Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Thai Chết Lưu – Đề 07

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Thai Chết Lưu

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Chết Lưu - Đề 07

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Chết Lưu - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một sản phụ mang thai 32 tuần đến khám vì không cảm nhận thấy thai máy trong 24 giờ qua. Khám lâm sàng cho thấy tim thai không nghe được bằng Doppler. Bước tiếp theo quan trọng nhất để xác định chẩn đoán thai chết lưu là gì?

  • A. Xét nghiệm β-hCG huyết thanh
  • B. Siêu âm tim thai
  • C. Chụp X-quang bụng mẹ
  • D. Theo dõi tim thai bằng monitor sản khoa trong 24 giờ

Câu 2: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nguyên nhân thường gặp gây thai chết lưu ở tam cá nguyệt thứ nhất?

  • A. Bất thường nhiễm sắc thể của thai
  • B. Rối loạn nội tiết của mẹ (ví dụ: suy giáp)
  • C. Nhiễm trùng TORCH
  • D. Bất đồng nhóm máu Rh giữa mẹ và con

Câu 3: Rối loạn đông máu do thai chết lưu gây ra chủ yếu thuộc loại nào sau đây?

  • A. Bệnh Hemophilia A (thiếu yếu tố VIII)
  • B. Bệnh Von Willebrand (thiếu yếu tố von Willebrand)
  • C. Đông máu rải rác trong lòng mạch (DIC)
  • D. Giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP)

Câu 4: Một sản phụ thai 28 tuần được chẩn đoán thai chết lưu. Xét nghiệm đông máu cho thấy tình trạng rối loạn đông máu nhẹ. Phương pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để chấm dứt thai kỳ trong trường hợp này?

  • A. Khởi phát chuyển dạ bằng Misoprostol
  • B. Khởi phát chuyển dạ bằng Oxytocin
  • C. Sử dụng bóng Foley để kích thích cổ tử cung
  • D. Mổ lấy thai chủ động

Câu 5: Dấu hiệu "Spalding" trên phim X-quang bụng mẹ (thai trên 20 tuần) gợi ý điều gì?

  • A. Thai chết lưu
  • B. Thai chậm phát triển trong tử cung
  • C. Thai vô sọ
  • D. Đa ối

Câu 6: Sản phụ mang thai 10 tuần, tiền sử 2 lần thai chết lưu liên tiếp ở tam cá nguyệt thứ nhất. Xét nghiệm nào sau đây CẦN được ưu tiên thực hiện để tìm nguyên nhân trong lần mang thai này?

  • A. Xét nghiệm đường huyết lúc đói
  • B. Xét nghiệm chức năng tuyến giáp
  • C. Xét nghiệm karyotype thai (nhiễm sắc thể đồ)
  • D. Xét nghiệm Anti phospholipid

Câu 7: Biến chứng nguy hiểm nhất của thai chết lưu để kéo dài trong tử cung là gì?

  • A. Nhiễm trùng ối
  • B. Rối loạn đông máu (DIC)
  • C. Vỡ tử cung
  • D. Sốc nhiễm trùng

Câu 8: Nguyên tắc xử trí ban đầu khi phát hiện sản phụ bị rối loạn đông máu do thai chết lưu là gì?

  • A. Nhanh chóng tống thai ra khỏi tử cung
  • B. Truyền máu và các chế phẩm máu
  • C. Sử dụng thuốc chống đông máu
  • D. Theo dõi sát tình trạng đông máu và các chỉ số sinh tồn

Câu 9: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để khởi phát chuyển dạ ở sản phụ thai chết lưu trên 20 tuần?

  • A. Estrogen
  • B. Progesterone
  • C. Misoprostol (PGE1)
  • D. Magnesium Sulfate

Câu 10: Sản phụ mang thai 35 tuần, tiền sử thai chết lưu một lần. Lần này, thai khỏe mạnh, không có yếu tố nguy cơ. Thời điểm chấm dứt thai kỳ thích hợp nhất trong trường hợp này là khi nào?

  • A. Chờ chuyển dạ tự nhiên
  • B. Chủ động chấm dứt thai kỳ ở tuần 39-40
  • C. Chấm dứt thai kỳ ngay ở tuần 35
  • D. Chấm dứt thai kỳ ở tuần 41-42

Câu 11: Trong trường hợp thai chết lưu ở tam cá nguyệt thứ hai, phương pháp nào sau đây thường được ưu tiên để lấy thai ra?

  • A. Hút buồng tử cung
  • B. Gây sảy bằng thuốc uống
  • C. Mổ lấy thai
  • D. Nong và nạo (D&E)

Câu 12: Tư vấn nào sau đây là QUAN TRỌNG NHẤT cho cặp vợ chồng sau khi trải qua thai chết lưu?

  • A. Nên kiêng quan hệ tình dục trong 6 tháng
  • B. Nên có thai lại ngay sau khi kinh nguyệt đều trở lại
  • C. Tìm kiếm hỗ trợ tâm lý và tinh thần
  • D. Không cần tìm nguyên nhân thai chết lưu nếu chỉ xảy ra một lần

Câu 13: Xét nghiệm nào sau đây KHÔNG có giá trị trong chẩn đoán xác định thai chết lưu?

  • A. Công thức máu
  • B. Siêu âm tim thai
  • C. X-quang bụng (thai trên 20 tuần)
  • D. β-hCG huyết thanh (trong một số trường hợp)

Câu 14: Thai chết lưu được định nghĩa là thai chết trong tử cung ở thời điểm nào?

  • A. Trước 20 tuần tuổi thai
  • B. Trong quá trình chuyển dạ
  • C. Trước khi sinh ra
  • D. Sau sinh trong vòng 24 giờ

Câu 15: Một sản phụ mang thai 25 tuần bị vỡ ối non và được chẩn đoán thai chết lưu sau đó 2 ngày. Nguyên nhân gây thai chết lưu có khả năng cao nhất trong trường hợp này là gì?

  • A. Tiền sản giật
  • B. Nhiễm trùng ối
  • C. Dây rốn bị thắt nút
  • D. Bất thường bánh rau

Câu 16: Triệu chứng lâm sàng nào sau đây thường XUẤT HIỆN MUỘN nhất ở sản phụ có thai chết lưu trên 20 tuần?

  • A. Không còn cảm nhận thấy thai máy
  • B. Ngực tiết sữa non
  • C. Bụng nhỏ dần
  • D. Ra máu âm đạo

Câu 17: Yếu tố nào sau đây ở mẹ KHÔNG làm tăng nguy cơ thai chết lưu?

  • A. Tiền sử tiền sản giật
  • B. Bệnh lý mạn tính (tiểu đường, tăng huyết áp)
  • C. Tiền sử sảy thai liên tiếp
  • D. Tiền sử sinh thường đủ tháng

Câu 18: Loại trừ nguyên nhân thai chết lưu nào sau đây là KHÔNG THỂ thực hiện được trong thực hành lâm sàng?

  • A. Nhiễm trùng bào thai
  • B. Bất thường nhiễm sắc thể
  • C. Nguyên nhân vô căn
  • D. Bất thường bánh rau

Câu 19: Trong trường hợp thai chết lưu, xét nghiệm chức năng đông máu nên được thực hiện vào thời điểm nào?

  • A. Ngay khi chẩn đoán thai chết lưu
  • B. Sau 24 giờ theo dõi
  • C. Trước khi khởi phát chuyển dạ
  • D. Chỉ khi có dấu hiệu lâm sàng của rối loạn đông máu

Câu 20: Biện pháp nào sau đây KHÔNG nhằm mục đích dự phòng thai chết lưu?

  • A. Khám thai định kỳ và sàng lọc trước sinh
  • B. Kiểm soát tốt các bệnh lý mạn tính của mẹ
  • C. Tư vấn tiền sản và chăm sóc sức khỏe sinh sản
  • D. Truyền máu khối lượng lớn

Câu 21: Đặc điểm KHÔNG phù hợp với chuyển dạ ở sản phụ có thai chết lưu là:

  • A. Cơn co tử cung thường yếu và không hiệu quả
  • B. Cổ tử cung mở chậm
  • C. Chuyển dạ tiến triển nhanh và dễ dàng
  • D. Nguy cơ rối loạn đông máu sau sinh

Câu 22: Hình thái giải phẫu bệnh lý nào sau đây của thai chết lưu thường gặp nhất?

  • A. Thai phù (maceration)
  • B. Thai khô (mummification)
  • C. Thai hóa đá (lithopedion)
  • D. Thai đôi dính nhau (conjoined twins)

Câu 23: Trong trường hợp thai chết lưu, yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn phương pháp chấm dứt thai kỳ?

  • A. Tuổi thai
  • B. Tiền sử mổ lấy thai
  • C. Nhóm máu Rh của mẹ
  • D. Tình trạng rối loạn đông máu

Câu 24: Sản phụ mang thai 16 tuần đến khám vì ra máu âm đạo ít, siêu âm xác định thai chết lưu. Xử trí phù hợp nhất trong trường hợp này là gì?

  • A. Theo dõi chờ sảy thai tự nhiên
  • B. Nong và nạo buồng tử cung (D&C)
  • C. Truyền Oxytocin
  • D. Mổ lấy thai

Câu 25: Mục tiêu chính của việc kiểm soát tử cung sau sổ thai trong trường hợp thai chết lưu là gì?

  • A. Kiểm tra sót rau
  • B. Làm sạch máu tụ trong buồng tử cung
  • C. Hạn chế đờ tử cung và băng huyết sau sinh
  • D. Loại trừ rách cổ tử cung

Câu 26: Trong thai chết lưu, tình trạng "thai úng" (maceration) xảy ra khi nào?

  • A. Ngay sau khi thai vừa chết
  • B. Sau khi thai chết và lưu lại trong tử cung vài tuần
  • C. Trong quá trình chuyển dạ
  • D. Trong vòng 24 giờ sau khi thai chết

Câu 27: Loại thuốc nào sau đây KHÔNG được sử dụng để điều trị rối loạn đông máu trong thai chết lưu?

  • A. Fibrinogen
  • B. Huyết tương tươi đông lạnh
  • C. Vitamin K
  • D. Acid Tranexamic

Câu 28: Dấu hiệu nào trên siêu âm KHÔNG gợi ý thai chết lưu ở tam cá nguyệt thứ nhất?

  • A. Túi ối rỗng
  • B. Không thấy phôi thai trong túi ối
  • C. Phôi thai có kích thước nhỏ hơn tuổi thai và không có tim thai
  • D. Nhịp tim thai rõ ràng và đều đặn

Câu 29: Sản phụ có tiền sử thai chết lưu không rõ nguyên nhân. Trong lần mang thai tiếp theo, thời điểm nào CẦN thực hiện siêu âm Doppler động mạch tử cung để đánh giá nguy cơ?

  • A. Tam cá nguyệt thứ nhất (11-13 tuần)
  • B. Tam cá nguyệt thứ hai (24-26 tuần)
  • C. Tam cá nguyệt thứ ba (32-34 tuần)
  • D. Không cần thiết thực hiện siêu âm Doppler động mạch tử cung

Câu 30: Trong quản lý thai chết lưu, yếu tố nào sau đây được xem là THÀNH CÔNG của quá trình xử trí?

  • A. Sức khỏe tinh thần và thể chất của mẹ được đảm bảo
  • B. Thai được tống xuất hoàn toàn
  • C. Không phát hiện nguyên nhân thai chết lưu
  • D. Thời gian tống thai nhanh nhất

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Chết Lưu

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Sản phụ H, mang thai lần thứ 3, đến khám ở tuần thai thứ 22 vì không cảm nhận thấy thai máy trong 2 ngày gần đây. Tiền sử sản khoa: 2 lần sinh thường đủ tháng, khỏe mạnh. Khám lâm sàng: chiều cao tử cung nhỏ hơn so với tuổi thai, tim thai không nghe được bằng ống nghe Doppler. Bước tiếp theo quan trọng nhất để xác định chẩn đoán thai chết lưu là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Chết Lưu

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Rối loạn đông máu do thai chết lưu chủ yếu liên quan đến sự suy giảm yếu tố đông máu nào sau đây?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Chết Lưu

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Một sản phụ được chẩn đoán thai chết lưu ở tuần thai thứ 30. Xét nghiệm đông máu cho thấy có tình trạng rối loạn đông máu. Biện pháp xử trí nào sau đây ưu tiên hàng đầu để cải thiện tình trạng rối loạn đông máu trước khi can thiệp tống thai?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Chết Lưu

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Dấu hiệu 'Spalding' được mô tả trên phim X-quang trong chẩn đoán thai chết lưu là do hiện tượng nào sau đây?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Chết Lưu

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Yếu tố nguy cơ nào sau đây liên quan đến thai chết lưu *ít* có khả năng thay đổi được bằng các biện pháp can thiệp trước sinh?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Chết Lưu

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Một sản phụ mang thai 10 tuần đến khám vì ra máu âm đạo ít, màu nâu đen, không đau bụng. Siêu âm cho thấy túi thai có kích thước tương ứng tuổi thai nhưng không thấy phôi thai. Chẩn đoán phù hợp nhất trong trường hợp này là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Chết Lưu

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Trong quản lý thai chết lưu trên 20 tuần, phương pháp khởi phát chuyển dạ nào thường được ưu tiên lựa chọn đầu tiên nếu không có chống chỉ định?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Chết Lưu

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Biến chứng nguy hiểm nhất của thai chết lưu để kéo dài trong tử cung không được xử trí kịp thời là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Chết Lưu

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Xét nghiệm cận lâm sàng nào có giá trị *quan trọng nhất* để xác định chẩn đoán thai chết lưu ở giai đoạn sớm của thai kỳ (dưới 12 tuần)?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Chết Lưu

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Đặc điểm nào sau đây *không* phù hợp với chuyển dạ ở sản phụ có thai chết lưu?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Chết Lưu

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Tình trạng 'rau bong non' là một yếu tố nguy cơ gây thai chết lưu chủ yếu thông qua cơ chế bệnh sinh nào?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Chết Lưu

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Một phụ nữ mang thai 35 tuổi, tiền sử 2 lần thai lưu không rõ nguyên nhân, đang được tư vấn trước khi mang thai lần tiếp theo. Xét nghiệm nào sau đây *không* nằm trong nhóm xét nghiệm thường quy được khuyến cáo để tìm nguyên nhân thai lưu tái phát?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Chết Lưu

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Trong trường hợp thai chết lưu ở tam cá nguyệt thứ hai, một số sản phụ có thể tự chuyển dạ sau một thời gian. Khoảng thời gian trung bình từ khi thai chết đến khi chuyển dạ tự nhiên thường là bao lâu?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Chết Lưu

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Biện pháp nào sau đây *không* được khuyến cáo thực hiện tại tuyến y tế cơ sở (trạm y tế xã/phường) khi xử trí ban đầu một trường hợp thai chết lưu có biến chứng băng huyết?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Chết Lưu

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Dấu hiệu lâm sàng nào sau đây có giá trị *cao nhất* trong chẩn đoán thai chết lưu trên 20 tuần?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Chết Lưu

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Trong trường hợp thai chết lưu, nhiễm khuẩn ối thường xảy ra khi nào?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Chết Lưu

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Loại đầu ối nào thường gặp trong chuyển dạ ở sản phụ có thai chết lưu?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Chết Lưu

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Sản phụ N, 42 tuổi, mang thai lần thứ 5, tiền sử 1 lần thai lưu và 1 lần tiền sản giật. Trong lần mang thai này, sản phụ được chẩn đoán tiền sản giật nặng ở tuần thứ 28 và sau đó thai chết lưu. Yếu tố nào trong tiền sử và bệnh sử của sản phụ N có khả năng *cao nhất* góp phần vào nguy cơ thai chết lưu?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Chết Lưu

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Trong tư vấn cho cặp vợ chồng có tiền sử thai chết lưu không rõ nguyên nhân, lời khuyên nào sau đây là *không* phù hợp?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Chết Lưu

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Nguyên nhân nào sau đây gây thai chết lưu thuộc về nhóm nguyên nhân từ 'phần phụ của thai'?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Chết Lưu

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Hình thái giải phẫu bệnh nào của thai chết lưu thường gặp nhất khi thai chết ở giai đoạn sớm (tam cá nguyệt thứ nhất)?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Chết Lưu

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong xử trí thai chết lưu trên 20 tuần, khi nào thì cân nhắc chỉ định mổ lấy thai thay vì khởi phát chuyển dạ ngả âm đạo?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Chết Lưu

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Xét nghiệm 'sinh sợi huyết' (fibrinogen) được sử dụng trong chẩn đoán và theo dõi biến chứng nào của thai chết lưu?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Chết Lưu

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Một sản phụ mang thai 25 tuần, tiền sử khỏe mạnh, đến khám vì không thấy thai máy. Siêu âm xác nhận thai chết lưu. Sản phụ có nguyện vọng được sinh thường. Điều kiện *quan trọng nhất* cần đánh giá trước khi khởi phát chuyển dạ ngả âm đạo là gì?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Chết Lưu

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong các nguyên nhân gây thai chết lưu từ phía mẹ, bệnh lý mạn tính nào sau đây *ít* phổ biến hơn so với các bệnh lý khác?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Chết Lưu

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Biện pháp nào sau đây giúp giảm nguy cơ nhiễm trùng ở sản phụ có thai chết lưu trong quá trình chuyển dạ và sau sinh?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Chết Lưu

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Trong quá trình theo dõi sản phụ chuyển dạ thai chết lưu, dấu hiệu nào sau đây gợi ý về nguy cơ rối loạn đông máu cần được xử trí tích cực?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Chết Lưu

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Loại thuốc nào sau đây thường được sử dụng để hỗ trợ tống thai trong trường hợp thai chết lưu trên 12 tuần?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Chết Lưu

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Dấu hiệu 'bóng hơi trong mạch máu lớn của thai' trên phim X-quang là một dấu hiệu *muộn* của thai chết lưu. Dấu hiệu này thường xuất hiện sau khi thai chết khoảng bao lâu?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Chết Lưu

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: So sánh giữa thai chết lưu và sảy thai, điểm khác biệt *chính* về định nghĩa liên quan đến yếu tố nào?

Xem kết quả