Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Sinh Lý Tế Bào – Đề 07

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Sinh Lý Tế Bào

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào - Đề 07

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thành phần cấu trúc nào sau đây của màng tế bào đóng vai trò chính trong việc tạo ra tính thấm chọn lọc đối với các chất tan?

  • A. Lớp lipid kép (phospholipid bilayer)
  • B. Protein màng
  • C. Carbohydrate màng
  • D. Cholesterol

Câu 2: Loại protein màng nào sau đây cho phép các ion hoặc phân tử nhỏ ưa nước di chuyển qua màng tế bào một cách nhanh chóng theo gradient nồng độ?

  • A. Protein mang (carrier proteins)
  • B. Protein kênh (channel proteins)
  • C. Protein thụ thể (receptor proteins)
  • D. Protein enzyme

Câu 3: Hiện tượng co tế bào (cell shrinkage) xảy ra khi tế bào được đặt trong môi trường nào sau đây?

  • A. Môi trường đẳng trương (isotonic)
  • B. Môi trường nhược trương (hypotonic)
  • C. Môi trường ưu trương (hypertonic)
  • D. Môi trường trung tính

Câu 4: Vận chuyển chủ động khác với vận chuyển thụ động chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Vận chuyển thụ động luôn cần protein mang, vận chuyển chủ động thì không.
  • B. Vận chuyển chủ động chỉ xảy ra ở màng tế bào chất, vận chuyển thụ động ở mọi loại màng.
  • C. Vận chuyển thụ động luôn diễn ra nhanh hơn vận chuyển chủ động.
  • D. Vận chuyển chủ động cần tiêu thụ năng lượng tế bào, vận chuyển thụ động thì không.

Câu 5: Bơm Na+-K+ ATPase là một ví dụ về loại hình vận chuyển nào sau đây?

  • A. Vận chuyển chủ động nguyên phát
  • B. Vận chuyển chủ động thứ phát
  • C. Khuếch tán thụ động
  • D. Khuếch tán tăng cường

Câu 6: Trong vận chuyển chủ động thứ phát, nguồn năng lượng gián tiếp được sử dụng để vận chuyển chất tan ngược gradient nồng độ là gì?

  • A. Phân giải trực tiếp ATP
  • B. Gradient nồng độ ion (ví dụ, gradient Na+)
  • C. Năng lượng ánh sáng
  • D. Năng lượng nhiệt

Câu 7: Quá trình nhập bào nào sau đây đặc trưng bởi sự hấp thụ các giọt dịch ngoại bào và các phân tử hòa tan nhỏ vào tế bào?

  • A. Thực bào (phagocytosis)
  • B. Xuất bào (exocytosis)
  • C. Ẩm bào (pinocytosis)
  • D. Nhập bào qua trung gian thụ thể (receptor-mediated endocytosis)

Câu 8: Loại kênh ion nào mở hoặc đóng để đáp ứng với sự thay đổi điện thế màng tế bào?

  • A. Kênh ion điều khiển bằng phối tử (ligand-gated channels)
  • B. Kênh ion điều khiển bằng điện thế (voltage-gated channels)
  • C. Kênh ion điều khiển bằng lực cơ học (mechanically-gated channels)
  • D. Kênh ion luôn mở (leak channels)

Câu 9: Điện thế nghỉ của màng tế bào thần kinh được duy trì chủ yếu bởi hoạt động của yếu tố nào sau đây?

  • A. Bơm Na+-K+ ATPase
  • B. Kênh K+ rò rỉ (K+ leak channels)
  • C. Kênh Na+ rò rỉ (Na+ leak channels)
  • D. Gradient nồng độ Cl-

Câu 10: Chức năng chính của glycocalyx trên bề mặt tế bào động vật là gì?

  • A. Vận chuyển tích cực các chất qua màng
  • B. Cung cấp năng lượng cho tế bào
  • C. Tổng hợp protein màng
  • D. Nhận diện tế bào và bảo vệ bề mặt tế bào

Câu 11: Yếu tố nào sau đây không làm tăng tốc độ khuếch tán đơn giản qua màng tế bào?

  • A. Tăng độ chênh lệch nồng độ chất khuếch tán
  • B. Tăng nhiệt độ môi trường
  • C. Tăng kích thước phân tử chất khuếch tán
  • D. Tăng độ hòa tan lipid của chất khuếch tán

Câu 12: Loại vận chuyển nào sau đây có đặc điểm bão hòa, tức là tốc độ vận chuyển đạt mức tối đa khi nồng độ chất tan tăng cao?

  • A. Khuếch tán đơn giản
  • B. Thẩm thấu
  • C. Vận chuyển qua kênh ion
  • D. Khuếch tán tăng cường và vận chuyển chủ động

Câu 13: Cholesterol có vai trò gì trong cấu trúc màng tế bào?

  • A. Cung cấp năng lượng cho màng
  • B. Điều chỉnh độ linh động (fluidity) của màng
  • C. Tạo kênh cho các chất tan đi qua
  • D. Liên kết các tế bào lại với nhau

Câu 14: Trong quá trình thực bào, túi tiêu hóa (phagosome) được hình thành bằng cách nào?

  • A. Tổng hợp từ lưới nội chất
  • B. Phân tách từ bộ Golgi
  • C. Màng tế bào bao bọc vật chất nhập bào
  • D. Kết hợp với lysosome

Câu 15: Loại thụ thể nào nằm bên trong tế bào chất hoặc nhân tế bào, và thường gắn với các hormone steroid hoặc hormone tuyến giáp?

  • A. Thụ thể bề mặt tế bào liên kết với protein G
  • B. Thụ thể bề mặt tế bào tyrosine kinase
  • C. Kênh ion điều khiển bằng phối tử
  • D. Thụ thể nội bào

Câu 16: Hệ thống vận chuyển đồng chuyển (symport) glucose và Na+ ở tế bào biểu mô ruột non là một ví dụ về:

  • A. Vận chuyển chủ động nguyên phát glucose
  • B. Vận chuyển chủ động thứ phát glucose
  • C. Khuếch tán tăng cường glucose
  • D. Khuếch tán đơn giản glucose

Câu 17: Trong cơ chế tác động của hormone insulin lên tế bào, thụ thể insulin thuộc loại nào?

  • A. Thụ thể liên kết protein G
  • B. Thụ thể tyrosine kinase
  • C. Kênh ion điều khiển bằng phối tử
  • D. Thụ thể nội bào

Câu 18: Chất truyền tin thứ hai (second messenger) phổ biến nào được tạo ra từ ATP bởi enzyme adenylyl cyclase trong con đường truyền tin qua protein G?

  • A. IP3 (inositol trisphosphate)
  • B. DAG (diacylglycerol)
  • C. cAMP (cyclic AMP)
  • D. Ca2+ (ion canxi)

Câu 19: Quá trình xuất bào (exocytosis) cần thiết cho chức năng nào sau đây của tế bào?

  • A. Nhập khẩu các chất dinh dưỡng vào tế bào
  • B. Phân hủy các bào quan cũ
  • C. Tổng hợp protein màng
  • D. Bài tiết các chất ra khỏi tế bào

Câu 20: Loại liên kết tế bào nào cho phép các ion và phân tử nhỏ đi trực tiếp từ tế bào này sang tế bào khác mà không cần đi qua môi trường ngoại bào?

  • A. Liên kết khe (gap junctions)
  • B. Liên kết chặt (tight junctions)
  • C. Desmosome
  • D. Hemidesmosome

Câu 21: Xét một tế bào hồng cầu được đặt trong dung dịch có nồng độ muối 0.9% (đẳng trương). Nếu nồng độ muối của dung dịch tăng lên 5% (ưu trương), điều gì sẽ xảy ra với tế bào hồng cầu?

  • A. Tế bào hồng cầu sẽ trương lên và vỡ ra
  • B. Tế bào hồng cầu sẽ giữ nguyên hình dạng và kích thước
  • C. Tế bào hồng cầu sẽ co lại (mất nước)
  • D. Tế bào hồng cầu sẽ tăng cường vận chuyển chủ động muối vào trong

Câu 22: Một chất X được vận chuyển qua màng tế bào nhờ protein mang, không tiêu thụ ATP, và có thể bị bão hòa. Cơ chế vận chuyển nào có khả năng cao nhất?

  • A. Khuếch tán đơn giản
  • B. Khuếch tán tăng cường
  • C. Vận chuyển chủ động nguyên phát
  • D. Vận chuyển chủ động thứ phát

Câu 23: Kênh ion K+ chọn lọc ion K+ hơn ion Na+ nhờ vào yếu tố cấu trúc nào của kênh?

  • A. Sự khác biệt về điện tích của protein kênh
  • B. Sự khác biệt về số lượng protein cấu thành kênh
  • C. Sự khác biệt về độ dài của kênh
  • D. Kích thước của lỗ kênh và bộ lọc chọn lọc

Câu 24: Trong tế bào thần kinh, giai đoạn tái cực của điện thế hoạt động chủ yếu do dòng ion nào sau đây?

  • A. Dòng ion Na+ đi vào tế bào
  • B. Dòng ion Na+ đi ra khỏi tế bào
  • C. Dòng ion K+ đi ra khỏi tế bào
  • D. Dòng ion K+ đi vào tế bào

Câu 25: Xét một thí nghiệm, người ta tăng nồng độ chất ức chế ATPase trên màng tế bào. Quá trình vận chuyển nào sau đây sẽ bị ảnh hưởng trực tiếpngay lập tức nhất?

  • A. Vận chuyển chủ động nguyên phát
  • B. Vận chuyển chủ động thứ phát
  • C. Khuếch tán tăng cường
  • D. Thẩm thấu

Câu 26: Loại liên kết tế bào nào đóng vai trò quan trọng trong việc ngăn chặn sự rò rỉ chất lỏng giữa các tế bào biểu mô, ví dụ như ở lớp biểu mô ruột?

  • A. Liên kết khe (gap junctions)
  • B. Liên kết chặt (tight junctions)
  • C. Desmosome
  • D. Adherens junction

Câu 27: Trong cơ chế nhập bào qua trung gian thụ thể, tính đặc hiệu của quá trình nhập bào được quyết định bởi yếu tố nào?

  • A. Kích thước của túi nhập bào
  • B. Loại protein màng tham gia hình thành túi
  • C. Thụ thể đặc hiệu trên màng tế bào
  • D. Nồng độ chất cần nhập bào trong môi trường ngoại bào

Câu 28: Phân tử nào sau đây có thể khuếch tán trực tiếp qua lớp lipid kép của màng tế bào mà không cần protein hỗ trợ?

  • A. O2 (khí oxy)
  • B. Glucose
  • C. Ion Na+
  • D. Protein

Câu 29: Chức năng của lysosome trong tế bào là gì?

  • A. Tổng hợp protein
  • B. Tiêu hóa các chất và bào quan
  • C. Sản xuất năng lượng ATP
  • D. Vận chuyển protein đến các bào quan khác

Câu 30: Tín hiệu từ thụ thể bề mặt tế bào thường được truyền vào bên trong tế bào thông qua quá trình nào?

  • A. Khuếch tán trực tiếp của thụ thể vào tế bào chất
  • B. Vận chuyển thụ thể qua màng nhân
  • C. Tổng hợp protein mới trong tế bào chất
  • D. Con đường truyền tin nội bào (signal transduction pathways)

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Màng tế bào được mô tả theo mô hình khảm động. Thành phần nào sau đây quyết định tính 'động' của màng?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Một tế bào được đặt trong dung dịch ưu trương. Điều gì sẽ xảy ra với thể tích tế bào theo thời gian?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Kênh ion 'gated' (kênh có cổng) mở và đóng để đáp ứng với các tín hiệu cụ thể. Loại kênh ion nào mở khi có sự thay đổi điện thế màng?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Vận chuyển glucose vào tế bào hồng cầu diễn ra theo phương thức khuếch tán tăng cường. Đặc điểm nào sau đây *không* đúng với khuếch tán tăng cường?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Bơm Na+-K+ ATPase là một protein vận chuyển tích cực nguyên phát. Chức năng chính của bơm này là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Loại hình vận chuyển nào sau đây sử dụng năng lượng gián tiếp từ gradient nồng độ ion để vận chuyển chất khác ngược chiều gradient nồng độ của chất đó?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Hiện tượng thực bào (phagocytosis) là một hình thức nhập bào. Loại tế bào nào sau đây chủ yếu thực hiện thực bào trong cơ thể người?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Sự khác biệt chính giữa ẩm bào (pinocytosis) và thực bào (phagocytosis) là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Xuất bào (exocytosis) là quá trình tế bào giải phóng các chất ra ngoài. Bào quan nào đóng vai trò quan trọng trong việc đóng gói và vận chuyển các chất để xuất bào?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Một loại thuốc ức chế ty thể. Ảnh hưởng trực tiếp nào sau đây có thể xảy ra đối với quá trình vận chuyển tích cực trong tế bào?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Xét một tế bào thần kinh đang ở trạng thái nghỉ. Nồng độ ion Na+ và K+ bên trong và bên ngoài tế bào như thế nào?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Điện thế màng nghỉ của tế bào thần kinh được duy trì chủ yếu bởi yếu tố nào?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Trong giai đoạn khử cực của điện thế hoạt động, kênh ion nào mở ra và ion nào di chuyển qua kênh này?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Giai đoạn tái cực của điện thế hoạt động xảy ra do sự kiện nào?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Thời kỳ trơ tuyệt đối (absolute refractory period) trong điện thế hoạt động có ý nghĩa gì?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Synapse hóa học là nơi truyền tín hiệu giữa hai tế bào thần kinh. Chất dẫn truyền thần kinh được giải phóng từ cấu trúc nào của neuron tiền synapse?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Chất dẫn truyền thần kinh acetylcholine (ACh) có thể gây ra điện thế hậu synapse kích thích (EPSP) hoặc ức chế (IPSP) tùy thuộc vào loại thụ thể trên màng tế bào hậu synapse. Điều gì quyết định ACh gây EPSP hay IPSP?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Một số chất độc thần kinh (neurotoxins) ức chế enzyme acetylcholinesterase (AChE) tại synapse cholinergic. Hậu quả nào sau đây sẽ xảy ra khi AChE bị ức chế?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Insulin là một hormone peptide. Cơ chế tác động chính của insulin lên tế bào là gì?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Steroid hormones, như cortisol, có cơ chế tác động khác với peptide hormones. Cơ chế tác động của steroid hormones là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Cơ chế feedback âm tính (negative feedback) đóng vai trò quan trọng trong điều hòa homeostasis. Ví dụ nào sau đây minh họa cơ chế feedback âm tính trong sinh lý tế bào?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong cơ chế feedback dương tính (positive feedback), điều gì xảy ra?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Apoptosis (chết tế bào theo chương trình) là quá trình sinh lý quan trọng. Mục đích chính của apoptosis là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Necrosis (hoại tử) là hình thức chết tế bào không theo chương trình, thường do tổn thương. Điều gì *không* phải là đặc điểm của necrosis?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Tín hiệu tế bào (cell signaling) đóng vai trò quan trọng trong điều phối hoạt động tế bào. Loại tín hiệu tế bào nào liên quan đến việc truyền tín hiệu giữa các tế bào lân cận thông qua các mối nối khe (gap junctions)?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Trong cơ chế kiểm soát ngược (feedback control) hệ thống nội tiết, tuyến yên (pituitary gland) đóng vai trò trung tâm. Tuyến yên được mệnh danh là 'tuyến chỉ huy' vì lý do nào?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Xét một tế bào biểu mô ống thận. Bề mặt nào của tế bào này tiếp xúc với lòng ống thận và có nhiều vi绒毛 (microvilli) để tăng diện tích hấp thụ?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Mối nối chặt (tight junctions) giữa các tế bào biểu mô có chức năng chính là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Mối nối khe (gap junctions) có vai trò quan trọng trong việc phối hợp hoạt động của các tế bào. Chức năng chính của mối nối khe là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Các phân tử CAMs (Cell Adhesion Molecules - Phân tử kết dính tế bào) đóng vai trò quan trọng trong sự kết dính tế bào và hình thành mô. Loại CAMs nào liên quan đến sự kết dính tế bào phụ thuộc Ca2+ và thường gặp trong mối nối bám (adherens junctions) và desmosomes?

Xem kết quả