Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Khung Chậu Nữ Sản Khoa – Đề 07

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Khung Chậu Nữ Sản Khoa

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Khung Chậu Nữ Sản Khoa - Đề 07

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Khung Chậu Nữ Sản Khoa - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Eo trên khung chậu có đường kính trước sau được gọi là đường kính nhô - mỏm vệ. Trong thực hành sản khoa, đường kính nào sau đây là đường kính trước sau eo trên có giá trị thực sự cho sự lọt của ngôi thai?

  • A. Đường kính nhô - mỏm vệ (Promonto-prepubic)
  • B. Đường kính nhô - hạ vệ (Diagonal conjugate)
  • C. Đường kính ngang eo trên (Transverse diameter)
  • D. Đường kính chéo trái eo trên (Left oblique diameter)

Câu 2: Trong quá trình chuyển dạ, sự thay đổi hình dạng khung chậu có thể xảy ra nhờ tính di động của các khớp vùng chậu. Khớp nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc tăng kích thước đường kính trước sau eo dưới khi ngôi thai xuống thấp?

  • A. Khớp mu (Symphysis pubis)
  • B. Khớp háng (Hip joint)
  • C. Khớp giữa các đốt sống thắt lưng
  • D. Khớp cùng cụt (Sacrococcygeal joint)

Câu 3: Một sản phụ được chẩn đoán khung chậu hẹp kiểu android. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phù hợp với khung chậu kiểu android và có thể gây khó khăn trong chuyển dạ?

  • A. Eo trên hình tim hoặc hình nêm
  • B. Góc dưới vệ hẹp
  • C. Eo trên hình tròn hoặc oval
  • D. Gai hông nhô và tù

Câu 4: Đường kính lưỡng gai hông là một trong những đường kính quan trọng của eo giữa khung chậu. Ý nghĩa lâm sàng chính của việc đo đường kính lưỡng gai hông trong sản khoa là gì?

  • A. Đánh giá độ rộng eo giữa, ảnh hưởng đến sự lọt của ngôi thai
  • B. Xác định kiểu khung chậu
  • C. Đánh giá khả năng xoay thai trong chuyển dạ
  • D. Dự đoán cân nặng thai nhi

Câu 5: Cơ nâng hậu môn (Levator ani) là một nhóm cơ chính tạo nên sàn chậu. Chức năng quan trọng nhất của cơ nâng hậu môn trong sản khoa là gì?

  • A. Gập khớp háng
  • B. Nâng đỡ các cơ quan vùng chậu và hỗ trợ kiểm soát tiểu tiện, đại tiện
  • C. Dạng khớp háng
  • D. Xoay khớp háng

Câu 6: Trong quá trình khám khung chậu ngoài, đường kính Baudelocque được đo để ước lượng kích thước đường kính trước sau eo trên. Điểm mốc giải phẫu để đo đường kính Baudelocque là?

  • A. Gai chậu trước trên đến gai chậu sau trên
  • B. Mào chậu đến mào chậu
  • C. Gai đốt sống thắt lưng 5 đến điểm giữa bờ trên xương mu
  • D. Mỏm gai đốt sống cùng 1 đến bờ dưới xương mu

Câu 7: Dây chằng tử cung - cùng (Uterosacral ligaments) đóng vai trò quan trọng trong việc cố định tử cung trong khung chậu. Vị trí bám chính xác của dây chằng tử cung - cùng là?

  • A. Mặt sau cổ tử cung và cùng đồ âm đạo đến xương cùng
  • B. Sừng tử cung đến thành bên chậu hông
  • C. Thân tử cung đến xương mu
  • D. Buồng trứng đến thành bên chậu hông

Câu 8: Trong thăm khám âm đạo để đánh giá khung chậu, gai ngồi (ischial spines) là một mốc quan trọng. Đặc điểm nào sau đây của gai ngồi gợi ý khung chậu có thể bị hẹp eo giữa?

  • A. Gai ngồi tù, không nhô
  • B. Gai ngồi nhô, tù và khoảng cách giữa hai gai ngồi hẹp
  • C. Gai ngồi nhọn, không nhô
  • D. Gai ngồi nhọn và khoảng cách giữa hai gai ngồi rộng

Câu 9: Góc dưới vệ (subpubic angle) là một yếu tố quan trọng đánh giá eo dưới khung chậu. Góc dưới vệ bình thường ở phụ nữ có hình dạng và độ rộng như thế nào?

  • A. Hình chữ V hẹp, dưới 60 độ
  • B. Hình chữ V rộng, trên 90 độ
  • C. Hình chữ U hẹp, dưới 60 độ
  • D. Hình vòm rộng, khoảng 90 độ hoặc hơn

Câu 10: Một sản phụ có tiền sử sinh khó do khung chậu hẹp. Trong lần mang thai này, bác sĩ cần đánh giá kỹ lưỡng khung chậu để tiên lượng cuộc đẻ. Phương pháp nào sau đây là quan trọng nhất để đánh giá chính xác kích thước và hình dạng khung chậu?

  • A. Siêu âm khung chậu
  • B. Chụp X-quang khung chậu
  • C. Thăm khám âm đạo (đo trong khung chậu)
  • D. Đo khung chậu ngoài

Câu 11: Đường kính ngang eo trên (transverse diameter of pelvic inlet) thường là đường kính rộng nhất của eo trên. Hướng của đường kính ngang eo trên khung chậu là?

  • A. Nằm ngang, vuông góc với đường kính trước sau
  • B. Nằm dọc, trùng với đường kính trước sau
  • C. Nằm chéo từ phải sang trái
  • D. Nằm chéo từ trái sang phải

Câu 12: Trong khung chậu, cơ bịt trong (Obturator internus muscle) có liên quan mật thiết đến thành bên của khung chậu nhỏ. Điểm bám của cơ bịt trong trong khung chậu là?

  • A. Mặt ngoài xương cánh chậu
  • B. Mặt trong màng bịt và xương xung quanh lỗ bịt
  • C. Mặt trong xương mu
  • D. Mặt ngoài xương ngồi

Câu 13: Dây chằng rộng (Broad ligament) là một nếp phúc mạc lớn phủ lên tử cung và các phần phụ. Thành phần nào sau đây KHÔNG nằm trong dây chằng rộng?

  • A. Vòi trứng
  • B. Buồng trứng và mạc treo buồng trứng
  • C. Dây chằng tròn
  • D. Dây chằng tử cung - cùng

Câu 14: Trong khung chậu nữ, lỗ bịt (Obturator foramen) được tạo bởi sự hợp thành của các xương nào?

  • A. Xương cánh chậu và xương cùng
  • B. Xương cánh chậu và xương ngồi
  • C. Xương mu và xương ngồi
  • D. Xương mu và xương cánh chậu

Câu 15: Đường kính liên ụ ngồi (bituberous diameter) là đường kính ngang của eo dưới khung chậu. Vị trí của ụ ngồi (ischial tuberosities) khi đo đường kính liên ụ ngồi là?

  • A. Phía trước và trên của khung chậu
  • B. Phía dưới và ngoài của khung chậu
  • C. Phía sau và trên của khung chậu
  • D. Phía trước và trong của khung chậu

Câu 16: Kiểu khung chậu gynecoid được xem là lý tưởng cho sinh thường. Đặc điểm nổi bật của eo trên khung chậu gynecoid là?

  • A. Hình tròn hoặc oval, cân đối
  • B. Hình tim hoặc hình nêm
  • C. Hình quả thận
  • D. Hình dẹt

Câu 17: Trong khung chậu, cơ hình lê (Piriformis muscle) đi qua lỗ ngồi lớn và có thể ảnh hưởng đến dây thần kinh tọa. Vị trí của cơ hình lê trong khung chậu là?

  • A. Thành bên khung chậu bé, đi qua lỗ ngồi bé
  • B. Thành trước khung chậu bé, đi qua lỗ bịt
  • C. Thành sau khung chậu bé, đi qua lỗ ngồi lớn
  • D. Sàn chậu

Câu 18: Xương cùng (Sacrum) là một phần quan trọng của khung chậu sau. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của xương cùng?

  • A. Hình tam giác
  • B. Gồm 5 đốt sống cùng hợp nhất
  • C. Có mỏm nhô ở đốt sống S1
  • D. Là một xương dài

Câu 19: Trong quá trình chuyển dạ, đoạn dưới tử cung được hình thành và giãn mỏng để thai nhi có thể đi qua. Đoạn dưới tử cung chủ yếu được tạo thành từ phần nào của tử cung?

  • A. Toàn bộ thân tử cung
  • B. Eo tử cung và phần dưới thân tử cung
  • C. Cổ tử cung
  • D. Vòi trứng

Câu 20: Động mạch tử cung (Uterine artery) là nguồn cung cấp máu chính cho tử cung. Động mạch tử cung tách ra từ động mạch nào?

  • A. Động mạch chủ bụng
  • B. Động mạch chậu ngoài
  • C. Động mạch chậu trong (Động mạch hạ vị)
  • D. Động mạch buồng trứng

Câu 21: Phân độ lọt ngôi thai theo De Lee và Steele dựa trên mối tương quan giữa phần thấp nhất của ngôi thai và mốc giải phẫu nào của khung chậu?

  • A. Eo trên khung chậu
  • B. Mỏm nhô xương cùng
  • C. Đường vô danh
  • D. Gai hông

Câu 22: Trong khung chậu, dây thần kinh bịt (Obturator nerve) đi qua cấu trúc giải phẫu nào?

  • A. Lỗ ngồi lớn
  • B. Lỗ bịt
  • C. Khuyết ngồi bé
  • D. Ống bịt

Câu 23: Kiểu khung chậu platypelloid (khung chậu dẹt) có đặc điểm gì nổi bật về hình dạng eo trên?

  • A. Hình tròn
  • B. Hình tim
  • C. Dẹt theo chiều trước sau, đường kính ngang rộng
  • D. Hình oval

Câu 24: Trong khung chậu, cơ vuông thắt lưng (Quadratus lumborum muscle) nằm ở thành bụng sau nhưng có liên quan đến khung chậu. Vị trí chính xác của cơ vuông thắt lưng là?

  • A. Thành bụng sau, phía ngoài cột sống thắt lưng
  • B. Thành trước khung chậu bé
  • C. Sàn chậu
  • D. Thành bên khung chậu bé

Câu 25: Dây chằng tròn (Round ligament) của tử cung đi từ sừng tử cung đến ống bẹn và tận cùng ở môi lớn. Chức năng chính của dây chằng tròn là gì?

  • A. Nâng đỡ tử cung
  • B. Giữ tử cung ở vị trí gập trước
  • C. Hạn chế di động của tử cung
  • D. Cố định buồng trứng

Câu 26: Trong các kiểu khung chậu, kiểu nào sau đây thường có tiên lượng xấu nhất cho sinh thường do eo trên hẹp và hình dáng không thuận lợi?

  • A. Gynecoid
  • B. Anthropoid
  • C. Android
  • D. Platypelloid

Câu 27: Đường kính chéo phải và đường kính chéo trái là các đường kính của eo trên khung chậu. Đường kính chéo trái eo trên được đo từ đâu đến đâu?

  • A. Khớp cùng chậu trái đến ụ nhô chậu phải
  • B. Khớp cùng chậu phải đến ụ nhô chậu trái
  • C. Gai chậu trước trên trái đến gai chậu sau dưới phải
  • D. Gai chậu trước trên phải đến gai chậu sau dưới trái

Câu 28: Sàn chậu (pelvic floor) được tạo thành bởi các cơ và cân cơ, có vai trò quan trọng trong nâng đỡ các cơ quan vùng chậu. Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm cơ sàn chậu?

  • A. Cơ nâng hậu môn (Levator ani)
  • B. Cơ ngang đáy chậu sâu (Deep transverse perineal)
  • C. Cơ ụ ngồi cụt (Ischiococcygeus)
  • D. Cơ bịt trong (Obturator internus)

Câu 29: Trong khung chậu, lỗ ngồi bé (lesser sciatic foramen) là đường đi cho các cấu trúc nào sau đây?

  • A. Động mạch chậu trong và tĩnh mạch chậu trong
  • B. Dây thần kinh bịt và động mạch bịt
  • C. Cơ bịt trong và bó mạch thần kinh thẹn trong
  • D. Cơ hình lê và dây thần kinh tọa

Câu 30: Một sản phụ có khung chậu kiểu anthropoid. So với kiểu gynecoid, khung chậu anthropoid có đặc điểm khác biệt nào về đường kính trước sau và đường kính ngang của eo trên?

  • A. Đường kính trước sau và đường kính ngang đều rộng hơn
  • B. Đường kính trước sau rộng hơn, đường kính ngang hẹp hơn
  • C. Đường kính trước sau hẹp hơn, đường kính ngang rộng hơn
  • D. Đường kính trước sau và đường kính ngang đều hẹp hơn

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Khung Chậu Nữ Sản Khoa

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Eo trên của khung chậu nữ có hình dạng gần tròn hoặc bầu dục ngang, đường kính ngang rộng hơn đường kính trước sau, thường gặp ở chủng tộc nào và được xem là lý tưởng cho sinh thường?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Khung Chậu Nữ Sản Khoa

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trong quá trình đánh giá khung chậu sản khoa, đường kính nào sau đây thể hiện khoảng cách nhỏ nhất mà ngôi thai phải vượt qua ở eo giữa khung chậu?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Khung Chậu Nữ Sản Khoa

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Một sản phụ đến khám thai ở tuần thứ 38. Bác sĩ sản khoa thực hiện đo đường kính ngoài khung chậu và thấy đường kính Baudelocque (nhô-thượng vệ) là 18cm. Đường kính trước sau thực sự của eo trên (conjugata vera) ước tính khoảng bao nhiêu?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Khung Chậu Nữ Sản Khoa

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Trong khung chậu hẹp kiểu Android, hình dạng eo trên thường mô tả là hình tim hoặc hình tam giác với đáy ở phía sau. Đặc điểm này ảnh hưởng như thế nào đến ngôi thai khi lọt xuống?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Khung Chậu Nữ Sản Khoa

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Dây chằng tử cung-cùng (uterosacral ligaments) đóng vai trò quan trọng trong việc nâng đỡ tử cung và ngăn ngừa sa sinh dục. Chúng bám vào vị trí nào trên xương cùng?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Khung Chậu Nữ Sản Khoa

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Cơ nâng hậu môn (levator ani) là một nhóm cơ sàn chậu quan trọng. Nhóm cơ này KHÔNG bao gồm cơ nào sau đây?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Khung Chậu Nữ Sản Khoa

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Đám rối thần kinh nào chi phối cảm giác cho vùng đáy chậu và vận động cho các cơ sàn chậu, đóng vai trò quan trọng trong kiểm soát tiểu tiện, đại tiện và chức năng tình dục?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Khung Chậu Nữ Sản Khoa

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Trong quá trình chuyển dạ, khi đầu thai nhi lọt xuống eo giữa, gai hông có vai trò là mốc giải phẫu quan trọng để xác định:

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Khung Chậu Nữ Sản Khoa

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Động mạch tử cung (uterine artery) là nguồn cung cấp máu chính cho tử cung. Nó là nhánh của động mạch nào sau đây?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Khung Chậu Nữ Sản Khoa

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Ống bẹn (inguinal canal) ở nữ giới chứa cấu trúc nào sau đây?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Khung Chậu Nữ Sản Khoa

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Trong các loại khung chậu hẹp, khung chậu dẹt (Platypelloid) có đặc điểm eo trên dẹt theo chiều trước sau, đường kính ngang rộng. Đặc điểm này có thể gây khó khăn gì trong chuyển dạ?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Khung Chậu Nữ Sản Khoa

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Khi khám âm đạo trong chuyển dạ, bác sĩ sản khoa sờ thấy mỏm nhô xương cùng rất dễ dàng và gờ vô danh nhô vào trong lòng eo trên. Dấu hiệu này gợi ý điều gì về khung chậu?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Khung Chậu Nữ Sản Khoa

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Đoạn nào của vòi trứng (fallopian tube) nằm ngay trong thành tử cung?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Khung Chậu Nữ Sản Khoa

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong khung chậu nữ, khớp mu (pubic symphysis) là loại khớp gì và có đặc điểm gì về khả năng di động?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Khung Chậu Nữ Sản Khoa

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Cơ quan nào sau đây KHÔNG thuộc khung chậu nhỏ (true pelvis)?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Khung Chậu Nữ Sản Khoa

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Đường kính nào sau đây KHÔNG thuộc đường kính eo trên của khung chậu?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Khung Chậu Nữ Sản Khoa

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trong khung chậu kiểu Anthropoid, eo trên có hình bầu dục dọc (dài theo chiều trước sau). Kiểu khung chậu này thường gặp ở chủng tộc nào và có liên quan đến ngôi thai như thế nào?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Khung Chậu Nữ Sản Khoa

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Cấu trúc xương nào tạo nên mỏm nhô (sacral promontory) của xương cùng?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Khung Chậu Nữ Sản Khoa

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Cơ thắt ngoài niệu đạo (external urethral sphincter) ở nữ giới được chi phối bởi dây thần kinh nào, giúp kiểm soát việc tiểu tiện tự chủ?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Khung Chậu Nữ Sản Khoa

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong quá trình chuyển dạ, sự thay đổi về đường kính trước sau của eo trên có thể xảy ra nhờ vào sự di động của khớp nào?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Khung Chậu Nữ Sản Khoa

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Đường kính lưỡng ụ ngồi (intertuberous diameter) của eo dưới khung chậu bình thường khoảng bao nhiêu cm?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Khung Chậu Nữ Sản Khoa

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Vùng đáy chậu (perineum) được giới hạn phía trước bởi cấu trúc xương nào?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Khung Chậu Nữ Sản Khoa

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm cơ thành bụng trước bên, mà lại thuộc nhóm cơ sàn chậu?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Khung Chậu Nữ Sản Khoa

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Dây chằng rộng (broad ligament) của tử cung thực chất là nếp phúc mạc phủ lên các cấu trúc nào?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Khung Chậu Nữ Sản Khoa

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong các kiểu khung chậu, kiểu nào có eo trên hình quả thận hoặc hình số 8, thường là một biến thể của khung chậu Gynecoid và có tiên lượng sinh thường tốt?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Khung Chậu Nữ Sản Khoa

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Hạch bạch huyết nào KHÔNG thuộc nhóm hạch chậu trong (internal iliac lymph nodes), mà thuộc nhóm hạch chậu ngoài?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Khung Chậu Nữ Sản Khoa

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Cơ vòng âm đạo (bulbospongiosus) có vai trò gì quan trọng trong chức năng sinh dục nữ?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Khung Chậu Nữ Sản Khoa

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Đường kính nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá eo giữa khung chậu trên lâm sàng?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Khung Chậu Nữ Sản Khoa

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Cơ quan nào sau đây nằm ở vùng đáy chậu trước (anterior perineum) hay còn gọi là vùng niệu dục?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Khung Chậu Nữ Sản Khoa

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong trường hợp khung chậu hẹp toàn diện, gây cản trở sự lọt của ngôi thai ở mọi eo, phương pháp sinh nào thường được lựa chọn?

Xem kết quả