Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2 - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Thai già tháng được định nghĩa là thai kỳ kéo dài từ bao nhiêu tuần trở lên tính từ ngày đầu tiên của kỳ kinh cuối cùng?
- A. 39 tuần
- B. 40 tuần
- C. 42 tuần
- D. 43 tuần
Câu 2: Phương pháp nào sau đây được xem là chính xác nhất để xác định tuổi thai trong ba tháng đầu thai kỳ, giúp chẩn đoán thai già tháng chính xác hơn?
- A. Tính từ ngày dự sinh dựa trên siêu âm ở quý 3
- B. Siêu âm đo chiều dài đầu mông (CRL) trong quý 1
- C. Tính từ ngày rụng trứng nếu biết chính xác
- D. Dựa vào chiều cao tử cung ở lần khám thai đầu tiên
Câu 3: Một thai phụ mang thai con so, tiền sử thai kỳ bình thường, đến khám ở tuần thứ 42. Biện pháp theo dõi nào sau đây là phù hợp nhất để đánh giá sức khỏe thai nhi trong trường hợp này?
- A. Non-stress test (NST) và siêu âm Doppler
- B. Oxytocin challenge test (OCT) hàng ngày
- C. Đếm cử động thai tại nhà
- D. Siêu âm 3D mỗi tuần
Câu 4: Trong thai già tháng, biến chứng nào sau đây liên quan trực tiếp đến sự suy giảm chức năng bánh nhau?
- A. Thai to (macrosomia)
- B. Vỡ ối non
- C. Đa ối
- D. Thiểu ối
Câu 5: Một thai phụ ở tuần thứ 42 của thai kỳ, NST cho kết quả không đáp ứng. Bước xử trí tiếp theo hợp lý nhất là gì?
- A. Lặp lại NST sau 24 giờ
- B. Theo dõi cử động thai tại nhà
- C. Đánh giá bằng nghiệm pháp Oxytocin (OCT) hoặc siêu âm Doppler
- D. Chờ chuyển dạ tự nhiên
Câu 6: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nguy cơ của thai già tháng đối với mẹ?
- A. Tăng tỷ lệ mổ lấy thai
- B. Tiền sản giật
- C. Sang chấn tầng sinh môn do thai to
- D. Băng huyết sau sinh
Câu 7: Hội chứng hít phân su là một biến chứng nguy hiểm của thai già tháng. Cơ chế chính gây ra hội chứng này là gì?
- A. Do thai nhi nuốt phải nước ối nhiễm trùng
- B. Do dây rốn bị chèn ép gây thiếu oxy thai nhi
- C. Do thai nhi hít phải phân su vào phổi trước hoặc trong khi sinh
- D. Do phản ứng dị ứng của thai nhi với phân su
Câu 8: Trong trường hợp thai già tháng và cổ tử cung chưa thuận lợi cho khởi phát chuyển dạ, phương pháp nào sau đây thường được ưu tiên lựa chọn để chuẩn bị cổ tử cung?
- A. Đặt prostaglandin âm đạo
- B. Truyền oxytocin tĩnh mạch
- C. Bấm ối
- D. Mổ lấy thai chủ động
Câu 9: Chỉ số Bishop được sử dụng để đánh giá điều gì trong quản lý thai già tháng?
- A. Sức khỏe tổng quát của thai nhi
- B. Độ trưởng thành phổi của thai nhi
- C. Nguy cơ suy thai trong chuyển dạ
- D. Sự sẵn sàng của cổ tử cung cho chuyển dạ
Câu 10: Một thai phụ có tiền sử thai già tháng ở lần mang thai trước. Tỷ lệ tái phát thai già tháng ở lần mang thai này là bao nhiêu?
- A. Khoảng 25-50%
- B. Gần như 100%
- C. Dưới 10%
- D. Không có nguy cơ tái phát
Câu 11: Trong trường hợp thai già tháng, nước ối có lẫn phân su loãng. Biện pháp xử trí nào sau đây là phù hợp nhất ngay sau khi thai sổ?
- A. Lau khô và ủ ấm trẻ
- B. Hút dịch đường hô hấp trên của trẻ trước khi trẻ khóc
- C. Cho trẻ bú mẹ ngay
- D. Thở oxy qua mặt nạ
Câu 12: Siêu âm Doppler trong thai già tháng giúp đánh giá điều gì quan trọng nhất?
- A. Độ trưởng thành phổi của thai nhi
- B. Cân nặng ước tính của thai nhi
- C. Tuần hoàn máu giữa mẹ và thai nhi
- D. Lượng nước ối
Câu 13: Chỉ số nước ối (AFI) bao nhiêu được xem là thiểu ối trong thai già tháng?
- A. AFI < 5cm
- B. AFI < 10cm
- C. AFI < 15cm
- D. AFI < 20cm
Câu 14: Một thai phụ, thai 42 tuần, NST đáp ứng tốt, AFI 6cm. Lựa chọn quản lý nào sau đây là hợp lý?
- A. Mổ lấy thai ngay
- B. Theo dõi sát NST và AFI, khởi phát chuyển dạ khi cần
- C. Chấm dứt thai kỳ ngay lập tức bằng mọi giá
- D. Cho phép thai kỳ tiếp tục đến 43 tuần
Câu 15: Trong nghiệm pháp Oxytocin (OCT), kết quả dương tính có nghĩa là gì?
- A. Thai nhi khỏe mạnh và có thể chịu đựng được chuyển dạ
- B. Nghiệm pháp cần được lặp lại sau 24 giờ
- C. Thai nhi có dấu hiệu suy yếu và có thể không chịu đựng được chuyển dạ
- D. Nghiệm pháp âm tính giả
Câu 16: Biện pháp nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo sử dụng thường quy để dự phòng thai già tháng?
- A. Xác định chính xác tuổi thai
- B. Theo dõi thai kỳ chặt chẽ
- C. Khởi phát chuyển dạ chủ động khi thai đủ tháng
- D. Sử dụng thuốc giảm co bóp tử cung dự phòng
Câu 17: Đặc điểm nào sau đây thường KHÔNG gặp ở trẻ sơ sinh già tháng?
- A. Da khô, nhăn nheo
- B. Móng tay dài
- C. Nhiều chất gây
- D. Ít lớp mỡ dưới da
Câu 18: Trong trường hợp thai già tháng, chuyển dạ tự nhiên thường có đặc điểm gì?
- A. Chuyển dạ thường diễn ra nhanh hơn
- B. Nguy cơ suy thai trong chuyển dạ cao hơn
- C. Đau đẻ ít hơn
- D. Ít khi cần can thiệp sản khoa
Câu 19: Xét nghiệm nào sau đây có thể đánh giá độ trưởng thành phổi của thai nhi trong trường hợp thai già tháng?
- A. Tỷ lệ Lecithin/Sphingomyelin (L/S)
- B. Công thức máu
- C. Tổng phân tích nước tiểu
- D. Đường huyết
Câu 20: Một thai phụ 43 tuần, vỡ ối tự nhiên, nước ối trong, NST đáp ứng tốt, cổ tử cung mở 3cm. Hướng xử trí tiếp theo phù hợp nhất là gì?
- A. Mổ lấy thai ngay
- B. Theo dõi chuyển dạ và tăng cường chuyển dạ khi cần
- C. Chờ chuyển dạ tự nhiên hoàn toàn
- D. Sử dụng thuốc giảm đau ngoài màng cứng ngay
Câu 21: Trong thai già tháng, tình trạng bánh nhau "già hóa" có nghĩa là gì?
- A. Bánh nhau tăng cường chức năng để nuôi dưỡng thai
- B. Bánh nhau phát triển lớn hơn bình thường
- C. Bánh nhau bị viêm nhiễm
- D. Bánh nhau giảm khả năng trao đổi chất và cung cấp oxy cho thai nhi
Câu 22: Yếu tố nào sau đây ít liên quan nhất đến nguyên nhân gây thai già tháng?
- A. Yếu tố di truyền
- B. Bất thường hệ trục hạ đồi - tuyến yên - thượng thận của thai nhi
- C. Chế độ ăn uống của mẹ
- D. Thiếu hụt enzyme sulfatase nhau thai
Câu 23: Mục tiêu chính của việc quản lý thai già tháng là gì?
- A. Đảm bảo sức khỏe tốt nhất cho cả mẹ và thai nhi
- B. Kéo dài thai kỳ càng lâu càng tốt
- C. Tránh mổ lấy thai bằng mọi giá
- D. Giảm chi phí chăm sóc y tế
Câu 24: Trong trường hợp thai già tháng, nếu NST và AFI đều bình thường, nhưng thai phụ lo lắng và muốn sinh sớm. Tư vấn nào sau đây là phù hợp?
- A. Mổ lấy thai theo yêu cầu
- B. Khởi phát chuyển dạ ngay lập tức
- C. Giải thích về lợi ích và nguy cơ của việc tiếp tục theo dõi so với khởi phát chuyển dạ, tôn trọng quyết định của thai phụ
- D. Yêu cầu thai phụ chờ đợi thêm 1 tuần nữa
Câu 25: Thuốc Misoprostol được sử dụng trong khởi phát chuyển dạ thai già tháng với mục đích chính là gì?
- A. Giảm đau trong chuyển dạ
- B. Làm mềm và mở cổ tử cung
- C. Tăng cường cơn co tử cung
- D. Ngăn ngừa nhiễm trùng ối
Câu 26: So với thai đủ tháng, trẻ sơ sinh già tháng có nguy cơ cao hơn mắc phải vấn đề sức khỏe nào sau đây?
- A. Vàng da sơ sinh
- B. Hạ đường huyết sơ sinh
- C. Viêm phổi sơ sinh
- D. Hội chứng hít phân su
Câu 27: Trong quản lý thai già tháng, yếu tố nào sau đây KHÔNG nên chỉ dựa vào ngày kinh cuối cùng để xác định tuổi thai?
- A. Kinh nguyệt đều đặn
- B. Nhớ chính xác ngày kinh cuối
- C. Vòng kinh không đều hoặc không nhớ ngày kinh cuối
- D. Thai phụ trẻ tuổi
Câu 28: Biện pháp nào sau đây giúp giảm nguy cơ thai già tháng trong lần mang thai tiếp theo?
- A. Uống vitamin tổng hợp
- B. Nghỉ ngơi đầy đủ
- C. Ăn uống lành mạnh
- D. Xác định chính xác tuổi thai sớm và quản lý thai kỳ chặt chẽ
Câu 29: Trong quá trình theo dõi NST ở thai già tháng, "đáp ứng" có nghĩa là gì?
- A. Tim thai giảm khi thai phụ cử động
- B. Tim thai tăng ít nhất 15 nhịp/phút và kéo dài ít nhất 15 giây khi thai phụ cử động (hoặc có cử động thai)
- C. Tim thai không thay đổi khi thai phụ cử động
- D. Tim thai nhanh hơn 160 nhịp/phút
Câu 30: Khi nào thì việc mổ lấy thai chủ động được ưu tiên hơn so với khởi phát chuyển dạ ở thai già tháng?
- A. Thai phụ mong muốn mổ lấy thai
- B. Cổ tử cung thuận lợi cho khởi phát chuyển dạ
- C. Có dấu hiệu suy thai hoặc chống chỉ định khởi phát chuyển dạ
- D. Thai phụ lớn tuổi