Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Sức Bền - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Vật liệu đàn hồi là vật liệu có khả năng:
- A. chịu được tải trọng lớn nhất trước khi phá hủy.
- B. hoàn toàn phục hồi hình dạng ban đầu sau khi bỏ tải.
- C. biến dạng dẻo vĩnh viễn dưới tác dụng của tải trọng.
- D. dẫn nhiệt và dẫn điện tốt.
Câu 2: Ứng suất pháp tuyến được định nghĩa là:
- A. thành phần lực tác dụng vuông góc trên một đơn vị diện tích.
- B. thành phần lực tác dụng tiếp tuyến trên một đơn vị diện tích.
- C. tổng lực tác dụng trên toàn bộ diện tích.
- D. mô-men lực tác dụng trên một đơn vị diện tích.
Câu 3: Độ giãn dài tương đối (strain) được tính bằng công thức nào sau đây, với ΔL là độ giãn dài và L là chiều dài ban đầu?
- A. ΔL * L
- B. L / ΔL
- C. ΔL / L
- D. ΔL + L
Câu 4: Định luật Hooke cho vật liệu đàn hồi tuyến tính phát biểu rằng:
- A. ứng suất tỷ lệ nghịch với biến dạng.
- B. ứng suất tỷ lệ bình phương với biến dạng.
- C. biến dạng tỷ lệ bình phương với ứng suất.
- D. ứng suất tỷ lệ thuận với biến dạng.
Câu 5: Mô đun đàn hồi Young (E) đặc trưng cho tính chất nào của vật liệu?
- A. độ bền kéo của vật liệu.
- B. độ cứng của vật liệu, khả năng chống lại biến dạng đàn hồi.
- C. khả năng dẫn nhiệt của vật liệu.
- D. khối lượng riêng của vật liệu.
Câu 6: Hệ số Poisson (ν) là tỷ số giữa:
- A. độ biến dạng ngang và độ biến dạng dọc.
- B. ứng suất pháp tuyến và ứng suất tiếp.
- C. ứng suất và biến dạng.
- D. lực dọc trục và diện tích mặt cắt ngang.
Câu 7: Ứng suất chảy (yield strength) là:
- A. ứng suất lớn nhất mà vật liệu chịu được trước khi đứt gãy.
- B. ứng suất tại đó vật liệu bắt đầu biến dạng dẻo rõ rệt.
- C. ứng suất tại đó vật liệu bắt đầu có biến dạng dẻo vĩnh viễn.
- D. ứng suất gây ra biến dạng đàn hồi bằng 1%.
Câu 8: Ứng suất kéo đứt (ultimate tensile strength) là:
- A. ứng suất lớn nhất mà vật liệu chịu được trước khi đứt gãy.
- B. ứng suất tại đó vật liệu bắt đầu biến dạng dẻo.
- C. ứng suất tại đó vật liệu bắt đầu có biến dạng đàn hồi.
- D. ứng suất gây ra biến dạng dẻo bằng 1%.
Câu 9: Hiện tượng "cổ chai" (necking) thường xuất hiện trong thử nghiệm kéo của vật liệu nào?
- A. vật liệu giòn.
- B. vật liệu dẻo.
- C. vật liệu đàn hồi lý tưởng.
- D. vật liệu composite.
Câu 10: Biểu đồ ứng suất - biến dạng cho vật liệu dẻo thể hiện vùng dẻo sau vùng:
- A. vùng chảy dẻo.
- B. vùng hóa bền.
- C. vùng đứt gãy.
- D. vùng đàn hồi.
Câu 11: Thanh chịu kéo (hoặc nén) đúng tâm có ứng suất phân bố như thế nào trên mặt cắt ngang?
- A. phân bố parabol.
- B. phân bố tam giác.
- C. phân bố đều.
- D. phân bố theo hàm mũ.
Câu 12: Moment quán tính mặt cắt ngang (I) đặc trưng cho:
- A. khả năng chịu lực kéo của mặt cắt.
- B. khả năng chống lại sự uốn của mặt cắt.
- C. diện tích của mặt cắt.
- D. chu vi của mặt cắt.
Câu 13: Ứng suất uốn lớn nhất trong dầm chịu uốn thuần túy xuất hiện ở:
- A. trục trung hòa.
- B. mặt cắt giữa dầm.
- C. điểm đặt lực.
- D. thớ biên trên và biên dưới của dầm.
Câu 14: Điều kiện bền khi kéo (nén) đúng tâm là:
- A. ứng suất pháp lớn nhất ≤ ứng suất cho phép.
- B. ứng suất tiếp lớn nhất ≤ ứng suất cho phép.
- C. biến dạng lớn nhất ≤ biến dạng cho phép.
- D. ứng suất pháp lớn nhất ≥ ứng suất cho phép.
Câu 15: Ứng suất tiếp xuất hiện trong trường hợp chịu tải nào sau đây là chủ yếu?
- A. kéo đúng tâm.
- B. nén đúng tâm.
- C. xoắn thuần túy.
- D. uốn thuần túy.
Câu 16: Cho một thanh tròn đặc chịu xoắn thuần túy. Ứng suất tiếp lớn nhất xuất hiện ở:
- A. tâm mặt cắt ngang.
- B. biên ngoài mặt cắt ngang.
- C. trục dọc thanh.
- D. mặt cắt giữa thanh.
Câu 17: Hiện tượng mất ổn định (buckling) thường xảy ra với cấu kiện chịu tải nào?
- A. kéo đúng tâm.
- B. xoắn thuần túy.
- C. uốn thuần túy.
- D. nén đúng tâm đối với cột dài.
Câu 18: Độ mảnh của cột (slenderness ratio) được dùng để đánh giá:
- A. độ bền vật liệu.
- B. độ cứng vật liệu.
- C. khả năng mất ổn định của cột.
- D. khả năng chịu uốn của cột.
Câu 19: Công thức Euler được dùng để tính lực tới hạn cho cột:
- A. cột ngắn.
- B. cột dài và mảnh.
- C. cột chịu uốn.
- D. cột chịu xoắn.
Câu 20: Ứng suất cho phép [σ] được xác định dựa trên:
- A. ứng suất kéo đứt của vật liệu.
- B. ứng suất chảy của vật liệu.
- C. ứng suất chảy hoặc ứng suất kéo đứt và hệ số an toàn.
- D. ứng suất đàn hồi của vật liệu.
Câu 21: Hệ số an toàn trong thiết kế kết cấu thường được chọn:
- A. nhỏ hơn 1.
- B. lớn hơn 1.
- C. bằng 1.
- D. bằng 0.
Câu 22: Nguyên lý cộng tác dụng (superposition) áp dụng được khi hệ:
- A. chịu tải trọng lớn.
- B. vật liệu phi tuyến.
- C. biến dạng lớn.
- D. đàn hồi tuyến tính và biến dạng nhỏ.
Câu 23: Phương pháp mặt cắt được sử dụng để xác định:
- A. nội lực trong thanh của hệ.
- B. ứng suất trên mặt cắt.
- C. biến dạng của hệ.
- D. chuyển vị của hệ.
Câu 24: Liên kết ngàm (fixed support) hạn chế bao nhiêu bậc tự do?
- A. 1 bậc tự do.
- B. 2 bậc tự do.
- C. 3 bậc tự do.
- D. 4 bậc tự do.
Câu 25: Cho một thanh chịu kéo đúng tâm với ứng suất σ = 100 MPa và diện tích mặt cắt A = 100 mm². Lực kéo tác dụng lên thanh là:
- A. 1 kN.
- B. 10 kN.
- C. 0.1 kN.
- D. 100 kN.
Câu 26: Một dầm đơn giản chịu tải trọng phân bố đều. Biểu đồ mô-men uốn có dạng:
- A. đường thẳng.
- B. đường parabol.
- C. đường bậc ba.
- D. đường hình sin.
Câu 27: Vật liệu giòn thường phá hủy theo cơ chế:
- A. phá hủy dẻo.
- B. phá hủy mỏi.
- C. phá hủy giòn, đứt gãy đột ngột.
- D. phá hủy do chảy dẻo.
Câu 28: Ứng suất nhiệt phát sinh khi vật liệu bị:
- A. thay đổi nhiệt độ và bị cản trở biến dạng.
- B. chịu tải trọng cơ học lớn.
- C. biến dạng dẻo.
- D. xoắn thuần túy.
Câu 29: Khi thiết kế trục truyền động, yếu tố quan trọng nhất cần xét đến là:
- A. độ bền kéo.
- B. độ bền uốn.
- C. độ cứng dọc trục.
- D. độ bền xoắn.
Câu 30: Phương pháp phần tử hữu hạn (Finite Element Method - FEM) là một phương pháp:
- A. thực nghiệm để đo ứng suất.
- B. số trị để giải bài toán cơ học phức tạp.
- C. giải tích để tìm nghiệm chính xác.
- D. đồ họa để biểu diễn kết quả.