Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Chỉ số Bishop là một công cụ dùng để đánh giá sự sẵn sàng của cổ tử cung cho việc khởi phát chuyển dạ. Yếu tố nào sau đây KHÔNG nằm trong đánh giá của chỉ số Bishop?
- A. Độ mở cổ tử cung
- B. Độ xóa cổ tử cung
- C. Mật độ cổ tử cung
- D. Nhịp tim thai
Câu 2: Một sản phụ nhập viện ở tuần thai thứ 41, cổ tử cung đóng kín, ngôi thai cao, chỉ số Bishop là 3. Phương pháp khởi phát chuyển dạ nào sau đây KHÔNG phù hợp trong tình huống này?
- A. Misoprostol ngậm dưới lưỡi
- B. Đặt bóng đôi Foley
- C. Truyền Oxytocin tĩnh mạch
- D. Gel Prostaglandin E2 đặt âm đạo
Câu 3: Biểu đồ chuyển dạ (Partogram) là công cụ quan trọng để theo dõi tiến triển của chuyển dạ. Đường báo động (Alert line) trên biểu đồ chuyển dạ có ý nghĩa gì?
- A. Giới hạn tối đa của thời gian chuyển dạ bình thường
- B. Thời điểm cần đánh giá lại và xem xét các can thiệp nếu vượt quá
- C. Mức độ đau tối đa mà sản phụ có thể chịu đựng
- D. Khoảng thời gian an toàn để thực hiện bấm ối
Câu 4: Sản phụ con so, 38 tuần thai, nhập viện vì chuyển dạ. Sau 6 giờ theo dõi biểu đồ chuyển dạ, cổ tử cung vẫn mở 3cm, đường biểu diễn vượt qua đường báo động. Nguyên nhân nào sau đây ít có khả năng gây ra tình trạng đình trệ chuyển dạ ở pha hoạt động?
- A. Cơn co tử cung không hiệu quả
- B. Bất xứng đầu chậu
- C. Ngôi thai không thuận lợi
- D. Thiếu ối
Câu 5: Trong các yếu tố tiên lượng cuộc đẻ, yếu tố nào sau đây thuộc về "sức mạnh" (power) của chuyển dạ?
- A. Ngôi thai
- B. Cơn co tử cung
- C. Khung chậu
- D. Kích thước thai
Câu 6: Sản phụ 28 tuổi, con rạ lần 2, tiền sử sinh thường dễ dàng. Lần mang thai này, thai ngôi ngược. Tiên lượng cuộc đẻ đường âm đạo ngôi ngược phụ thuộc nhiều nhất vào yếu tố nào?
- A. Tiền sử sinh thường
- B. Tuổi thai
- C. Kiểu thế và độ lọt của ngôi ngược
- D. Cân nặng ước tính của thai
Câu 7: Sản phụ có tiền sử mổ lấy thai 2 lần. Trong lần mang thai này, sản phụ mong muốn sinh thường ngả âm đạo (VBAC). Điều kiện nào sau đây là CHỐNG CHỈ ĐỊNH tuyệt đối cho VBAC?
- A. Sẹo mổ lấy thai dọc thân tử cung
- B. Tiền sử mổ lấy thai 1 lần
- C. Thai ước tính > 4000g
- D. Ngôi thai ngược
Câu 8: Trong quá trình chuyển dạ, dấu hiệu nào sau đây gợi ý tình trạng suy thai cấp?
- A. Ối vỡ tự nhiên
- B. Cơn co tử cung mạnh và dày
- C. Nhịp tim thai chậm và giảm dao động nội tại
- D. Sản phụ kêu đau nhiều
Câu 9: Sản phụ 39 tuổi, con so, tiền sử hiếm muộn. Trong chuyển dạ, sản phụ lo lắng và căng thẳng, có thể ảnh hưởng đến tiến triển chuyển dạ. Cơ chế nào sau đây giải thích tác động tiêu cực của căng thẳng lên chuyển dạ?
- A. Tăng sản xuất prostaglandin
- B. Tăng tiết catecholamine
- C. Giảm tiết oxytocin
- D. Tăng tiết endorphin
Câu 10: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố tiên lượng nguy cơ băng huyết sau sinh?
- A. Đa ối
- B. Đa thai
- C. Tiền sử mổ lấy thai
- D. Chuyển dạ kéo dài
Câu 11: Sản phụ 30 tuổi, PARA 2002, nhập viện vì chuyển dạ ở tuần 39. Tiền sử 2 lần sinh thường, lần này thai ngôi ngang. Phương pháp sinh nào là phù hợp nhất?
- A. Mổ lấy thai
- B. Đẻ đường âm đạo
- C. Xoay thai ngoài
- D. Giác hút thai
Câu 12: Trong trường hợp vỡ tử cung dọa vỡ, triệu chứng nào sau đây thường xuất hiện MUỘN NHẤT?
- A. Cơn co tử cung cường tính
- B. Vòng Bandl
- C. Dấu hiệu Bandl-Frommel
- D. Suy tim thai
Câu 13: Sản phụ 25 tuổi, con so, chuyển dạ được 12 giờ, cổ tử cung mở trọn, ngôi lọt thấp, ối vỡ trong. Tuy nhiên, sản phụ mệt mỏi, rặn yếu, tiến triển chậm. Biện pháp nào sau đây có thể hỗ trợ giai đoạn sổ thai?
- A. Bấm ối
- B. Giác hút thai
- C. Truyền Oxytocin
- D. Giảm đau ngoài màng cứng
Câu 14: Đánh giá khung chậu sản phụ là một phần quan trọng của tiên lượng cuộc đẻ. Eo dưới khung chậu được đánh giá qua đường kính nào?
- A. Đường kính ngang eo trên
- B. Đường kính trước sau eo trên
- C. Đường kính lưỡng ụ ngồi
- D. Đường kính chéo eo giữa
Câu 15: Trong tiên lượng cuộc đẻ, "passenger" (thai nhi) bao gồm các yếu tố nào sau đây, NGOẠI TRỪ?
- A. Ngôi thai
- B. Thế thai
- C. Kích thước thai
- D. Cơn co tử cung
Câu 16: Sản phụ 42 tuổi, con rạ lần 5, tiền sử sinh thường nhanh. Nhập viện vì chuyển dạ ở tuần 38. Tiên lượng nguy cơ nào sau đây cao nhất trong trường hợp này?
- A. Nguy cơ suy thai
- B. Nguy cơ đẻ rơi
- C. Nguy cơ băng huyết sau sinh do đờ tử cung
- D. Nguy cơ vỡ tử cung
Câu 17: Trong các giai đoạn của chuyển dạ, giai đoạn nào thường kéo dài nhất ở con so?
- A. Giai đoạn 1
- B. Giai đoạn 2
- C. Giai đoạn 3
- D. Giai đoạn 4
Câu 18: Sản phụ 20 tuổi, con so, chuyển dạ 8 giờ, cổ tử cung mở 5cm, ối còn nguyên vẹn, cơn co tử cung tần số 3 lần/10 phút, mỗi cơn 45 giây. Tim thai 140 lần/phút. Tiên lượng pha hoạt động của chuyển dạ?
- A. Chuyển dạ nhanh, dự kiến dưới 2 giờ nữa
- B. Chuyển dạ chậm, có thể kéo dài trên 12 giờ nữa
- C. Chuyển dạ tiến triển bình thường, dự kiến 6-8 giờ nữa
- D. Chuyển dạ đình trệ, cần can thiệp ngay
Câu 19: Trong trường hợp chuyển dạ đình trệ ở pha hoạt động do cơn co tử cung yếu, biện pháp điều trị đầu tiên thường được áp dụng là gì?
- A. Mổ lấy thai
- B. Truyền Oxytocin
- C. Bấm ối
- D. Giác hút thai
Câu 20: Sản phụ có tiền sử sinh non ở tuần 32 do hở eo tử cung. Trong lần mang thai này, biện pháp nào sau đây có vai trò tiên lượng và phòng ngừa sinh non tái phát?
- A. Nghỉ ngơi tại giường
- B. Sử dụng Progesterone
- C. Khâu vòng cổ tử cung
- D. Sử dụng Corticosteroid
Câu 21: Sản phụ 26 tuổi, con so, chuyển dạ 10 giờ, cổ tử cung mở 7cm, ối vỡ tự nhiên, nước ối lẫn phân su loãng. Tim thai 120 lần/phút, dao động nội tại bình thường. Xử trí tiếp theo phù hợp nhất là gì?
- A. Mổ lấy thai cấp cứu
- B. Theo dõi sát tim thai liên tục
- C. Bấm ối kiểm tra lại
- D. Cho sản phụ rặn ngay
Câu 22: Biện pháp nào sau đây KHÔNG giúp cải thiện tiên lượng cuộc đẻ trong trường hợp ngôi chỏm có kiểu thế sau?
- A. Thay đổi tư thế sản phụ
- B. Truyền Oxytocin
- C. Giảm đau ngoài màng cứng
- D. Bấm ối sớm
Câu 23: Sản phụ 33 tuổi, BMI > 35, tiền sử thai to. Yếu tố nào sau đây làm tăng nguy cơ đẻ khó do bất xứng đầu chậu?
- A. BMI của mẹ và tiền sử thai to
- B. Tuổi mẹ và con so
- C. Tiền sử sinh mổ lấy thai
- D. Ối vỡ sớm
Câu 24: Sản phụ 28 tuổi, con rạ lần 3, tiền sử 2 lần sinh thường không biến chứng. Lần này, sản phụ có u xơ tử cung kích thước lớn ở đoạn dưới tử cung. U xơ này có thể ảnh hưởng đến tiên lượng cuộc đẻ như thế nào?
- A. Giảm nguy cơ băng huyết sau sinh
- B. Tăng cường cơn co tử cung
- C. Tăng nguy cơ ngôi thai bất thường và đẻ khó
- D. Không ảnh hưởng đến tiên lượng cuộc đẻ
Câu 25: Sản phụ 36 tuổi, mang thai IVF, song thai. Tiên lượng cuộc đẻ nào sau đây có khả năng cao nhất?
- A. Sinh thường đường âm đạo ngôi đầu cả hai thai
- B. Sinh thường đường âm đạo ngôi đầu thai thứ nhất, ngôi ngược thai thứ hai
- C. Sinh thường đường âm đạo cả hai thai không can thiệp
- D. Mổ lấy thai chủ động
Câu 26: Trong quản lý chuyển dạ, yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc đánh giá "passage" (đường sinh dục)?
- A. Khung chậu
- B. Cổ tử cung
- C. Ngôi thai
- D. Âm đạo
Câu 27: Sản phụ 22 tuổi, con so, chuyển dạ 6 giờ, cổ tử cung mở 4cm, ngôi cao. Sản phụ lo lắng hỏi về khả năng sinh thường thành công. Tiên lượng nào sau đây là hợp lý nhất?
- A. Chắc chắn sinh thường thành công
- B. Chắc chắn phải mổ lấy thai
- C. Cần theo dõi thêm để đánh giá tiến triển
- D. Nên chủ động mổ lấy thai để tránh kéo dài chuyển dạ
Câu 28: Chỉ số Bishop đánh giá cổ tử cung có độ xóa 50%, mật độ mềm, vị trí trung gian, độ mở 2cm, ngôi thai -2. Tổng điểm Bishop là bao nhiêu?
Câu 29: Sản phụ 37 tuổi, con rạ lần 4, chuyển dạ nhanh, nhập viện cổ tử cung mở 8cm. Nguy cơ nào sau đây cần được theo dõi sát trong giai đoạn sổ thai?
- A. Suy thai cấp
- B. Băng huyết sau sinh do đờ tử cung
- C. Rách tầng sinh môn và đường sinh dục
- D. Sót rau
Câu 30: Trong trường hợp nào sau đây, tiên lượng cuộc đẻ thường ngả âm đạo là THẤP NHẤT?
- A. Ngôi ngược hoàn toàn ở con rạ
- B. Thai ước tính 4200g ở con so
- C. Sẹo mổ lấy thai cũ 1 lần
- D. Bất xứng đầu chậu tuyệt đối