Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tuần Hoàn - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Trong điều kiện sinh lý bình thường, yếu tố nào sau đây có tác động trực tiếp nhất đến việc điều chỉnh lưu lượng máu cục bộ đến một mô cụ thể?
- A. Hoạt động của hệ thần kinh giao cảm
- B. Nồng độ các chất chuyển hóa tại chỗ (ví dụ: CO2, adenosine)
- C. Áp suất máu động mạch toàn thân
- D. Nồng độ hormone epinephrine trong máu
Câu 2: Một người đàn ông 60 tuổi bị tăng huyết áp không kiểm soát được. Xét nghiệm máu cho thấy nồng độ renin trong huyết tương tăng cao. Cơ chế nào sau đây có khả năng cao nhất gây ra tình trạng tăng huyết áp ở bệnh nhân này?
- A. Giảm hoạt động của hệ thần kinh phó giao cảm
- B. Tăng bài tiết Atrial Natriuretic Peptide (ANP)
- C. Hoạt hóa quá mức hệ Renin-Angiotensin-Aldosterone (RAAS)
- D. Suy giảm chức năng nội mạc mạch máu và giảm sản xuất NO
Câu 3: Trong chu kỳ tim, giai đoạn nào sau đây xảy ra đồng thời với thời kỳ tâm thất trương đẳng thể tích?
- A. Thời kỳ tâm nhĩ thu
- B. Thời kỳ tống máu nhanh của tâm thất
- C. Thời kỳ tâm thất thu đẳng trường
- D. Không có giai đoạn nào xảy ra đồng thời
Câu 4: Một vận động viên marathon đang chạy ở cường độ cao. Điều gì sẽ xảy ra với phân bố lưu lượng máu của người này so với khi nghỉ ngơi?
- A. Tăng đáng kể lưu lượng máu đến cơ vân, giảm tương đối đến các cơ quan khác (ví dụ: tiêu hóa).
- B. Tăng lưu lượng máu đến tất cả các cơ quan để đáp ứng nhu cầu oxy.
- C. Giảm lưu lượng máu đến cơ vân để bảo tồn năng lượng cho các cơ quan quan trọng.
- D. Phân bố lại lưu lượng máu không thay đổi đáng kể so với trạng thái nghỉ ngơi.
Câu 5: Đồ điện tâm đồ (ECG) cho thấy khoảng PR kéo dài hơn bình thường. Điều này gợi ý vấn đề ở đâu trong hệ thống dẫn truyền điện của tim?
- A. Khử cực tâm nhĩ
- B. Khử cực tâm thất
- C. Dẫn truyền qua nút nhĩ thất (AV node)
- D. Tái cực tâm thất
Câu 6: Yếu tố nào sau đây không làm tăng sức cản ngoại vi?
- A. Co mạch máu
- B. Tăng độ nhớt của máu
- C. Xơ vữa động mạch làm hẹp lòng mạch
- D. Giãn mạch máu
Câu 7: Cơ chế Frank-Starling của tim mô tả mối quan hệ giữa yếu tố nào với lực co cơ tim?
- A. Nhịp tim
- B. Thể tích cuối tâm trương (tiền tải)
- C. Áp lực động mạch (hậu tải)
- D. Nồng độ ion canxi ngoại bào
Câu 8: Hormone nào sau đây có tác dụng co mạch mạnh nhất và đồng thời kích thích tái hấp thu nước ở thận, góp phần tăng huyết áp?
- A. Adrenaline
- B. Angiotensin II
- C. Vasopressin (ADH)
- D. Atrial Natriuretic Peptide (ANP)
Câu 9: Áp suất keo (oncotic pressure) của huyết tương chủ yếu được tạo ra bởi thành phần nào trong máu?
- A. Glucose
- B. Protein huyết tương (albumin)
- C. Ion natri
- D. Hồng cầu
Câu 10: Trong hệ tuần hoàn mao mạch, áp suất thủy tĩnh có xu hướng đẩy dịch ra khỏi mao mạch, trong khi áp suất keo có xu hướng kéo dịch vào mao mạch. Điều gì xảy ra khi áp suất thủy tĩnh mao mạch tăng lên đáng kể?
- A. Tăng dịch chuyển dịch từ mao mạch vào khoảng kẽ, có thể gây phù.
- B. Tăng dịch chuyển dịch từ khoảng kẽ trở lại mao mạch.
- C. Không có sự thay đổi đáng kể về dịch chuyển dịch.
- D. Giảm lưu lượng máu qua mao mạch.
Câu 11: Phản xạ giảm áp (baroreceptor reflex) đáp ứng với sự tăng huyết áp động mạch bằng cách nào?
- A. Tăng nhịp tim và co mạch.
- B. Tăng nhịp tim và giãn mạch.
- C. Giảm nhịp tim và giãn mạch.
- D. Giảm nhịp tim và co mạch.
Câu 12: Cơ chế chính giúp máu tĩnh mạch trở về tim, đặc biệt là từ chi dưới, chống lại trọng lực là gì?
- A. Sức hút của tâm thất khi giãn ra.
- B. Van một chiều trong tĩnh mạch và bơm cơ.
- C. Áp suất âm trong lồng ngực khi hít vào.
- D. Nhu động của thành tĩnh mạch.
Câu 13: Trong điều kiện thiếu oxy cục bộ ở mô, điều gì xảy ra với các tiểu động mạch và cơ thắt tiền mao mạch để tăng cường cung cấp oxy?
- A. Giãn tiểu động mạch và giãn cơ thắt tiền mao mạch.
- B. Co tiểu động mạch và co cơ thắt tiền mao mạch.
- C. Giãn tiểu động mạch và co cơ thắt tiền mao mạch.
- D. Co tiểu động mạch và giãn cơ thắt tiền mao mạch.
Câu 14: Lưu lượng máu mạch vành (đến tim) tăng lên chủ yếu trong giai đoạn nào của chu kỳ tim?
- A. Thời kỳ tâm nhĩ thu.
- B. Thời kỳ tâm thất thu.
- C. Thời kỳ tâm trương.
- D. Lưu lượng máu mạch vành không thay đổi trong chu kỳ tim.
Câu 15: Đặc tính nào sau đây của cơ tim giúp nó hoạt động như một "hợp bào chức năng"?
- A. Sợi cơ tim dài và đa nhân.
- B. Các cầu nối khe (gap junctions) giữa các tế bào cơ tim.
- C. Hệ thống ống T phát triển mạnh.
- D. Khả năng tạo nhịp tự động của nút xoang.
Câu 16: Trong trường hợp mất máu nghiêm trọng, cơ thể sẽ ưu tiên duy trì lưu lượng máu đến cơ quan nào sau đây?
- A. Não và tim.
- B. Cơ vân.
- C. Da.
- D. Hệ tiêu hóa.
Câu 17: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng trực tiếp đến nhịp tim?
- A. Hệ thần kinh tự chủ.
- B. Hormone epinephrine.
- C. Nhiệt độ cơ thể.
- D. Đường kính mạch máu.
Câu 18: Tiếng tim thứ nhất (S1) được tạo ra chủ yếu bởi sự kiện nào trong chu kỳ tim?
- A. Mở van động mạch chủ và van động mạch phổi.
- B. Đóng van nhĩ thất (van hai lá và van ba lá).
- C. Đóng van động mạch chủ và van động mạch phổi.
- D. Mở van nhĩ thất (van hai lá và van ba lá).
Câu 19: Trong điện tâm đồ (ECG), sóng T đại diện cho quá trình điện sinh lý nào của tim?
- A. Khử cực tâm nhĩ.
- B. Khử cực tâm thất.
- C. Tái cực tâm thất.
- D. Tái cực tâm nhĩ.
Câu 20: Huyết áp trung bình (Mean Arterial Pressure - MAP) được tính xấp xỉ bằng công thức nào sau đây?
- A. (Huyết áp tâm thu + Huyết áp tâm trương) / 2
- B. Huyết áp tâm trương + 1/3 * (Huyết áp tâm thu - Huyết áp tâm trương)
- C. Huyết áp tâm thu - Huyết áp tâm trương
- D. 2 * Huyết áp tâm trương - Huyết áp tâm thu
Câu 21: Điều gì xảy ra với huyết áp và nhịp tim khi một người chuyển từ tư thế nằm sang tư thế đứng đột ngột (ở người khỏe mạnh)?
- A. Huyết áp giảm nhẹ thoáng qua, nhịp tim tăng lên.
- B. Huyết áp tăng lên, nhịp tim giảm xuống.
- C. Huyết áp và nhịp tim đều tăng lên.
- D. Huyết áp và nhịp tim đều giảm xuống.
Câu 22: Chức năng chính của hệ thống bạch huyết liên quan đến hệ tuần hoàn là gì?
- A. Vận chuyển oxy từ phổi đến các mô.
- B. Vận chuyển hormone từ tuyến nội tiết đến cơ quan đích.
- C. Thu hồi dịch kẽ thừa và protein, đưa trở lại hệ tuần hoàn.
- D. Loại bỏ carbon dioxide và chất thải từ các mô.
Câu 23: Trong điều kiện hoạt động thể lực gắng sức, cơ chế nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tăng cường dòng máu đến cơ vân?
- A. Tăng cung lượng tim đáng kể.
- B. Co mạch máu ở các cơ quan không hoạt động.
- C. Tăng huyết áp động mạch toàn thân.
- D. Giãn mạch cục bộ do các chất chuyển hóa tại chỗ.
Câu 24: Van tim nào ngăn dòng máu chảy ngược từ động mạch chủ về tâm thất trái?
- A. Van hai lá (van mitral).
- B. Van ba lá (van tricuspid).
- C. Van động mạch chủ (aortic valve).
- D. Van động mạch phổi (pulmonary valve).
Câu 25: Điều gì sẽ xảy ra với huyết áp nếu thể tích máu trong cơ thể giảm đáng kể (ví dụ, do mất nước nặng)?
- A. Huyết áp sẽ giảm.
- B. Huyết áp sẽ tăng.
- C. Huyết áp không thay đổi.
- D. Huyết áp ban đầu tăng sau đó giảm.
Câu 26: Trong số các mạch máu sau, mạch nào có tổng diện tích mặt cắt ngang lớn nhất trong hệ tuần hoàn?
- A. Động mạch chủ.
- B. Tiểu động mạch.
- C. Mao mạch.
- D. Tĩnh mạch chủ.
Câu 27: Sự khác biệt chính giữa tuần hoàn phổi và tuần hoàn hệ thống là gì?
- A. Tuần hoàn phổi vận chuyển máu giàu oxy, tuần hoàn hệ thống vận chuyển máu nghèo oxy.
- B. Tuần hoàn phổi có áp suất thấp hơn nhiều so với tuần hoàn hệ thống.
- C. Tuần hoàn phổi chỉ xảy ra ở trẻ em, tuần hoàn hệ thống xảy ra ở người lớn.
- D. Tuần hoàn phổi được điều khiển bởi hệ thần kinh giao cảm, tuần hoàn hệ thống bởi phó giao cảm.
Câu 28: Loại thụ thể adrenergic nào chủ yếu gây giãn mạch ở cơ vân khi bị kích thích bởi epinephrine?
- A. Alpha-1 adrenergic.
- B. Alpha-2 adrenergic.
- C. Beta-2 adrenergic.
- D. Beta-1 adrenergic.
Câu 29: Cơ chế tự điều hòa (autoregulation) của lưu lượng máu não nhằm mục đích chính là duy trì yếu tố nào ổn định trong não?
- A. Lưu lượng máu não ổn định.
- B. Huyết áp não ổn định.
- C. Áp suất thẩm thấu dịch não tủy ổn định.
- D. Nhiệt độ não ổn định.
Câu 30: Trong cơ chế đông máu, yếu tố von Willebrand (vWF) đóng vai trò quan trọng trong giai đoạn nào?
- A. Hình thành phức hợp prothrombinase.
- B. Kết dính tiểu cầu.
- C. Hoạt hóa yếu tố X.
- D. Hình thành fibrin.