Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Tâm Phế Mạn 1 – Đề 07

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Tâm Phế Mạn 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tâm Phế Mạn 1 - Đề 07

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tâm Phế Mạn 1 - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bệnh nhân nam 65 tuổi, tiền sử hút thuốc lá 30 gói/năm, nhập viện vì khó thở tăng dần, phù chân và tĩnh mạch cổ nổi. Khám lâm sàng phát hiện ran nổ hai đáy phổi, gan to dưới bờ sườn 3cm, và tiếng T2 mạnh ở van động mạch phổi. ECG cho thấy dấu hiệu dày thất phải. Triệu chứng và dấu hiệu nào sau đây không phù hợp với chẩn đoán Tâm phế mạn?

  • A. Ran nổ hai đáy phổi
  • B. Phù chân
  • C. Tĩnh mạch cổ nổi
  • D. Gan to dưới bờ sườn

Câu 2: Cơ chế sinh lý bệnh chính dẫn đến tăng áp lực động mạch phổi trong Tâm phế mạn là gì?

  • A. Tăng thể tích tuần hoàn
  • B. Co mạch máu phổi do thiếu oxy mạn tính
  • C. Xơ hóa thành mạch máu phổi nguyên phát
  • D. Tăng áp lực nhĩ trái

Câu 3: Một bệnh nhân có bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) mức độ nặng. Xét nghiệm khí máu động mạch cho thấy PaO2 50 mmHg và PaCO2 65 mmHg. Giá trị PaO2 này phản ánh tình trạng gì?

  • A. PaO2 bình thường
  • B. Thiếu oxy máu nhẹ
  • C. Thiếu oxy máu nặng
  • D. Tăng oxy máu

Câu 4: Biện pháp điều trị nào sau đây không nhằm mục tiêu giảm gánh nặng cho tim phải trong Tâm phế mạn?

  • A. Oxy liệu pháp
  • B. Lợi tiểu
  • C. Thuốc giãn mạch phổi chọn lọc
  • D. Thuốc ức chế men chuyển (ACEIs)

Câu 5: Một bệnh nhân nữ 70 tuổi, có tiền sử hen phế quản, nhập viện vì đợt cấp COPD. Trong quá trình điều trị, bệnh nhân xuất hiện phù ngoại biên, gan to và tĩnh mạch cổ nổi. Xét nghiệm BNP (Brain Natriuretic Peptide) tăng cao. Cơ chế nào sau đây không trực tiếp góp phần vào sự phát triển suy tim phải ở bệnh nhân này?

  • A. Tăng áp lực động mạch phổi
  • B. Thiếu oxy máu mạn tính
  • C. Tăng hậu gánh thất trái
  • D. Tăng thể tích tuần hoàn do giữ muối nước

Câu 6: Phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào ít có giá trị nhất trong việc đánh giá trực tiếp áp lực động mạch phổi ở bệnh nhân Tâm phế mạn?

  • A. X-quang ngực thẳng
  • B. Siêu âm tim Doppler
  • C. Thông tim phải
  • D. CT mạch máu phổi

Câu 7: Mục tiêu chính của liệu pháp oxy dài hạn tại nhà ở bệnh nhân Tâm phế mạn là gì?

  • A. Giảm ho và khạc đờm
  • B. Cải thiện tình trạng thiếu oxy máu và giảm áp lực động mạch phổi
  • C. Tăng cường chức năng hô hấp
  • D. Ngăn ngừa nhiễm trùng hô hấp

Câu 8: Một bệnh nhân Tâm phế mạn đang dùng lợi tiểu thiazide. Xét nghiệm điện giải đồ cho thấy Kali máu giảm. Hậu quả tiềm ẩn nguy hiểm nhất của hạ Kali máu ở bệnh nhân tim mạch là gì?

  • A. Yếu cơ
  • B. Táo bón
  • C. Rối loạn nhịp tim nguy hiểm
  • D. Tăng đường huyết

Câu 9: Yếu tố nguy cơ quan trọng nhất có thể thay đổi được để phòng ngừa Tâm phế mạn là gì?

  • A. Hút thuốc lá
  • B. Ô nhiễm môi trường
  • C. Tuổi cao
  • D. Tiền sử gia đình có bệnh phổi

Câu 10: Trong giai đoạn muộn của Tâm phế mạn, triệu chứng lâm sàng nào sau đây thường nổi bật nhất do suy tim phải?

  • A. Khó thở kịch phát về đêm
  • B. Phù ngoại biên
  • C. Đau ngực kiểu mạch vành
  • D. Ho ra máu

Câu 11: Một bệnh nhân Tâm phế mạn nhập viện vì đợt cấp COPD. Khí máu động mạch cho thấy pH 7.25, PaCO2 70 mmHg, HCO3- 30 mEq/L. Rối loạn thăng bằng kiềm toan nào bệnh nhân đang gặp phải?

  • A. Kiềm hô hấp
  • B. Toan chuyển hóa
  • C. Toan hô hấp có bù
  • D. Kiềm chuyển hóa

Câu 12: Thuốc giãn phế quản nhóm Beta-2 agonist tác dụng chính thông qua cơ chế nào?

  • A. Ức chế thụ thể muscarinic
  • B. Kích thích thụ thể Beta-2 adrenergic
  • C. Ức chế enzyme phosphodiesterase
  • D. Đối kháng thụ thể leukotriene

Câu 13: Biện pháp vận động phục hồi chức năng hô hấp nào sau đây quan trọng nhất cho bệnh nhân Tâm phế mạn?

  • A. Tập thở (thở chúm môi, thở bụng)
  • B. Tập mạnh cơ hô hấp bằng kháng trở
  • C. Đi bộ trên máy
  • D. Tập tạ nhẹ

Câu 14: Một bệnh nhân Tâm phế mạn giai đoạn III có dấu hiệu gan to, tĩnh mạch cổ nổi, phù chân. Dấu hiệu "Harzer" có liên quan đến triệu chứng nào?

  • A. Gan to
  • B. Phì đại thất phải
  • C. Tĩnh mạch cổ nổi
  • D. Phù chân

Câu 15: Trong chẩn đoán phân biệt Tâm phế mạn, bệnh lý nào sau đây dễ bị nhầm lẫn nhất do có triệu chứng khó thở và phù?

  • A. Viêm phổi
  • B. Tràn dịch màng phổi
  • C. Hen phế quản
  • D. Suy tim trái

Câu 16: Biến chứng cấp tính nguy hiểm nhất của Tâm phế mạn có thể dẫn đến tử vong nhanh chóng là gì?

  • A. Viêm phổi nặng
  • B. Tràn khí màng phổi
  • C. Nhồi máu phổi
  • D. Rối loạn nhịp tim chậm

Câu 17: Loại vi khuẩn nào thường gây nhiễm trùng đường hô hấp dưới nhất ở bệnh nhân Tâm phế mạn?

  • A. Streptococcus pneumoniae
  • B. Staphylococcus aureus
  • C. Pseudomonas aeruginosa
  • D. Klebsiella pneumoniae

Câu 18: Thuốc lợi tiểu quai (ví dụ Furosemide) có thể gây ra rối loạn điện giải nào thường gặp nhất?

  • A. Tăng Natri máu
  • B. Hạ Kali máu
  • C. Tăng Calci máu
  • D. Hạ Magie máu

Câu 19: Trong điều trị Tâm phế mạn, thuốc giãn mạch phổi chọn lọc thường được sử dụng khi nào?

  • A. Ngay khi chẩn đoán Tâm phế mạn
  • B. Trong đợt cấp COPD
  • C. Khi có tăng áp phổi nặng và dai dẳng
  • D. Để dự phòng suy tim phải

Câu 20: Một bệnh nhân Tâm phế mạn được chỉ định thở oxy tại nhà. Lưu lượng oxy thích hợp ban đầu thường được điều chỉnh dựa trên mục tiêu nào?

  • A. Nhịp thở của bệnh nhân
  • B. Độ bão hòa oxy máu ngoại vi (SpO2)
  • C. Mức độ khó thở chủ quan
  • D. Giá trị PaCO2

Câu 21: Xét nghiệm nào sau đây không giúp đánh giá chức năng hô hấp ở bệnh nhân Tâm phế mạn?

  • A. Đo chức năng hô hấp ký
  • B. Khí máu động mạch
  • C. X-quang ngực
  • D. Điện tâm đồ (ECG)

Câu 22: Trong Tâm phế mạn, tình trạng thiếu oxy mạn tính kéo dài có thể dẫn đến sự thay đổi nào trong công thức máu?

  • A. Thiếu máu hồng cầu nhỏ
  • B. Giảm bạch cầu
  • C. Tăng hồng cầu
  • D. Giảm tiểu cầu

Câu 23: Biện pháp nào sau đây không thuộc phục hồi chức năng tim phổi cho bệnh nhân Tâm phế mạn?

  • A. Tập luyện thể lực
  • B. Giáo dục bệnh nhân
  • C. Hỗ trợ tâm lý
  • D. Lọc máu (Hemodialysis)

Câu 24: Một bệnh nhân Tâm phế mạn đang dùng Theophylline. Tác dụng phụ nghiêm trọng nào cần theo dõi khi sử dụng thuốc này?

  • A. Khô miệng
  • B. Rối loạn nhịp tim
  • C. Run tay
  • D. Mất ngủ

Câu 25: Nguyên nhân gây Tâm phế mạn do bệnh lý cột sống lồng ngực (ví dụ gù vẹo cột sống) thuộc nhóm cơ chế nào?

  • A. Bệnh lý mạch máu phổi
  • B. Bệnh lý nhu mô phổi
  • C. Bệnh lý giảm thông khí phế nang
  • D. Shunt trong tim hoặc ngoài tim

Câu 26: Loại thuốc giãn mạch phổi nào sau đây có cơ chế tác dụng ức chế enzyme Phosphodiesterase-5 (PDE5)?

  • A. Prostacyclin
  • B. Endothelin receptor antagonist (Bosentan)
  • C. Ức chế kênh Calci
  • D. Ức chế Phosphodiesterase-5 (Sildenafil)

Câu 27: Mục tiêu SpO2 khi thở oxy cho bệnh nhân Tâm phế mạn có tăng CO2 mạn tính nên được duy trì ở mức nào để tránh ức chế trung tâm hô hấp?

  • A. > 95%
  • B. 88-92%
  • C. 94-98%
  • D. 90-95%

Câu 28: Một bệnh nhân nữ 55 tuổi, Tâm phế mạn, đang điều trị ngoại trú. Triệu chứng nào sau đây gợi ý bệnh nhân cần nhập viện?

  • A. Ho tăng lên
  • B. Phù chân nhẹ
  • C. Thay đổi tri giác (lú lẫn, ngủ gà)
  • D. Khó thở khi gắng sức nhẹ

Câu 29: Biện pháp nào sau đây không giúp cải thiện tình trạng tăng áp phổi trong Tâm phế mạn?

  • A. Oxy liệu pháp
  • B. Thuốc lợi tiểu
  • C. Thuốc giãn mạch phổi
  • D. Truyền dịch tĩnh mạch

Câu 30: Mục tiêu của việc sử dụng kháng sinh trong đợt cấp Tâm phế mạn là gì?

  • A. Điều trị nhiễm trùng đường hô hấp (nếu có)
  • B. Giảm ho và khạc đờm
  • C. Giãn phế quản
  • D. Giảm phù ngoại biên

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tâm Phế Mạn 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Một bệnh nhân nam 65 tuổi, tiền sử hút thuốc lá 30 năm, nhập viện vì khó thở tăng dần, ho khạc đờm mạn tính. Khám lâm sàng: tím môi, ngón tay dùi trống, tĩnh mạch cổ nổi, gan to. Xét nghiệm khí máu: PaO2 50 mmHg, PaCO2 65 mmHg. ECG: P phổi. Hình ảnh này phù hợp nhất với giai đoạn nào của tâm phế mạn?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tâm Phế Mạn 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Cơ chế sinh lý bệnh chính dẫn đến tăng áp lực động mạch phổi trong tâm phế mạn do bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tâm Phế Mạn 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Một bệnh nhân nữ 55 tuổi, có tiền sử hen phế quản kiểm soát kém, đến khám vì phù chân, khó thở khi gắng sức ngày càng tăng. Khám tim: T2 mạnh ở van động mạch phổi, tiếng thổi tâm thu ở van ba lá. Triệu chứng nào sau đây *không* phù hợp với chẩn đoán tâm phế mạn ở giai đoạn tăng áp phổi?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tâm Phế Mạn 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Xét nghiệm nào sau đây là *quan trọng nhất* để chẩn đoán xác định tăng áp lực động mạch phổi trong bệnh cảnh tâm phế mạn?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tâm Phế Mạn 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Mục tiêu chính của liệu pháp oxy dài hạn tại nhà cho bệnh nhân tâm phế mạn có suy hô hấp mạn là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tâm Phế Mạn 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Thuốc lợi tiểu nào sau đây thường được ưu tiên sử dụng trong điều trị tâm phế mạn giai đoạn suy tim phải để giảm phù và sung huyết?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tâm Phế Mạn 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Biện pháp nào sau đây là *quan trọng nhất* trong dự phòng tâm phế mạn thứ phát do bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tâm Phế Mạn 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Trong tâm phế mạn, dấu hiệu 'Harzer' là dấu hiệu lâm sàng gợi ý tình trạng nào sau đây?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tâm Phế Mạn 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Một bệnh nhân tâm phế mạn nhập viện vì đợt cấp COPD. Khí máu động mạch cho thấy pH 7.25, PaCO2 70 mmHg, HCO3- 28 mEq/L, PaO2 55 mmHg. Rối loạn khí máu này được phân loại là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tâm Phế Mạn 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Vi khuẩn nào sau đây thường là tác nhân gây nhiễm trùng đường hô hấp dưới phổ biến nhất ở bệnh nhân tâm phế mạn đợt cấp?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tâm Phế Mạn 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Yếu tố nào sau đây *không* phải là nguyên nhân gây tâm phế mạn?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tâm Phế Mạn 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Biến đổi điện tâm đồ (ECG) *đặc hiệu nhất* cho tình trạng phì đại thất phải trong tâm phế mạn là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tâm Phế Mạn 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Thuốc giãn mạch phổi chọn lọc nào sau đây được sử dụng trong điều trị tăng áp lực động mạch phổi, có thể có vai trò trong một số trường hợp tâm phế mạn?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tâm Phế Mạn 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Mục tiêu PaO2 tối thiểu cần đạt được khi thở oxy cho bệnh nhân tâm phế mạn có suy hô hấp mạn là bao nhiêu để đảm bảo chức năng sống còn?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tâm Phế Mạn 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Vận động liệu pháp đóng vai trò quan trọng trong phục hồi chức năng hô hấp cho bệnh nhân tâm phế mạn. Kỹ thuật nào sau đây là *quan trọng nhất* trong vận động liệu pháp?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tâm Phế Mạn 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Trong tâm phế mạn, tình trạng tăng CO2 máu mạn tính có thể dẫn đến mất nhạy cảm của trung tâm hô hấp với CO2. Điều này có ý nghĩa gì trong việc điều trị oxy?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tâm Phế Mạn 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Một bệnh nhân tâm phế mạn giai đoạn III có biểu hiện gan to, tĩnh mạch cổ nổi, phù ngoại biên. Cơ chế chính gây ra các triệu chứng này là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tâm Phế Mạn 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Chỉ số tim - lồng ngực trên phim X-quang tim phổi thường thay đổi như thế nào trong tâm phế mạn giai đoạn III (suy tim phải)?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tâm Phế Mạn 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Trong điều trị tâm phế mạn, việc sử dụng đồng vận beta-2 adrenergic (như salbutamol, terbutaline) có mục đích chính là gì?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tâm Phế Mạn 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Tình trạng thiếu oxy máu mạn tính trong tâm phế mạn có thể gây ra biến chứng tăng hồng cầu (đa hồng cầu thứ phát). Cơ chế nào giải thích hiện tượng này?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tâm Phế Mạn 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Một bệnh nhân tâm phế mạn đang điều trị lợi tiểu quai. Xét nghiệm điện giải đồ cho thấy kali máu giảm thấp. Hậu quả nguy hiểm nhất của hạ kali máu trên bệnh nhân tim mạch là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tâm Phế Mạn 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Biện pháp nào sau đây giúp cải thiện thông khí phế nang hiệu quả nhất trong điều trị đợt cấp tâm phế mạn do COPD?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tâm Phế Mạn 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong tâm phế mạn, tình trạng toan hô hấp mạn tính có thể được bù trừ một phần bởi cơ chế nào của cơ thể?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tâm Phế Mạn 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào thường được sử dụng *đầu tiên* để đánh giá bệnh phổi nền ở bệnh nhân nghi ngờ tâm phế mạn?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tâm Phế Mạn 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Bệnh nhân tâm phế mạn có nguy cơ cao bị biến chứng huyết khối tĩnh mạch sâu (DVT) và tắc mạch phổi (PE). Yếu tố nào sau đây *không* góp phần làm tăng nguy cơ này?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tâm Phế Mạn 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Loại thuốc nào sau đây có vai trò quan trọng trong điều trị đợt cấp COPD ở bệnh nhân tâm phế mạn, giúp giảm viêm đường thở và cải thiện triệu chứng?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tâm Phế Mạn 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Trong tâm phế mạn, tình trạng thiếu oxy máu mạn tính có thể ảnh hưởng đến chức năng của các cơ quan khác ngoài tim và phổi. Cơ quan nào sau đây đặc biệt nhạy cảm với tình trạng thiếu oxy kéo dài?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tâm Phế Mạn 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Một bệnh nhân tâm phế mạn được chỉ định thở oxy tại nhà. Yếu tố nào sau đây *không* cần thiết phải theo dõi thường xuyên khi bệnh nhân thở oxy tại nhà?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tâm Phế Mạn 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Biện pháp nào sau đây *không* thuộc phục hồi chức năng hô hấp cho bệnh nhân tâm phế mạn?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tâm Phế Mạn 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong tâm phế mạn, tình trạng tăng áp lực động mạch phổi kéo dài dẫn đến phì đại thất phải. Về lâu dài, phì đại thất phải không được điều trị có thể tiến triển thành?

Xem kết quả