phần vào quá trình opsonin hóa và ly giải vi khuẩn
  • D. Được tổng hợp từ sớm trong thai kỳ

Câu 5: Sữa mẹ cung cấp yếu tố miễn dịch nào quan trọng nhất cho trẻ nhũ nhi liên quan đến bảo vệ niêm mạc đường ruột?

  • A. IgG
  • B. IgM
  • C. IgE
  • D. IgA tiết (sIgA)

Câu 6: Tình trạng "khoảng trống miễn dịch" ở trẻ thường xảy ra trong giai đoạn nào sau sinh và do nguyên nhân chính nào?

  • A. 3-6 tháng tuổi, do giảm IgG mẹ truyền và hệ miễn dịch chưa trưởng thành
  • B. 0-3 tháng tuổi, do hệ miễn dịch bẩm sinh chưa hoạt động
  • C. 6-12 tháng tuổi, do cai sữa mẹ hoàn toàn
  • D. 1-2 tuổi, do tiếp xúc nhiều với môi trường bên ngoài

Câu 7: Chức năng chính của tế bào lympho T hỗ trợ (Th) trong đáp ứng miễn dịch ở trẻ em là gì?

  • A. Trực tiếp tiêu diệt tế bào nhiễm virus
  • B. Điều phối và tăng cường hoạt động của các tế bào miễn dịch khác
  • C. Sản xuất kháng thể IgM
  • D. Gây ra phản ứng viêm

Câu 8: Vaccine hoạt động bằng cách kích thích hệ miễn dịch nào ở trẻ em?

  • A. Hệ miễn dịch bẩm sinh
  • B. Hệ thống bổ thể
  • C. Hệ miễn dịch thích ứng
  • D. Hàng rào da và niêm mạc

Câu 9: Loại phản ứng quá mẫn nào KHÔNG qua trung gian kháng thể IgE?

  • A. Phản ứng phản vệ (loại I)
  • B. Phản ứng độc tế bào qua trung gian kháng thể (loại II)
  • C. Phản ứng phức hợp miễn dịch (loại III)
  • D. Phản ứng quá mẫn muộn (loại IV)

Câu 10: Xét nghiệm sàng lọc chức năng tế bào lympho T thường được sử dụng để đánh giá bệnh lý suy giảm miễn dịch tế bào nào ở trẻ em?

  • A. Suy giảm chức năng bạch cầu hạt
  • B. Suy giảm bổ thể
  • C. Suy giảm tế bào lympho T
  • D. Suy giảm tế bào lympho B

Câu 11: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố bảo vệ miễn dịch có trong sữa mẹ?

  • A. Kháng thể IgA
  • B. Lactoferrin
  • C. Lysozyme
  • D. Vitamin D

Câu 12: Cơ quan nào đóng vai trò chính trong việc trưởng thành của tế bào lympho T ở trẻ em?

  • A. Tủy xương
  • B. Tuyến ức
  • C. Lách
  • D. Hạch bạch huyết

Câu 13: Phản ứng viêm ở trẻ sơ sinh có đặc điểm gì so với trẻ lớn?

  • A. Kém rầm rộ và các dấu hiệu viêm có thể không rõ ràng
  • B. Mạnh mẽ và kéo dài hơn
  • C. Tương tự như trẻ lớn
  • D. Chỉ xảy ra khi có nhiễm trùng nặng

Câu 14: Xét nghiệm CRP (C-reactive protein) được sử dụng để đánh giá điều gì trong bối cảnh nhiễm trùng ở trẻ em?

  • A. Chức năng tế bào lympho T
  • B. Mức độ viêm nhiễm toàn thân
  • C. Số lượng tế bào lympho B
  • D. Khả năng thực bào của bạch cầu trung tính

Câu 15: Đâu là vai trò chính của bạch cầu đa nhân trung tính (neutrophils) trong hệ miễn dịch bẩm sinh của trẻ em?

  • A. Sản xuất kháng thể IgA
  • B. Hoạt hóa tế bào lympho T
  • C. Thực bào và tiêu diệt vi khuẩn, nấm
  • D. Tiêu diệt tế bào nhiễm virus

Câu 16: Trong phản ứng dị ứng thức ăn ở trẻ em, kháng thể IgE đặc hiệu với dị nguyên thức ăn gắn vào tế bào nào để gây giải phóng histamin và các chất trung gian gây dị ứng khác?

  • A. Tế bào lympho T
  • B. Tế bào lympho B
  • C. Bạch cầu trung tính
  • D. Tế bào Mast

Câu 17: Nguyên tắc cơ bản của liệu pháp miễn dịch (immunotherapy) trong điều trị ung thư ở trẻ em là gì?

  • A. Ức chế hệ miễn dịch để giảm phản ứng viêm
  • B. Tăng cường khả năng của hệ miễn dịch để chống lại tế bào ung thư
  • C. Thay thế các tế bào miễn dịch bị tổn thương
  • D. Trung hòa độc tố do tế bào ung thư sản xuất

Câu 18: Bệnh suy giảm miễn dịch kết hợp nghiêm trọng (SCID) ảnh hưởng đến loại tế bào miễn dịch nào?

  • A. Bạch cầu hạt và tế bào NK
  • B. Bổ thể và tế bào Mast
  • C. Cả tế bào lympho T và tế bào lympho B
  • D. Chỉ tế bào lympho B

Câu 19: Hiện tượng "dung nạp miễn dịch" (immune tolerance) có vai trò quan trọng như thế nào trong việc bảo vệ cơ thể trẻ em?

  • A. Ngăn ngừa phản ứng tự miễn và dị ứng
  • B. Tăng cường phản ứng viêm khi cần thiết
  • C. Thúc đẩy quá trình thực bào
  • D. Tăng cường sản xuất kháng thể IgM

Câu 20: Trong ghép tạng ở trẻ em, thuốc ức chế miễn dịch được sử dụng với mục đích chính nào?

  • A. Tăng cường chức năng của tạng ghép
  • B. Điều trị nhiễm trùng sau phẫu thuật
  • C. Ngăn chặn phản ứng thải ghép
  • D. Giảm đau sau phẫu thuật

Câu 21: So sánh đáp ứng miễn dịch của trẻ sơ sinh và trẻ lớn đối với vaccine polysaccharide, điểm khác biệt chính là gì?

  • A. Trẻ sơ sinh đáp ứng mạnh mẽ hơn do có IgG từ mẹ
  • B. Trẻ sơ sinh đáp ứng kém hơn và tạo trí nhớ miễn dịch yếu hơn
  • C. Đáp ứng tương đương nhau
  • D. Chỉ có trẻ lớn mới đáp ứng với loại vaccine này

Câu 22: Trong bệnh hen suyễn ở trẻ em, tế bào miễn dịch nào đóng vai trò trung tâm trong việc gây viêm đường thở mạn tính?

  • A. Bạch cầu trung tính
  • B. Tế bào NK
  • C. Tế bào lympho T gây độc
  • D. Bạch cầu ái toan (eosinophils)

Câu 23: Khi trẻ bị nhiễm virus, interferon loại I (IFN-α và IFN-β) được sản xuất bởi tế bào nào đóng vai trò quan trọng trong việc ngăn chặn sự nhân lên của virus?

  • A. Tế bào nhiễm virus và tế bào lân cận
  • B. Tế bào lympho B
  • C. Tế bào lympho T hỗ trợ
  • D. Bạch cầu đa nhân trung tính

Câu 24: Phản ứng quá mẫn trung gian tế bào (loại IV) trong bệnh viêm da tiếp xúc dị ứng ở trẻ em chủ yếu do loại tế bào miễn dịch nào gây ra?

  • A. Tế bào Mast
  • B. Tế bào lympho T
  • C. Bạch cầu ái toan
  • D. Bổ thể

Câu 25: Trong bệnh tự miễn, hệ miễn dịch của trẻ em tấn công nhầm vào thành phần nào của cơ thể?

  • A. Tác nhân gây bệnh xâm nhập
  • B. Tế bào ung thư
  • C. Các tế bào và mô khỏe mạnh của cơ thể
  • D. Kháng nguyên từ môi trường bên ngoài

Câu 26: Đâu là một ví dụ về bệnh suy giảm miễn dịch thứ phát ở trẻ em?

  • A. Suy giảm miễn dịch kết hợp nghiêm trọng (SCID)
  • B. Bệnh u hạt mạn tính
  • C. Hội chứng DiGeorge
  • D. Nhiễm HIV

Câu 27: Chức năng chính của hạch bạch huyết trong hệ miễn dịch của trẻ em là gì?

  • A. Sản xuất tế bào máu
  • B. Lọc bạch huyết và tạo điều kiện cho đáp ứng miễn dịch thích ứng
  • C. Trưởng thành tế bào lympho T
  • D. Phá hủy tế bào hồng cầu già

Câu 28: Điều gì KHÔNG phải là một cơ chế miễn dịch bẩm sinh bảo vệ trẻ em khỏi nhiễm trùng đường hô hấp?

  • A. Lông mũi và слизь
  • B. Đại thực bào phế nang
  • C. Sản xuất kháng thể IgG đặc hiệu
  • D. Phản xạ ho và hắt hơi

Câu 29: Trong điều trị bệnh bạch cầu cấp dòng lympho (ALL) ở trẻ em, liệu pháp miễn dịch tế bào CAR-T hoạt động bằng cách nào?

  • A. Ức chế sự phát triển của tế bào bạch cầu ác tính
  • B. Bổ sung tế bào máu khỏe mạnh
  • C. Kích thích sản xuất kháng thể chống tế bào bạch cầu
  • D. Chỉnh sửa tế bào T của bệnh nhân để tấn công tế bào bạch cầu ác tính

Câu 30: Nếu một trẻ sơ sinh có nồng độ IgM trong máu cao bất thường, điều này có thể gợi ý điều gì?

  • A. Nhiễm trùng bào thai (nhiễm trùng mắc phải trong tử cung)
  • B. Dị ứng thức ăn
  • C. Suy giảm miễn dịch tế bào T
  • D. Bệnh tự miễn

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Cơ chế miễn dịch nào đóng vai trò chính trong việc bảo vệ trẻ sơ sinh khỏi nhiễm trùng trong vòng 6 tháng đầu đời, đặc biệt là các bệnh do vi khuẩn và virus thường gặp?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Tại sao trẻ sinh non có nguy cơ nhiễm trùng cao hơn so với trẻ sinh đủ tháng, đặc biệt là trong giai đoạn sơ sinh?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là thành phần của hệ miễn dịch bẩm sinh ở trẻ em?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Chức năng chính của IgA trong sữa mẹ đối với hệ miễn dịch của trẻ sơ sinh là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Điều gì KHÔNG đúng về sự phát triển của hệ miễn dịch ở trẻ em trong giai đoạn từ 6 tháng đến 2 tuổi?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Loại tế bào lympho nào chịu trách nhiệm chính cho miễn dịch tế bào, đặc biệt quan trọng trong việc chống lại virus và tế bào ung thư ở trẻ em?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Tại sao trẻ em dưới 5 tuổi thường dễ bị nhiễm trùng đường hô hấp trên tái phát nhiều lần?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Trong phản ứng viêm ở trẻ em, các tế bào nào đóng vai trò đầu tiên trong việc nhận diện và tiêu diệt tác nhân gây bệnh tại chỗ?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Kháng thể IgM đóng vai trò quan trọng trong giai đoạn nào của đáp ứng miễn dịch ở trẻ em?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố bảo vệ cơ học của hệ miễn dịch bẩm sinh ở trẻ em?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Tại sao việc bú sữa mẹ lại giúp tăng cường hệ miễn dịch cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Hiện tượng 'khoảng trống miễn dịch' ở trẻ em thường xảy ra trong độ tuổi nào và có đặc điểm gì?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Vai trò của tuyến ức trong hệ miễn dịch của trẻ em là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Điều gì KHÔNG đúng về đáp ứng viêm ở trẻ sơ sinh so với trẻ lớn?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Opsonin hóa là quá trình quan trọng trong miễn dịch, đặc biệt ở trẻ em. Bản chất của quá trình opsonin hóa là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Loại kháng thể nào có khả năng trung hòa độc tố của vi khuẩn, bảo vệ trẻ em khỏi các bệnh do ngoại độc tố gây ra?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Một trẻ 9 tháng tuổi bị sốt cao, ho, sổ mũi và quấy khóc. Xét nghiệm máu cho thấy bạch cầu trung tính tăng cao. Phản ứng tăng bạch cầu trung tính này thể hiện chức năng nào của hệ miễn dịch?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Vaccine hoạt động dựa trên nguyên tắc nào của hệ miễn dịch?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Tại sao trẻ em bị suy giảm miễn dịch bẩm sinh thường dễ mắc các bệnh nhiễm trùng tái phát và nghiêm trọng?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Điều gì KHÔNG phải là biện pháp tăng cường hệ miễn dịch cho trẻ em một cách tự nhiên?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Chức năng chính của tế bào NK (tế bào diệt tự nhiên) trong hệ miễn dịch của trẻ em là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Tại sao phản ứng dị ứng ở trẻ em lại có xu hướng tăng lên trong những năm gần đây?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến sự phát triển hệ miễn dịch của trẻ em?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Trong trường hợp trẻ bị nhiễm ký sinh trùng đường ruột, loại tế bào miễn dịch nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc loại bỏ ký sinh trùng?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Điều gì KHÔNG đúng về vai trò của hệ thống bổ thể trong miễn dịch ở trẻ em?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Một trẻ 2 tuổi bị sốt, phát ban dạng sởi sau khi tiếp xúc với bạn cùng lớp bị bệnh. Đây là biểu hiện của loại miễn dịch nào?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Tại sao việc sử dụng kháng sinh không hợp lý ở trẻ em có thể ảnh hưởng tiêu cực đến hệ miễn dịch?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong các bệnh tự miễn ở trẻ em, hệ miễn dịch của trẻ tấn công nhầm vào thành phần nào của cơ thể?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Biện pháp nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo để tăng cường miễn dịch cho trẻ em trong mùa dịch bệnh?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Nghiên cứu dịch tễ học cho thấy trẻ em sống ở nông thôn ít bị dị ứng hơn trẻ em thành phố. Yếu tố nào có thể giải thích cho sự khác biệt này liên quan đến hệ miễn dịch?

Xem kết quả