Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Tràn Khí Màng Phổi 1 – Đề 07

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Tràn Khí Màng Phổi 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tràn Khí Màng Phổi 1 - Đề 07

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tràn Khí Màng Phổi 1 - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người đàn ông 25 tuổi, khỏe mạnh, đột ngột xuất hiện đau ngực phải kiểu màng phổi và khó thở sau khi nâng vật nặng. Tiền sử không có bệnh lý hô hấp. Khám thực thể cho thấy rì rào phế nang giảm bên phải, gõ vang. Triệu chứng cơ năng nào sau đây ít phù hợp nhất với chẩn đoán tràn khí màng phổi nguyên phát?

  • A. Đau ngực kiểu màng phổi đột ngột
  • B. Ho ra máu tươi
  • C. Khó thở khi gắng sức
  • D. Tiền sử khỏe mạnh, không bệnh hô hấp

Câu 2: Trên phim X-quang ngực thẳng của bệnh nhân tràn khí màng phổi, dấu hiệu nào sau đây là chắc chắn nhất để xác định có tràn khí màng phổi?

  • A. Vùng phổi tăng sáng bất thường
  • B. Mất vân phổi ở ngoại vi
  • C. Đường màng phổi tạng (visceral pleural line)
  • D. Trung thất bị đẩy lệch sang bên đối diện

Câu 3: Một bệnh nhân nam 60 tuổi, tiền sử COPD, nhập viện vì khó thở tăng lên. Khám phổi phải gõ vang, rì rào phế nang giảm. X-quang ngực cho thấy tràn khí màng phổi phải lượng ít. Phương pháp điều trị ban đầu phù hợp nhất trong tình huống này là gì?

  • A. Thở oxy và theo dõi sát lâm sàng, X-quang
  • B. Chọc hút khí màng phổi bằng kim nhỏ
  • C. Dẫn lưu màng phổi kín bằng ống dẫn lưu lớn
  • D. Phẫu thuật nội soi lồng ngực cắt bỏ bóng khí

Câu 4: Tràn khí màng phổi có van (tension pneumothorax) gây nguy hiểm đến tính mạng chủ yếu do cơ chế nào sau đây?

  • A. Gây xẹp phổi hoàn toàn và mất chức năng trao đổi khí
  • B. Kích thích mạnh vào thần kinh phế vị gây ngừng tim
  • C. Gây viêm và tràn dịch màng phổi cấp tính
  • D. Chèn ép trung thất, giảm hồi lưu tĩnh mạch và cung lượng tim

Câu 5: Trong trường hợp tràn khí màng phổi chấn thương hở, biện pháp sơ cứu quan trọng nhất tại hiện trường là gì?

  • A. Đặt bệnh nhân nằm đầu thấp
  • B. Bịt kín vết thương ngực bằng băng kín 3 mặt
  • C. Ép tim ngoài lồng ngực
  • D. Thực hiện hô hấp nhân tạo miệng - miệng

Câu 6: Một bệnh nhân sau khi chọc hút dịch màng phổi được chẩn đoán tràn khí màng phổi do thủ thuật. Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu nguy cơ gây tràn khí màng phổi khi thực hiện thủ thuật này?

  • A. Sử dụng kim kích thước lớn để hút dịch nhanh
  • B. Chọc hút lượng dịch màng phổi tối đa trong một lần
  • C. Sử dụng siêu âm hướng dẫn khi chọc hút dịch
  • D. Thực hiện thủ thuật ở tư thế bệnh nhân nằm nghiêng

Câu 7: Yếu tố nào sau đây được xem là yếu tố nguy cơ chính gây tràn khí màng phổi nguyên phát?

  • A. Tiền sử hen phế quản
  • B. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD)
  • C. Nhiễm trùng hô hấp cấp tính
  • D. Hút thuốc lá

Câu 8: Một bệnh nhân nam 30 tuổi, có tiền sử tràn khí màng phổi tự phát tái phát nhiều lần. Phương pháp điều trị nào sau đây được xem là hiệu quả nhất để phòng ngừa tái phát tràn khí màng phổi trong trường hợp này?

  • A. Sử dụng thuốc giãn phế quản thường xuyên
  • B. Tập vật lý trị liệu hô hấp
  • C. Phẫu thuật gây dính màng phổi (pleurodesis)
  • D. Theo dõi định kỳ và can thiệp sớm khi tái phát

Câu 9: Trong tràn khí màng phổi lượng nhiều, thể tích khí trong khoang màng phổi chiếm bao nhiêu phần trăm thể tích lồng ngực trên phim X-quang?

  • A. Dưới 10%
  • B. Khoảng 10-15%
  • C. Khoảng 15-20%
  • D. Trên 20%

Câu 10: Bệnh nhân bị tràn khí màng phổi phải, khi khám thực thể sẽ thấy dấu hiệu rung thanh thay đổi như thế nào so với bên phổi lành?

  • A. Rung thanh tăng
  • B. Rung thanh giảm hoặc mất
  • C. Rung thanh không thay đổi
  • D. Rung thanh thô ráp

Câu 11: Cơ chế bệnh sinh chính gây tràn khí màng phổi tự phát nguyên phát là gì?

  • A. Viêm nhiễm nhu mô phổi lan tràn
  • B. Tắc nghẽn đường thở gây bẫy khí
  • C. Vỡ bóng khí (bleb) hoặc kén khí ở đỉnh phổi
  • D. Tăng áp lực âm trong khoang màng phổi đột ngột

Câu 12: Biến chứng nào sau đây ít gặp nhất của tràn khí màng phổi?

  • A. Tràn máu màng phổi (hemothorax)
  • B. Nhiễm trùng màng phổi (empiema)
  • C. Tràn khí màng phổi tái phát
  • D. Ung thư màng phổi

Câu 13: Áp lực trong khoang màng phổi bình thường ở thì hít vào là bao nhiêu cmH2O?

  • A. Âm tính (-3 đến -8 cmH2O)
  • B. Dương tính (+2 đến +5 cmH2O)
  • C. Gần bằng 0 (0 đến -2 cmH2O)
  • D. Thay đổi tùy thuộc vào tư thế

Câu 14: Trong tràn khí màng phổi có van, khí đi vào khoang màng phổi thì hít vào và không thoát ra được thì thở ra do cơ chế nào?

  • A. Do áp lực dương trong đường thở
  • B. Do lỗ rò màng phổi hoạt động như van một chiều
  • C. Do cơ hoành co kéo mạnh hơn
  • D. Do xẹp phổi gây tắc nghẽn đường thoát khí

Câu 15: Phương pháp chẩn đoán hình ảnh nhạy nhất để phát hiện tràn khí màng phổi lượng ít là gì?

  • A. X-quang ngực thẳng
  • B. X-quang ngực nghiêng
  • C. Siêu âm phổi
  • D. Chụp cắt lớp vi tính (CT scan)

Câu 16: Trong tràn khí màng phổi tự phát thứ phát, nguyên nhân thường gặp nhất là bệnh lý nào?

  • A. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD)
  • B. Hen phế quản
  • C. Lao phổi
  • D. Ung thư phổi

Câu 17: Mục tiêu chính của dẫn lưu màng phổi trong điều trị tràn khí màng phổi là gì?

  • A. Cung cấp oxy trực tiếp vào khoang màng phổi
  • B. Loại bỏ khí và tái lập áp lực âm tính màng phổi
  • C. Ngăn ngừa nhiễm trùng màng phổi
  • D. Giảm đau ngực cho bệnh nhân

Câu 18: Một bệnh nhân sau dẫn lưu màng phổi kín 3 ngày, khí vẫn tiếp tục ra qua ống dẫn lưu và phổi chưa nở hết. Bước tiếp theo phù hợp nhất là gì?

  • A. Tăng cường hút liên tục áp lực âm cao
  • B. Thay ống dẫn lưu lớn hơn
  • C. Nội soi lồng ngực chẩn đoán và can thiệp
  • D. Chuyển bệnh nhân sang thở máy

Câu 19: Trong trường hợp tràn khí màng phổi tự phát nguyên phát, tiên lượng tái phát trong vòng 2 năm đầu là khoảng bao nhiêu phần trăm?

  • A. Dưới 10%
  • B. Khoảng 30-50%
  • C. Khoảng 60-80%
  • D. Trên 90%

Câu 20: Thuốc giảm đau nào sau đây nên tránh sử dụng cho bệnh nhân tràn khí màng phổi có suy hô hấp?

  • A. Paracetamol
  • B. Ibuprofen
  • C. Diclofenac
  • D. Morphine

Câu 21: Một bệnh nhân nam 45 tuổi, tiền sử hen phế quản, nhập viện vì tràn khí màng phổi trái. Khám lâm sàng không có dấu hiệu TKMP có van. X-quang ngực xác nhận TKMP lượng trung bình. Lựa chọn điều trị ban đầu nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Dẫn lưu màng phổi kín bằng ống lớn ngay lập tức
  • B. Chọc hút khí màng phổi bằng kim nhỏ
  • C. Phẫu thuật nội soi lồng ngực cấp cứu
  • D. Theo dõi sát và dùng kháng sinh

Câu 22: Trong quá trình dẫn lưu màng phổi kín, hệ thống bình dẫn lưu cần được đặt ở vị trí nào so với lồng ngực bệnh nhân?

  • A. Cao hơn lồng ngực
  • B. Ngang mức lồng ngực
  • C. Thấp hơn lồng ngực
  • D. Tùy thuộc vào tư thế bệnh nhân

Câu 23: Dấu hiệu lâm sàng nào sau đây không điển hình trong tràn khí màng phổi?

  • A. Lồng ngực bên tổn thương gồ cao
  • B. Gõ vang
  • C. Rì rào phế nang giảm
  • D. Phù nề thành ngực và tuần hoàn bàng hệ

Câu 24: Xét nghiệm khí máu động mạch ở bệnh nhân tràn khí màng phổi không biến chứng thường cho thấy tình trạng gì?

  • A. Toan hô hấp
  • B. Giảm oxy máu nhẹ, CO2 bình thường hoặc giảm
  • C. Tăng CO2 máu
  • D. Kiềm chuyển hóa

Câu 25: Trong chẩn đoán phân biệt tràn khí màng phổi khu trú, cần loại trừ bệnh lý nào sau đây?

  • A. Viêm phổi thùy
  • B. Tràn dịch màng phổi khu trú
  • C. Kén khí phổi
  • D. U trung thất

Câu 26: Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp gây dính màng phổi để phòng ngừa tái phát tràn khí màng phổi?

  • A. Thở oxy nồng độ cao
  • B. Bơm bột Talc qua ống dẫn lưu
  • C. Phẫu thuật nội soi đốt màng phổi
  • D. Sử dụng hóa chất gây dính màng phổi (ví dụ Doxycycline)

Câu 27: Một người đàn ông 20 tuổi, cao, gầy, nhập viện vì tràn khí màng phổi tự phát nguyên phát lần đầu. Sau khi dẫn lưu màng phổi kín, phổi nở tốt và hết khí. Tư vấn nào sau đây là quan trọng nhất cho bệnh nhân trước khi xuất viện?

  • A. Uống thuốc kháng sinh dự phòng
  • B. Ngừng hút thuốc lá hoàn toàn
  • C. Tránh gắng sức và vận động mạnh
  • D. Tái khám định kỳ mỗi tháng

Câu 28: Chỉ định phẫu thuật nội soi lồng ngực (VATS) trong điều trị tràn khí màng phổi bao gồm trường hợp nào sau đây?

  • A. Tràn khí màng phổi nguyên phát lần đầu lượng ít
  • B. Tràn khí màng phổi thứ phát ở bệnh nhân COPD nhẹ
  • C. Tràn khí màng phổi tái phát lần thứ hai trở lên
  • D. Tràn khí màng phổi do thủ thuật chọc hút dịch màng phổi

Câu 29: Trong tràn khí màng phổi có van, vị trí chọc kim giải áp cấp cứu thường được thực hiện ở đâu?

  • A. Khoang liên sườn 4 đường nách trước
  • B. Khoang liên sườn 6 đường nách giữa
  • C. Khoang liên sườn 8 đường bả vai
  • D. Khoang liên sườn 2 đường giữa đòn

Câu 30: Tiêu chí nào sau đây cho phép rút ống dẫn lưu màng phổi ở bệnh nhân tràn khí màng phổi?

  • A. Bệnh nhân hết đau ngực
  • B. Phổi nở hoàn toàn trên X-quang, hết khí ra qua ống
  • C. Sau 5 ngày dẫn lưu
  • D. Khi bệnh nhân tự thở tốt

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tràn Khí Màng Phổi 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Một bệnh nhân nam 35 tuổi, tiền sử khỏe mạnh, đột ngột xuất hiện đau ngực phải kiểu đau nhói khi hít sâu và khó thở sau khi nâng vật nặng. Khám thực thể cho thấy rì rào phế nang giảm rõ rệt bên phổi phải, gõ vang. Triệu chứng cơ năng nào *ít đặc hiệu nhất* cho tràn khí màng phổi trong trường hợp này?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tràn Khí Màng Phổi 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trong tràn khí màng phổi áp lực, cơ chế bệnh sinh nguy hiểm nhất là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tràn Khí Màng Phổi 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Hình ảnh X-quang ngực thẳng của một bệnh nhân tràn khí màng phổi cho thấy một đường mờ mảnh, phân cách giữa nhu mô phổi và khoang khí sáng, không thấy vân phổi ngoại vi vùng khoang sáng. Dấu hiệu X-quang này *chưa đủ* để xác định điều gì?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tràn Khí Màng Phổi 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Một bệnh nhân tràn khí màng phổi tự phát thứ phát trên nền COPD được chỉ định dẫn lưu màng phổi kín. Mục tiêu *quan trọng nhất* của dẫn lưu màng phổi trong trường hợp này là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tràn Khí Màng Phổi 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Phương pháp điều trị nào *không phù hợp* cho tràn khí màng phổi tự phát lượng ít, không có suy hô hấp ở bệnh nhân ổn định?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tràn Khí Màng Phổi 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Trong quá trình dẫn lưu màng phổi kín, ống dẫn lưu bị tắc nghẽn. Dấu hiệu lâm sàng nào *ít gợi ý nhất* tình trạng tắc ống dẫn lưu?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tràn Khí Màng Phổi 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Một bệnh nhân sau chấn thương ngực kín được chẩn đoán tràn khí màng phổi. Cơ chế gây tràn khí màng phổi *thường gặp nhất* trong chấn thương ngực kín là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tràn Khí Màng Phổi 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Biến chứng *nguy hiểm nhất* của tràn khí màng phổi có van (tràn khí màng phổi áp lực) nếu không được xử trí kịp thời là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tràn Khí Màng Phổi 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Một bệnh nhân nữ 25 tuổi, có tiền sử hút thuốc lá, nhập viện vì tràn khí màng phổi tự phát nguyên phát. Yếu tố nguy cơ *quan trọng nhất có thể thay đổi* để giảm nguy cơ tái phát tràn khí màng phổi ở bệnh nhân này là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tràn Khí Màng Phổi 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Chỉ định phẫu thuật nội soi lồng ngực (VATS) trong điều trị tràn khí màng phổi tự phát thường được cân nhắc khi nào?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tràn Khí Màng Phổi 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Xét nghiệm khí máu động mạch ở bệnh nhân tràn khí màng phổi *không biến chứng* thường cho thấy tình trạng gì?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tràn Khí Màng Phổi 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Trong tràn khí màng phổi, rung thanh thường thay đổi như thế nào bên phổi bị tràn khí và tại sao?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tràn Khí Màng Phổi 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Một bệnh nhân được chẩn đoán tràn khí màng phổi phải. Vị trí đặt ống dẫn lưu màng phổi *an toàn và hiệu quả nhất* thường là ở đâu?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tràn Khí Màng Phổi 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Tiếng gõ vang trong tràn khí màng phổi được mô tả là như thế nào và do đâu mà có?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tràn Khí Màng Phổi 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Điều gì *không phải* là mục tiêu của việc hút khí màng phổi bằng kim trong điều trị tràn khí màng phổi?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tràn Khí Màng Phổi 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Một bệnh nhân sau khi hút khí màng phổi bằng kim có dấu hiệu tràn khí màng phổi tái phát nhanh chóng. Bước xử trí tiếp theo *phù hợp nhất* là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tràn Khí Màng Phổi 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trong chẩn đoán phân biệt tràn khí màng phổi với các bệnh lý khác, bệnh lý nào *ít khi* được xem xét?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tràn Khí Màng Phổi 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Biện pháp nào *không nhằm* mục đích dự phòng tràn khí màng phổi tái phát?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tràn Khí Màng Phổi 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Nguyên nhân *ít phổ biến nhất* gây tràn khí màng phổi thứ phát là gì trong các lựa chọn sau?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tràn Khí Màng Phổi 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Một bệnh nhân tràn khí màng phổi được chỉ định chụp X-quang ngực kiểm tra sau 24 giờ dẫn lưu. Mục đích *chính* của việc chụp X-quang kiểm tra này là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tràn Khí Màng Phổi 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Trong trường hợp tràn khí màng phổi lượng ít, bệnh nhân *không có chỉ định* nhập viện khi nào?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tràn Khí Màng Phổi 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Biện pháp điều trị nào *không được khuyến cáo* thường quy cho tràn khí màng phổi tự phát nguyên phát lần đầu lượng ít?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tràn Khí Màng Phổi 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Điều gì *không đúng* về tràn khí màng phổi ở trẻ sơ sinh?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tràn Khí Màng Phổi 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Trong trường hợp tràn khí màng phổi hai bên, xử trí *ưu tiên hàng đầu* là gì?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tràn Khí Màng Phổi 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Một bệnh nhân tràn khí màng phổi sau khi dẫn lưu kín 5 ngày, phổi đã nở tốt, hết khí, ống dẫn lưu được rút. Sau 24 giờ rút ống, bệnh nhân xuất hiện khó thở trở lại và X-quang ngực cho thấy tràn khí màng phổi tái phát. Bước xử trí tiếp theo *phù hợp nhất* là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tràn Khí Màng Phổi 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Dấu hiệu lâm sàng nào *ít gợi ý* tràn khí màng phổi áp lực so với tràn khí màng phổi đơn thuần?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tràn Khí Màng Phổi 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Phương pháp chẩn đoán hình ảnh *nhạy nhất* để phát hiện tràn khí màng phổi lượng ít là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tràn Khí Màng Phổi 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Về mặt pháp lý, thủ thuật nào sau đây *bắt buộc cần* có giấy cam đoan đồng ý của bệnh nhân (hoặc người nhà) trước khi thực hiện ở bệnh nhân tràn khí màng phổi?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tràn Khí Màng Phổi 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Một bệnh nhân được chẩn đoán tràn khí màng phổi tự phát nguyên phát. Tư vấn nào sau đây về lối sống là *quan trọng nhất* để giảm nguy cơ tái phát?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tràn Khí Màng Phổi 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong trường hợp tràn khí màng phổi do thủ thuật chọc dò màng phổi, nguyên nhân *thường gặp nhất* là gì?

Xem kết quả