Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Thai Già Tháng 2 – Đề 07

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Thai Già Tháng 2

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2 - Đề 07

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2 - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thai già tháng được định nghĩa là thai kỳ kéo dài từ bao nhiêu tuần trở lên tính từ ngày đầu tiên của kỳ kinh cuối cùng?

  • A. 39 tuần
  • B. 40 tuần
  • C. 42 tuần
  • D. 43 tuần

Câu 2: Phương pháp nào sau đây được xem là chính xác nhất để xác định tuổi thai trong ba tháng đầu thai kỳ, giúp chẩn đoán thai già tháng chính xác hơn?

  • A. Tính từ ngày dự sinh dựa trên siêu âm ở quý 3
  • B. Siêu âm đo chiều dài đầu mông (CRL) trong quý 1
  • C. Tính từ ngày rụng trứng nếu biết chính xác
  • D. Dựa vào chiều cao tử cung ở lần khám thai đầu tiên

Câu 3: Một thai phụ mang thai con so, tiền sử thai kỳ bình thường, đến khám ở tuần thứ 42. Biện pháp theo dõi nào sau đây là phù hợp nhất để đánh giá sức khỏe thai nhi trong trường hợp này?

  • A. Non-stress test (NST) và siêu âm Doppler
  • B. Oxytocin challenge test (OCT) hàng ngày
  • C. Đếm cử động thai tại nhà
  • D. Siêu âm 3D mỗi tuần

Câu 4: Trong thai già tháng, biến chứng nào sau đây liên quan trực tiếp đến sự suy giảm chức năng bánh nhau?

  • A. Thai to (macrosomia)
  • B. Vỡ ối non
  • C. Đa ối
  • D. Thiểu ối

Câu 5: Một thai phụ ở tuần thứ 42 của thai kỳ, NST cho kết quả không đáp ứng. Bước xử trí tiếp theo hợp lý nhất là gì?

  • A. Lặp lại NST sau 24 giờ
  • B. Theo dõi cử động thai tại nhà
  • C. Đánh giá bằng nghiệm pháp Oxytocin (OCT) hoặc siêu âm Doppler
  • D. Chờ chuyển dạ tự nhiên

Câu 6: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nguy cơ của thai già tháng đối với mẹ?

  • A. Tăng tỷ lệ mổ lấy thai
  • B. Tiền sản giật
  • C. Sang chấn tầng sinh môn do thai to
  • D. Băng huyết sau sinh

Câu 7: Hội chứng hít phân su là một biến chứng nguy hiểm của thai già tháng. Cơ chế chính gây ra hội chứng này là gì?

  • A. Do thai nhi nuốt phải nước ối nhiễm trùng
  • B. Do dây rốn bị chèn ép gây thiếu oxy thai nhi
  • C. Do thai nhi hít phải phân su vào phổi trước hoặc trong khi sinh
  • D. Do phản ứng dị ứng của thai nhi với phân su

Câu 8: Trong trường hợp thai già tháng và cổ tử cung chưa thuận lợi cho khởi phát chuyển dạ, phương pháp nào sau đây thường được ưu tiên lựa chọn để chuẩn bị cổ tử cung?

  • A. Đặt prostaglandin âm đạo
  • B. Truyền oxytocin tĩnh mạch
  • C. Bấm ối
  • D. Mổ lấy thai chủ động

Câu 9: Chỉ số Bishop được sử dụng để đánh giá điều gì trong quản lý thai già tháng?

  • A. Sức khỏe tổng quát của thai nhi
  • B. Độ trưởng thành phổi của thai nhi
  • C. Nguy cơ suy thai trong chuyển dạ
  • D. Sự sẵn sàng của cổ tử cung cho chuyển dạ

Câu 10: Một thai phụ có tiền sử thai già tháng ở lần mang thai trước. Tỷ lệ tái phát thai già tháng ở lần mang thai này là bao nhiêu?

  • A. Khoảng 25-50%
  • B. Gần như 100%
  • C. Dưới 10%
  • D. Không có nguy cơ tái phát

Câu 11: Trong trường hợp thai già tháng, nước ối có lẫn phân su loãng. Biện pháp xử trí nào sau đây là phù hợp nhất ngay sau khi thai sổ?

  • A. Lau khô và ủ ấm trẻ
  • B. Hút dịch đường hô hấp trên của trẻ trước khi trẻ khóc
  • C. Cho trẻ bú mẹ ngay
  • D. Thở oxy qua mặt nạ

Câu 12: Siêu âm Doppler trong thai già tháng giúp đánh giá điều gì quan trọng nhất?

  • A. Độ trưởng thành phổi của thai nhi
  • B. Cân nặng ước tính của thai nhi
  • C. Tuần hoàn máu giữa mẹ và thai nhi
  • D. Lượng nước ối

Câu 13: Chỉ số nước ối (AFI) bao nhiêu được xem là thiểu ối trong thai già tháng?

  • A. AFI < 5cm
  • B. AFI < 10cm
  • C. AFI < 15cm
  • D. AFI < 20cm

Câu 14: Một thai phụ, thai 42 tuần, NST đáp ứng tốt, AFI 6cm. Lựa chọn quản lý nào sau đây là hợp lý?

  • A. Mổ lấy thai ngay
  • B. Theo dõi sát NST và AFI, khởi phát chuyển dạ khi cần
  • C. Chấm dứt thai kỳ ngay lập tức bằng mọi giá
  • D. Cho phép thai kỳ tiếp tục đến 43 tuần

Câu 15: Trong nghiệm pháp Oxytocin (OCT), kết quả dương tính có nghĩa là gì?

  • A. Thai nhi khỏe mạnh và có thể chịu đựng được chuyển dạ
  • B. Nghiệm pháp cần được lặp lại sau 24 giờ
  • C. Thai nhi có dấu hiệu suy yếu và có thể không chịu đựng được chuyển dạ
  • D. Nghiệm pháp âm tính giả

Câu 16: Biện pháp nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo sử dụng thường quy để dự phòng thai già tháng?

  • A. Xác định chính xác tuổi thai
  • B. Theo dõi thai kỳ chặt chẽ
  • C. Khởi phát chuyển dạ chủ động khi thai đủ tháng
  • D. Sử dụng thuốc giảm co bóp tử cung dự phòng

Câu 17: Đặc điểm nào sau đây thường KHÔNG gặp ở trẻ sơ sinh già tháng?

  • A. Da khô, nhăn nheo
  • B. Móng tay dài
  • C. Nhiều chất gây
  • D. Ít lớp mỡ dưới da

Câu 18: Trong trường hợp thai già tháng, chuyển dạ tự nhiên thường có đặc điểm gì?

  • A. Chuyển dạ thường diễn ra nhanh hơn
  • B. Nguy cơ suy thai trong chuyển dạ cao hơn
  • C. Đau đẻ ít hơn
  • D. Ít khi cần can thiệp sản khoa

Câu 19: Xét nghiệm nào sau đây có thể đánh giá độ trưởng thành phổi của thai nhi trong trường hợp thai già tháng?

  • A. Tỷ lệ Lecithin/Sphingomyelin (L/S)
  • B. Công thức máu
  • C. Tổng phân tích nước tiểu
  • D. Đường huyết

Câu 20: Một thai phụ 43 tuần, vỡ ối tự nhiên, nước ối trong, NST đáp ứng tốt, cổ tử cung mở 3cm. Hướng xử trí tiếp theo phù hợp nhất là gì?

  • A. Mổ lấy thai ngay
  • B. Theo dõi chuyển dạ và tăng cường chuyển dạ khi cần
  • C. Chờ chuyển dạ tự nhiên hoàn toàn
  • D. Sử dụng thuốc giảm đau ngoài màng cứng ngay

Câu 21: Trong thai già tháng, tình trạng bánh nhau "già hóa" có nghĩa là gì?

  • A. Bánh nhau tăng cường chức năng để nuôi dưỡng thai
  • B. Bánh nhau phát triển lớn hơn bình thường
  • C. Bánh nhau bị viêm nhiễm
  • D. Bánh nhau giảm khả năng trao đổi chất và cung cấp oxy cho thai nhi

Câu 22: Yếu tố nào sau đây ít liên quan nhất đến nguyên nhân gây thai già tháng?

  • A. Yếu tố di truyền
  • B. Bất thường hệ trục hạ đồi - tuyến yên - thượng thận của thai nhi
  • C. Chế độ ăn uống của mẹ
  • D. Thiếu hụt enzyme sulfatase nhau thai

Câu 23: Mục tiêu chính của việc quản lý thai già tháng là gì?

  • A. Đảm bảo sức khỏe tốt nhất cho cả mẹ và thai nhi
  • B. Kéo dài thai kỳ càng lâu càng tốt
  • C. Tránh mổ lấy thai bằng mọi giá
  • D. Giảm chi phí chăm sóc y tế

Câu 24: Trong trường hợp thai già tháng, nếu NST và AFI đều bình thường, nhưng thai phụ lo lắng và muốn sinh sớm. Tư vấn nào sau đây là phù hợp?

  • A. Mổ lấy thai theo yêu cầu
  • B. Khởi phát chuyển dạ ngay lập tức
  • C. Giải thích về lợi ích và nguy cơ của việc tiếp tục theo dõi so với khởi phát chuyển dạ, tôn trọng quyết định của thai phụ
  • D. Yêu cầu thai phụ chờ đợi thêm 1 tuần nữa

Câu 25: Thuốc Misoprostol được sử dụng trong khởi phát chuyển dạ thai già tháng với mục đích chính là gì?

  • A. Giảm đau trong chuyển dạ
  • B. Làm mềm và mở cổ tử cung
  • C. Tăng cường cơn co tử cung
  • D. Ngăn ngừa nhiễm trùng ối

Câu 26: So với thai đủ tháng, trẻ sơ sinh già tháng có nguy cơ cao hơn mắc phải vấn đề sức khỏe nào sau đây?

  • A. Vàng da sơ sinh
  • B. Hạ đường huyết sơ sinh
  • C. Viêm phổi sơ sinh
  • D. Hội chứng hít phân su

Câu 27: Trong quản lý thai già tháng, yếu tố nào sau đây KHÔNG nên chỉ dựa vào ngày kinh cuối cùng để xác định tuổi thai?

  • A. Kinh nguyệt đều đặn
  • B. Nhớ chính xác ngày kinh cuối
  • C. Vòng kinh không đều hoặc không nhớ ngày kinh cuối
  • D. Thai phụ trẻ tuổi

Câu 28: Biện pháp nào sau đây giúp giảm nguy cơ thai già tháng trong lần mang thai tiếp theo?

  • A. Uống vitamin tổng hợp
  • B. Nghỉ ngơi đầy đủ
  • C. Ăn uống lành mạnh
  • D. Xác định chính xác tuổi thai sớm và quản lý thai kỳ chặt chẽ

Câu 29: Trong quá trình theo dõi NST ở thai già tháng, "đáp ứng" có nghĩa là gì?

  • A. Tim thai giảm khi thai phụ cử động
  • B. Tim thai tăng ít nhất 15 nhịp/phút và kéo dài ít nhất 15 giây khi thai phụ cử động (hoặc có cử động thai)
  • C. Tim thai không thay đổi khi thai phụ cử động
  • D. Tim thai nhanh hơn 160 nhịp/phút

Câu 30: Khi nào thì việc mổ lấy thai chủ động được ưu tiên hơn so với khởi phát chuyển dạ ở thai già tháng?

  • A. Thai phụ mong muốn mổ lấy thai
  • B. Cổ tử cung thuận lợi cho khởi phát chuyển dạ
  • C. Có dấu hiệu suy thai hoặc chống chỉ định khởi phát chuyển dạ
  • D. Thai phụ lớn tuổi

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Thai già tháng được định nghĩa chính xác nhất khi tuổi thai vượt quá bao nhiêu tuần lễ tính từ ngày đầu tiên của kỳ kinh cuối cùng, dựa trên kinh nguyệt đều đặn 28 ngày?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Một thai phụ đến khám thai ở tuần thứ 41 và 3 ngày của thai kỳ, siêu âm ước tính cân nặng thai nhi khoảng 4200 gram. Yếu tố nào sau đây là nguy cơ đáng lo ngại nhất liên quan đến cân nặng thai nhi này trong bối cảnh thai già tháng?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Trong quá trình theo dõi thai già tháng, chỉ số ối (AFI) giảm dần từ 10cm xuống 6cm trong vòng 1 tuần. Ý nghĩa lâm sàng quan trọng nhất của sự thay đổi này là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Một sản phụ mang thai con so, dự sinh theo kinh cuối là ngày 01/02/2024. Đến ngày 15/02/2024 (thai 41 tuần 3 ngày), sản phụ vẫn chưa có dấu hiệu chuyển dạ. Xử trí ban đầu hợp lý nhất trong tình huống này là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Non-Stress Test (NST) được thực hiện cho một thai phụ ở tuần thứ 42 cho kết quả 'non-reactive'. Bước tiếp theo phù hợp nhất trong quy trình đánh giá sức khỏe thai nhi là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một thành phần trong đánh giá Biophysical Profile (BPP) để theo dõi sức khỏe thai nhi trong thai già tháng?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Một sản phụ có tiền sử thai già tháng ở lần mang thai trước. Trong lần mang thai này, nguy cơ tái phát thai già tháng của sản phụ này so với người không có tiền sử là như thế nào?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Trong trường hợp thai già tháng, dấu hiệu nào trên siêu âm có thể gợi ý tình trạng suy bánh nhau?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Phương pháp nào sau đây được coi là chính xác nhất để xác định tuổi thai trong 3 tháng đầu thai kỳ, giúp chẩn đoán và quản lý thai già tháng?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Trong một ca thai già tháng, nước ối có lẫn phân su đặc. Ý nghĩa quan trọng nhất của phát hiện này đối với việc xử trí tiếp theo là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Biến chứng nào sau đây ở trẻ sơ sinh KHÔNG liên quan trực tiếp đến thai già tháng?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Khi đánh giá nguy cơ khởi phát chuyển dạ thành công ở thai già tháng, chỉ số Bishop được sử dụng. Yếu tố nào sau đây KHÔNG nằm trong thang điểm Bishop?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Trong quản lý thai già tháng, khi nào thì việc khởi phát chuyển dạ được coi là CHỐNG CHỈ ĐỊNH tuyệt đối?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Loại thuốc nào sau đây thường được sử dụng để khởi phát chuyển dạ ở thai già tháng khi cổ tử cung chưa thuận lợi?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Một sản phụ thai già tháng, sau khi khởi phát chuyển dạ bằng oxytocin, xuất hiện cơn gò cường tính và tim thai có dấu hiệu suy giảm. Xử trí ưu tiên và khẩn cấp nhất trong tình huống này là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Trong trường hợp thai già tháng, yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là chỉ định cho mổ lấy thai chủ động?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Một trẻ sơ sinh được sinh ra ở tuần thứ 42 của thai kỳ. Đặc điểm thể chất nào sau đây có khả năng CAO NHẤT được quan sát thấy ở trẻ này do tình trạng thai già tháng?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Khi tư vấn cho một thai phụ có thai già tháng, nội dung nào sau đây là QUAN TRỌNG NHẤT cần thảo luận về lựa chọn chấm dứt thai kỳ?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Trong trường hợp thai già tháng và ối vỡ tự nhiên, yếu tố nào sau đây làm TĂNG nguy cơ nhiễm trùng ối?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Một sản phụ mang thai 42 tuần, nhập viện vì chuyển dạ. Trong quá trình theo dõi, tim thai xuất hiện DIP II. Ý nghĩa của DIP II trong trường hợp này là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Xét nghiệm nước ối nào sau đây KHÔNG được sử dụng để đánh giá độ trưởng thành phổi của thai nhi trong trường hợp thai già tháng?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong thai già tháng, nguy cơ nào sau đây ở mẹ thường ít gặp hơn so với các nguy cơ ở thai nhi?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Một sản phụ mang thai 43 tuần, ngôi đầu, cổ tử cung mở 3cm, xóa 50%, mật độ mềm, vị trí trung gian. Chỉ số Bishop của sản phụ này khoảng bao nhiêu?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Trong theo dõi thai già tháng, tần suất thực hiện Non-Stress Test (NST) thường được khuyến cáo như thế nào?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Nguyên nhân phổ biến nhất dẫn đến chẩn đoán 'thai già tháng' trên thực tế lâm sàng là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Trong trường hợp thai già tháng, nếu Non-Stress Test (NST) cho kết quả tốt (reactive) và chỉ số ối (AFI) bình thường, hướng xử trí tiếp theo phù hợp là gì?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm tăng nguy cơ thai già tháng?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong chăm sóc trẻ sơ sinh già tháng, vấn đề nào sau đây cần được ưu tiên theo dõi sát sau sinh?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Khi so sánh giữa khởi phát chuyển dạ và mổ lấy thai chủ động ở thai già tháng, ưu điểm chính của khởi phát chuyển dạ (nếu thành công) là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong bối cảnh nguồn lực y tế hạn chế, chiến lược quản lý thai già tháng nào sau đây có thể được ưu tiên thực hiện để tối ưu hóa kết quả cho mẹ và bé?

Xem kết quả