Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Thiểu Ối – Đề 07

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Thiểu Ối

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối - Đề 07

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Sản phụ mang thai 32 tuần đến khám vì lo lắng về cử động thai nhi giảm. Siêu âm cho thấy chỉ số ối (AFI) là 4cm. Giá trị AFI này gợi ý tình trạng nào?

  • A. Đa ối
  • B. Thiểu ối
  • C. Nước ối bình thường
  • D. Thai chậm phát triển trong tử cung

Câu 2: Cơ chế chính gây ra thiểu ối trong trường hợp thai nhi bất sản thận hai bên là gì?

  • A. Tăng hấp thu nước ối qua màng ối
  • B. Giảm sản xuất nước ối từ màng ối
  • C. Giảm sản xuất nước tiểu của thai nhi
  • D. Rò rỉ nước ối do hở eo tử cung

Câu 3: Một sản phụ mang thai 28 tuần được chẩn đoán thiểu ối. Xét nghiệm nước ối cho thấy nồng độ Natri thấp (<80 mEq/L). Thông tin này có giá trị gì trong việc đánh giá nguyên nhân gây thiểu ối?

  • A. Gợi ý tình trạng rỉ ối mạn tính có thể là nguyên nhân
  • B. Xác nhận nguyên nhân do bất thường nhiễm sắc thể của thai nhi
  • C. Loại trừ nguyên nhân do bệnh lý của mẹ
  • D. Không có giá trị trong việc xác định nguyên nhân thiểu ối

Câu 4: Biến chứng nguy hiểm nào sau đây liên quan trực tiếp đến tình trạng thiểu ối và có thể đe dọa tính mạng thai nhi trong quá trình chuyển dạ?

  • A. Nguy cơ rau bong non
  • B. Tăng nguy cơ tiền sản giật
  • C. Nguy cơ nhiễm trùng ối
  • D. Chèn ép dây rốn gây suy thai cấp

Câu 5: Ở thai kỳ đủ tháng, thể tích nước ối có xu hướng giảm tự nhiên. Mức độ giảm thể tích nước ối được coi là sinh lý (bình thường) trong giai đoạn này là bao nhiêu?

  • A. Giảm nhẹ dưới 20% so với giai đoạn trước đó
  • B. Giảm mạnh trên 50% so với giai đoạn trước đó
  • C. Không thay đổi đáng kể so với giai đoạn trước đó
  • D. Tăng nhẹ so với giai đoạn trước đó

Câu 6: Phương pháp siêu âm đo túi ối sâu nhất (Maximum Vertical Pocket - MVP) được sử dụng để đánh giá lượng nước ối. Giá trị MVP nào dưới đây gợi ý tình trạng thiểu ối?

  • A. MVP > 8cm
  • B. MVP từ 5-8cm
  • C. MVP < 2cm
  • D. MVP từ 2-5cm

Câu 7: Thai phụ 35 tuổi, tiền sử thai kỳ bình thường, hiện tại thai 38 tuần. Siêu âm phát hiện thiểu ối đơn thuần, không có bất thường thai. Xử trí ban đầu phù hợp nhất trong tình huống này là gì?

  • A. Theo dõi sát tình trạng thai và lượng nước ối
  • B. Chấm dứt thai kỳ ngay lập tức bằng mổ lấy thai
  • C. Truyền dịch ối qua đường bụng để cải thiện lượng ối
  • D. Khởi phát chuyển dạ ngay lập tức

Câu 8: Thiểu ối kéo dài trong tam cá nguyệt thứ hai có thể dẫn đến hội chứng Potter ở thai nhi. Hội chứng Potter đặc trưng bởi nhóm các bất thường nào?

  • A. Tim bẩm sinh, sứt môi chẻ vòm, thừa ngón
  • B. Thiểu sản phổi, biến dạng mặt, biến dạng chi
  • C. Thoát vị rốn, nứt đốt sống, não úng thủy
  • D. Teo thực quản, không hậu môn, dị tật hậu môn sinh dục

Câu 9: Một sản phụ được chẩn đoán thiểu ối do vỡ ối non ở tuần thai thứ 30. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nguy cơ tiềm ẩn cho mẹ trong tình huống này?

  • A. Nhiễm trùng ối
  • B. Chuyển dạ sinh non
  • C. Viêm nội mạc tử cung
  • D. Băng huyết sau sinh

Câu 10: Trong trường hợp thiểu ối do bất sản thận hai bên của thai nhi, tiên lượng cho thai nhi thường như thế nào?

  • A. Tốt, thai nhi thường phát triển bình thường sau sinh
  • B. Trung bình, cần can thiệp phẫu thuật sau sinh để điều trị
  • C. Rất xấu, thường tử vong sơ sinh do thiểu sản phổi
  • D. Có thể cải thiện nếu can thiệp truyền ối trong tử cung

Câu 11: Vai trò nào sau đây của nước ối là quan trọng nhất trong việc bảo vệ thai nhi khỏi các tác động cơ học bên ngoài?

  • A. Cung cấp dinh dưỡng cho thai nhi
  • B. Hấp thụ và phân tán lực tác động, bảo vệ thai nhi
  • C. Tham gia vào quá trình trao đổi khí của thai nhi
  • D. Duy trì nhiệt độ ổn định cho môi trường thai nhi

Câu 12: Xét nghiệm nào sau đây KHÔNG thường quy được chỉ định để chẩn đoán nguyên nhân thiểu ối, mà thường được sử dụng khi nghi ngờ các bất thường nhiễm sắc thể?

  • A. Siêu âm Doppler động mạch rốn
  • B. Siêu âm khảo sát hình thái thai nhi
  • C. Nhiễm sắc thể đồ
  • D. Xét nghiệm nước tiểu mẹ

Câu 13: Một sản phụ mang thai 39 tuần, vỡ ối tự nhiên, nước ối trong. Sau 6 giờ chuyển dạ, tim thai có dấu hiệu suy giảm. Siêu âm lại thấy AFI 2cm. Yếu tố nào sau đây có khả năng cao nhất gây suy thai trong trường hợp này?

  • A. Cơn co tử cung quá mạnh
  • B. Chèn ép dây rốn do thiểu ối
  • C. Nhiễm trùng ối do vỡ ối kéo dài
  • D. Mẹ bị hạ huyết áp tư thế nằm ngửa

Câu 14: Biện pháp nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo sử dụng thường quy để điều trị thiểu ối trong thai kỳ?

  • A. Uống nhiều nước (hydrat hóa) cho mẹ
  • B. Nghỉ ngơi và theo dõi sát
  • C. Truyền dịch tĩnh mạch cho mẹ
  • D. Truyền dịch ối qua đường bụng (amnioinfusion)

Câu 15: Thai phụ 25 tuổi, mang thai lần đầu, tiền sử khỏe mạnh. Siêu âm thai 20 tuần phát hiện thiểu ối và song song đó là hình ảnh bất thường hệ tiết niệu của thai nhi. Bước tiếp theo quan trọng nhất trong quản lý thai kỳ này là gì?

  • A. Khuyên sản phụ nên chấm dứt thai kỳ ngay lập tức
  • B. Tư vấn di truyền và chọc ối làm nhiễm sắc thể đồ
  • C. Theo dõi siêu âm mỗi tuần để đánh giá sự tiến triển của thiểu ối
  • D. Chỉ định nhập viện và truyền dịch ối ngay lập tức

Câu 16: Chỉ số ối (AFI) được tính bằng cách đo tổng chiều sâu túi ối lớn nhất ở bốn góc phần tư bụng mẹ. Góc phần tư nào của tử cung KHÔNG được sử dụng trong đo AFI?

  • A. Góc trên phải
  • B. Góc dưới trái
  • C. Góc trên trái
  • D. Góc giữa tử cung

Câu 17: Tình trạng thiểu ối trong giai đoạn sớm của thai kỳ (tam cá nguyệt thứ nhất) thường liên quan đến nguyên nhân nào sau đây?

  • A. Bất thường nhiễm sắc thể của thai nhi
  • B. Bệnh lý tăng huyết áp của mẹ
  • C. Tiểu đường thai kỳ
  • D. Vỡ ối non

Câu 18: Trong trường hợp thiểu ối, siêu âm Doppler động mạch rốn thường được sử dụng để đánh giá yếu tố nào sau đây?

  • A. Độ trưởng thành của phổi thai nhi
  • B. Nguy cơ nhiễm trùng ối
  • C. Tình trạng tuần hoàn bánh rau và thai nhi
  • D. Lưu lượng máu qua thận thai nhi

Câu 19: Sản phụ mang thai 42 tuần, siêu âm AFI 6cm. Theo định nghĩa, tình trạng nước ối của sản phụ này là gì?

  • A. Đa ối
  • B. Thiểu ối tương đối do thai quá ngày
  • C. Nước ối bình thường
  • D. Cạn ối

Câu 20: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố nguy cơ gây thiểu ối?

  • A. Tiền sản giật
  • B. Thai chậm phát triển trong tử cung
  • C. Đa ối
  • D. Vỡ ối non

Câu 21: Trong trường hợp thiểu ối nặng và thai nhi có dấu hiệu suy, phương pháp chấm dứt thai kỳ nào thường được ưu tiên nếu thai đủ tháng?

  • A. Chờ chuyển dạ tự nhiên
  • B. Khởi phát chuyển dạ bằng prostaglandin
  • C. Giục sinh bằng oxytocin
  • D. Mổ lấy thai

Câu 22: Biến chứng thiểu sản phổi do thiểu ối kéo dài ảnh hưởng chủ yếu đến chức năng nào của hệ hô hấp ở trẻ sơ sinh?

  • A. Trao đổi khí
  • B. Thông khí
  • C. Cơ học hô hấp
  • D. Kiểm soát thần kinh hô hấp

Câu 23: Nguyên nhân gây thiểu ối nào sau đây có thể liên quan đến việc sử dụng một số loại thuốc của mẹ trong thai kỳ?

  • A. Ăn uống kém của mẹ
  • B. Sử dụng thuốc ức chế men chuyển (ACEIs)
  • C. Hoạt động thể lực quá mức của mẹ
  • D. Uống quá nhiều nước của mẹ

Câu 24: Trong quản lý thai kỳ thiểu ối, việc theo dõi tim thai bằng monitoring sản khoa (CTG) có vai trò gì?

  • A. Đánh giá lượng nước ối
  • B. Xác định nguyên nhân gây thiểu ối
  • C. Phát hiện sớm dấu hiệu suy thai
  • D. Dự đoán ngày sinh chính xác

Câu 25: Một sản phụ mang song thai, 34 tuần, siêu âm phát hiện một thai có thiểu ối, thai còn lại nước ối bình thường. Nguyên nhân nào sau đây có khả năng cao nhất gây thiểu ối ở một thai trong song thai?

  • A. Bất đồng nhóm máu giữa hai thai
  • B. Dây rốn bám màng ở một thai
  • C. Thai chậm phát triển trong tử cung đơn thuần
  • D. Hội chứng truyền máu song thai (TTTS)

Câu 26: Xét nghiệm sinh hóa máu mẹ nào sau đây KHÔNG được sử dụng để sàng lọc nguy cơ bất thường nhiễm sắc thể liên quan đến thiểu ối?

  • A. AFP (Alpha-fetoprotein)
  • B. Estriol tự do (uE3)
  • C. Định lượng đường huyết
  • D. β-hCG (Beta-human chorionic gonadotropin)

Câu 27: Trong trường hợp thiểu ối, phương pháp nào sau đây có thể giúp cải thiện tạm thời lượng nước ối và hỗ trợ đánh giá tình trạng thai nhi trước sinh?

  • A. Truyền dịch tĩnh mạch cho mẹ với tốc độ nhanh
  • B. Truyền dịch ối qua màng ối (amnioinfusion transabdominal)
  • C. Sử dụng thuốc lợi tiểu cho mẹ
  • D. Thay huyết tương cho mẹ

Câu 28: Biện pháp nào sau đây KHÔNG có vai trò trong dự phòng thiểu ối?

  • A. Uống đủ nước trong thai kỳ
  • B. Khám thai định kỳ và siêu âm kiểm tra ối
  • C. Điều trị tốt các bệnh lý nền của mẹ
  • D. Kiểm soát cân nặng hợp lý trong thai kỳ

Câu 29: Một sản phụ có tiền sử thai lưu không rõ nguyên nhân ở tam cá nguyệt thứ hai. Trong lần mang thai hiện tại, siêu âm 24 tuần phát hiện thiểu ối. Tiếp cận quản lý nào sau đây là phù hợp?

  • A. Theo dõi siêu âm ối mỗi tuần và chờ đợi
  • B. Chấm dứt thai kỳ ngay vì nguy cơ thai lưu cao
  • C. Chọc ối và xét nghiệm karyotype, micro array để tìm bất thường di truyền
  • D. Truyền dịch ối để cải thiện tình trạng thiểu ối

Câu 30: Trong trường hợp thiểu ối đơn thuần ở thai đủ tháng, không có dấu hiệu suy thai, thời điểm chấm dứt thai kỳ tối ưu thường được khuyến cáo là khi nào?

  • A. Tuần thai thứ 37 - 38
  • B. Tuần thai thứ 39 - 40
  • C. Chờ chuyển dạ tự nhiên sau tuần 40
  • D. Ngay khi phát hiện thiểu ối ở tuần 37

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Một sản phụ mang thai 32 tuần đến khám vì lo lắng về việc thai nhi ít cử động hơn so với bình thường trong 2 ngày gần đây. Siêu âm cho thấy chỉ số ối (AFI) là 4cm. Trong bối cảnh này, nguyên nhân nào sau đây *ít có khả năng nhất* gây ra tình trạng thiểu ối?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trong quá trình chuyển dạ, tim thai của một thai phụ có thiểu ối xuất hiện dấu hiệu giảm muộn (late deceleration) trên মনিটরিং tim thai. Cơ chế bệnh sinh trực tiếp nào sau đây có khả năng cao nhất gây ra tình trạng giảm muộn tim thai trong trường hợp này?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Một thai phụ được chẩn đoán thiểu ối ở tuần thai thứ 28. Xét nghiệm nước ối (nếu có thể thực hiện) có thể cung cấp thông tin giá trị nhất về nguyên nhân gây thiểu ối trong trường hợp này là:

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Hãy sắp xếp các bước xử trí ban đầu *hợp lý nhất* khi một thai phụ nhập viện chuyển dạ ở tuần thai thứ 38 và được chẩn đoán thiểu ối (AFI = 5cm) và ngôi đầu:

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Trong các biến chứng sau đây của thiểu ối, biến chứng nào có nguy cơ gây tử vong sơ sinh *cao nhất*?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Một thai phụ 40 tuổi, tiền sử khỏe mạnh, mang thai lần đầu ở tuần thứ 39. Siêu âm ước tính cân nặng thai nhi bình thường nhưng AFI là 6cm (thiểu ối). Yếu tố nào sau đây *không phải* là yếu tố nguy cơ làm tăng khả năng thiểu ối trong trường hợp này?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Chỉ số ối (AFI) được đo bằng cách:

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Trong trường hợp thiểu ối nặng ở tam cá nguyệt thứ hai, khi tư vấn cho thai phụ và gia đình, thông tin nào sau đây cần được nhấn mạnh *nhất* về tiên lượng?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Một thai phụ được chẩn đoán thiểu ối đơn thuần (isolated oligohydramnios) ở tuần thứ 36. Điều này có nghĩa là:

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Biện pháp nào sau đây *không* được khuyến cáo để cải thiện tình trạng thiểu ối trong thai kỳ?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Trong các xét nghiệm sau, xét nghiệm nào gi??p đánh giá *gián tiếp* chức năng thận của thai nhi, qua đó có thể gợi ý nguyên nhân gây thiểu ối?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Một sản phụ mang thai 30 tuần được chẩn đoán thiểu ối. Trong quá trình tư vấn, bác sĩ nên giải thích rằng nguy cơ lớn nhất của thiểu ối ở giai đoạn này đối với thai nhi là:

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Trong các tình huống sau, tình huống nào *ít* cần thiết phải theo dõi মনিটরিং tim thai liên tục khi chuyển dạ vì thiểu ối?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Phương pháp nào sau đây *không* được sử dụng để chẩn đoán thiểu ối?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Một thai phụ có tiền sử thai lưu không rõ nguyên nhân ở lần mang thai trước. Hiện tại, thai 26 tuần và phát hiện thiểu ối. Trong bối cảnh này, nguyên nhân nào sau đây cần được ưu tiên *loại trừ* đầu tiên?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Trong trường hợp thiểu ối do vỡ ối non (PROM) ở thai non tháng, xử trí *bảo tồn* (chờ đợi) có thể được cân nhắc nếu:

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Vai trò *quan trọng nhất* của nước ối đối với sự phát triển phổi của thai nhi là:

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Một thai phụ được chẩn đoán thiểu ối ở tuần thứ 34. Xét nghiệm Non-Stress Test (NST) cho kết quả không đáp ứng (non-reactive). Bước tiếp theo *phù hợp nhất* trong xử trí là:

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Trong các nguyên nhân sau, nguyên nhân nào *không* thuộc nhóm nguyên nhân do mẹ gây thiểu ối?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Khi nào thì thiểu ối được coi là *chỉ định chấm dứt thai kỳ*?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Một sản phụ được chẩn đoán thiểu ối ở tuần thứ 20 của thai kỳ. Thông tin nào sau đây *quan trọng nhất* cần thu thập thêm để đánh giá nguyên nhân?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Biện pháp nào sau đây có thể giúp *tăng cường* độ chính xác của siêu âm chẩn đoán dị tật thai nhi trong trường hợp thiểu ối?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong chuyển dạ, thiểu ối có thể làm tăng nguy cơ nào sau đây đối với mẹ?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Một thai phụ mang thai 42 tuần được chẩn đoán thiểu ối. Cơ chế *chính* gây thiểu ối trong trường hợp này là:

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Để phân biệt thiểu ối với tình trạng *nhầm lẫn* là 'ối vỡ non rỉ rả' kéo dài, phương pháp nào sau đây là *hữu ích nhất*?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Trong các biến chứng sau của thiểu ối, biến chứng nào *không* trực tiếp liên quan đến sự chèn ép cơ học do thiếu nước ối?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Một thai phụ được chẩn đoán thiểu ối ở tuần thứ 35. Lựa chọn thời điểm chấm dứt thai kỳ *tối ưu nhất* nên dựa vào:

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Truyền ối qua màng ối (amnioinfusion) trong chuyển dạ có thể giúp cải thiện tình trạng suy thai do thiểu ối bằng cách:

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Trong quản lý thai kỳ thiểu ối, siêu âm *định kỳ* được khuyến cáo để theo dõi:

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Một sản phụ được chẩn đoán thiểu ối và có tiền sử thai lưu liên tiếp không rõ nguyên nhân. Xét nghiệm nào sau đây có thể giúp xác định nguy cơ *tái phát* thiểu ối và thai lưu trong lần mang thai tiếp theo?

Xem kết quả