Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Cơ Học Sức Bền – Đề 01

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Cơ Học Sức Bền

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Sức Bền - Đề 01

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Sức Bền - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vật liệu đàn hồi là vật liệu có khả năng:

  • A. chịu được tải trọng lớn nhất trước khi phá hủy.
  • B. hoàn toàn phục hồi hình dạng ban đầu sau khi bỏ tải.
  • C. biến dạng dẻo vĩnh viễn dưới tác dụng của tải trọng.
  • D. dẫn nhiệt và dẫn điện tốt.

Câu 2: Ứng suất pháp tuyến được định nghĩa là:

  • A. thành phần lực tác dụng vuông góc trên một đơn vị diện tích.
  • B. thành phần lực tác dụng tiếp tuyến trên một đơn vị diện tích.
  • C. tổng lực tác dụng trên toàn bộ diện tích.
  • D. mô-men lực tác dụng trên một đơn vị diện tích.

Câu 3: Độ giãn dài tương đối (strain) được tính bằng công thức nào sau đây, với ΔL là độ giãn dài và L là chiều dài ban đầu?

  • A. ΔL * L
  • B. L / ΔL
  • C. ΔL / L
  • D. ΔL + L

Câu 4: Định luật Hooke cho vật liệu đàn hồi tuyến tính phát biểu rằng:

  • A. ứng suất tỷ lệ nghịch với biến dạng.
  • B. ứng suất tỷ lệ bình phương với biến dạng.
  • C. biến dạng tỷ lệ bình phương với ứng suất.
  • D. ứng suất tỷ lệ thuận với biến dạng.

Câu 5: Mô đun đàn hồi Young (E) đặc trưng cho tính chất nào của vật liệu?

  • A. độ bền kéo của vật liệu.
  • B. độ cứng của vật liệu, khả năng chống lại biến dạng đàn hồi.
  • C. khả năng dẫn nhiệt của vật liệu.
  • D. khối lượng riêng của vật liệu.

Câu 6: Hệ số Poisson (ν) là tỷ số giữa:

  • A. độ biến dạng ngang và độ biến dạng dọc.
  • B. ứng suất pháp tuyến và ứng suất tiếp.
  • C. ứng suất và biến dạng.
  • D. lực dọc trục và diện tích mặt cắt ngang.

Câu 7: Ứng suất chảy (yield strength) là:

  • A. ứng suất lớn nhất mà vật liệu chịu được trước khi đứt gãy.
  • B. ứng suất tại đó vật liệu bắt đầu biến dạng dẻo rõ rệt.
  • C. ứng suất tại đó vật liệu bắt đầu có biến dạng dẻo vĩnh viễn.
  • D. ứng suất gây ra biến dạng đàn hồi bằng 1%.

Câu 8: Ứng suất kéo đứt (ultimate tensile strength) là:

  • A. ứng suất lớn nhất mà vật liệu chịu được trước khi đứt gãy.
  • B. ứng suất tại đó vật liệu bắt đầu biến dạng dẻo.
  • C. ứng suất tại đó vật liệu bắt đầu có biến dạng đàn hồi.
  • D. ứng suất gây ra biến dạng dẻo bằng 1%.

Câu 9: Hiện tượng "cổ chai" (necking) thường xuất hiện trong thử nghiệm kéo của vật liệu nào?

  • A. vật liệu giòn.
  • B. vật liệu dẻo.
  • C. vật liệu đàn hồi lý tưởng.
  • D. vật liệu composite.

Câu 10: Biểu đồ ứng suất - biến dạng cho vật liệu dẻo thể hiện vùng dẻo sau vùng:

  • A. vùng chảy dẻo.
  • B. vùng hóa bền.
  • C. vùng đứt gãy.
  • D. vùng đàn hồi.

Câu 11: Thanh chịu kéo (hoặc nén) đúng tâm có ứng suất phân bố như thế nào trên mặt cắt ngang?

  • A. phân bố parabol.
  • B. phân bố tam giác.
  • C. phân bố đều.
  • D. phân bố theo hàm mũ.

Câu 12: Moment quán tính mặt cắt ngang (I) đặc trưng cho:

  • A. khả năng chịu lực kéo của mặt cắt.
  • B. khả năng chống lại sự uốn của mặt cắt.
  • C. diện tích của mặt cắt.
  • D. chu vi của mặt cắt.

Câu 13: Ứng suất uốn lớn nhất trong dầm chịu uốn thuần túy xuất hiện ở:

  • A. trục trung hòa.
  • B. mặt cắt giữa dầm.
  • C. điểm đặt lực.
  • D. thớ biên trên và biên dưới của dầm.

Câu 14: Điều kiện bền khi kéo (nén) đúng tâm là:

  • A. ứng suất pháp lớn nhất ≤ ứng suất cho phép.
  • B. ứng suất tiếp lớn nhất ≤ ứng suất cho phép.
  • C. biến dạng lớn nhất ≤ biến dạng cho phép.
  • D. ứng suất pháp lớn nhất ≥ ứng suất cho phép.

Câu 15: Ứng suất tiếp xuất hiện trong trường hợp chịu tải nào sau đây là chủ yếu?

  • A. kéo đúng tâm.
  • B. nén đúng tâm.
  • C. xoắn thuần túy.
  • D. uốn thuần túy.

Câu 16: Cho một thanh tròn đặc chịu xoắn thuần túy. Ứng suất tiếp lớn nhất xuất hiện ở:

  • A. tâm mặt cắt ngang.
  • B. biên ngoài mặt cắt ngang.
  • C. trục dọc thanh.
  • D. mặt cắt giữa thanh.

Câu 17: Hiện tượng mất ổn định (buckling) thường xảy ra với cấu kiện chịu tải nào?

  • A. kéo đúng tâm.
  • B. xoắn thuần túy.
  • C. uốn thuần túy.
  • D. nén đúng tâm đối với cột dài.

Câu 18: Độ mảnh của cột (slenderness ratio) được dùng để đánh giá:

  • A. độ bền vật liệu.
  • B. độ cứng vật liệu.
  • C. khả năng mất ổn định của cột.
  • D. khả năng chịu uốn của cột.

Câu 19: Công thức Euler được dùng để tính lực tới hạn cho cột:

  • A. cột ngắn.
  • B. cột dài và mảnh.
  • C. cột chịu uốn.
  • D. cột chịu xoắn.

Câu 20: Ứng suất cho phép [σ] được xác định dựa trên:

  • A. ứng suất kéo đứt của vật liệu.
  • B. ứng suất chảy của vật liệu.
  • C. ứng suất chảy hoặc ứng suất kéo đứt và hệ số an toàn.
  • D. ứng suất đàn hồi của vật liệu.

Câu 21: Hệ số an toàn trong thiết kế kết cấu thường được chọn:

  • A. nhỏ hơn 1.
  • B. lớn hơn 1.
  • C. bằng 1.
  • D. bằng 0.

Câu 22: Nguyên lý cộng tác dụng (superposition) áp dụng được khi hệ:

  • A. chịu tải trọng lớn.
  • B. vật liệu phi tuyến.
  • C. biến dạng lớn.
  • D. đàn hồi tuyến tính và biến dạng nhỏ.

Câu 23: Phương pháp mặt cắt được sử dụng để xác định:

  • A. nội lực trong thanh của hệ.
  • B. ứng suất trên mặt cắt.
  • C. biến dạng của hệ.
  • D. chuyển vị của hệ.

Câu 24: Liên kết ngàm (fixed support) hạn chế bao nhiêu bậc tự do?

  • A. 1 bậc tự do.
  • B. 2 bậc tự do.
  • C. 3 bậc tự do.
  • D. 4 bậc tự do.

Câu 25: Cho một thanh chịu kéo đúng tâm với ứng suất σ = 100 MPa và diện tích mặt cắt A = 100 mm². Lực kéo tác dụng lên thanh là:

  • A. 1 kN.
  • B. 10 kN.
  • C. 0.1 kN.
  • D. 100 kN.

Câu 26: Một dầm đơn giản chịu tải trọng phân bố đều. Biểu đồ mô-men uốn có dạng:

  • A. đường thẳng.
  • B. đường parabol.
  • C. đường bậc ba.
  • D. đường hình sin.

Câu 27: Vật liệu giòn thường phá hủy theo cơ chế:

  • A. phá hủy dẻo.
  • B. phá hủy mỏi.
  • C. phá hủy giòn, đứt gãy đột ngột.
  • D. phá hủy do chảy dẻo.

Câu 28: Ứng suất nhiệt phát sinh khi vật liệu bị:

  • A. thay đổi nhiệt độ và bị cản trở biến dạng.
  • B. chịu tải trọng cơ học lớn.
  • C. biến dạng dẻo.
  • D. xoắn thuần túy.

Câu 29: Khi thiết kế trục truyền động, yếu tố quan trọng nhất cần xét đến là:

  • A. độ bền kéo.
  • B. độ bền uốn.
  • C. độ cứng dọc trục.
  • D. độ bền xoắn.

Câu 30: Phương pháp phần tử hữu hạn (Finite Element Method - FEM) là một phương pháp:

  • A. thực nghiệm để đo ứng suất.
  • B. số trị để giải bài toán cơ học phức tạp.
  • C. giải tích để tìm nghiệm chính xác.
  • D. đồ họa để biểu diễn kết quả.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Sức Bền

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Vật liệu đàn hồi là vật liệu có khả năng:

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Sức Bền

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Ứng suất pháp tuyến được định nghĩa là:

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Sức Bền

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Độ giãn dài tương đối (strain) được tính bằng công thức nào sau đây, với ΔL là độ giãn dài và L là chiều dài ban đầu?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Sức Bền

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Định luật Hooke cho vật liệu đàn hồi tuyến tính phát biểu rằng:

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Sức Bền

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Mô đun đàn hồi Young (E) đặc trưng cho tính chất nào của vật liệu?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Sức Bền

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Hệ số Poisson (ν) là tỷ số giữa:

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Sức Bền

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Ứng suất chảy (yield strength) là:

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Sức Bền

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Ứng suất kéo đứt (ultimate tensile strength) là:

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Sức Bền

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Hiện tượng 'cổ chai' (necking) thường xuất hiện trong thử nghiệm kéo của vật liệu nào?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Sức Bền

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Biểu đồ ứng suất - biến dạng cho vật liệu dẻo thể hiện vùng dẻo sau vùng:

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Sức Bền

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Thanh chịu kéo (hoặc nén) đúng tâm có ứng suất phân bố như thế nào trên mặt cắt ngang?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Sức Bền

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Moment quán tính mặt cắt ngang (I) đặc trưng cho:

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Sức Bền

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Ứng suất uốn lớn nhất trong dầm chịu uốn thuần túy xuất hiện ở:

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Sức Bền

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Điều kiện bền khi kéo (nén) đúng tâm là:

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Sức Bền

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Ứng suất tiếp xuất hiện trong trường hợp chịu tải nào sau đây là chủ yếu?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Sức Bền

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Cho một thanh tròn đặc chịu xoắn thuần túy. Ứng suất tiếp lớn nhất xuất hiện ở:

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Sức Bền

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Hiện tượng mất ổn định (buckling) thường xảy ra với cấu kiện chịu tải nào?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Sức Bền

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Độ mảnh của cột (slenderness ratio) được dùng để đánh giá:

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Sức Bền

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Công thức Euler được dùng để tính lực tới hạn cho cột:

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Sức Bền

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Ứng suất cho phép [σ] được xác định dựa trên:

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Sức Bền

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Hệ số an toàn trong thiết kế kết cấu thường được chọn:

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Sức Bền

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Nguyên lý cộng tác dụng (superposition) áp dụng được khi hệ:

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Sức Bền

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Phương pháp mặt cắt được sử dụng để xác định:

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Sức Bền

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Liên kết ngàm (fixed support) hạn chế bao nhiêu bậc tự do?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Sức Bền

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Cho một thanh chịu kéo đúng tâm với ứng suất σ = 100 MPa và diện tích mặt cắt A = 100 mm². Lực kéo tác dụng lên thanh là:

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Sức Bền

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Một dầm đơn giản chịu tải trọng phân bố đều. Biểu đồ mô-men uốn có dạng:

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Sức Bền

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Vật liệu giòn thường phá hủy theo cơ chế:

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Sức Bền

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Ứng suất nhiệt phát sinh khi vật liệu bị:

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Sức Bền

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Khi thiết kế trục truyền động, yếu tố quan trọng nhất cần xét đến là:

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Sức Bền

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Phương pháp phần tử hữu hạn (Finite Element Method - FEM) là một phương pháp:

Xem kết quả