Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1 – Đề 07

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1 - Đề 07

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1 - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một phụ nữ 25 tuổi đến khám với triệu chứng tiểu buốt, tiểu rắt và đau vùng hạ vị. Nghiệm pháp dipstick nước tiểu cho thấy có bạch cầu niệu và nitrite dương tính. Xét nghiệm nào sau đây là phù hợp nhất để xác định chẩn đoán?

  • A. Siêu âm bụng tổng quát
  • B. Xét nghiệm máu tổng phân tích tế bào máu
  • C. Chụp X-quang hệ tiết niệu không chuẩn bị
  • D. Cấy nước tiểu và làm kháng sinh đồ

Câu 2: Yếu tố nguy cơ nào sau đây KHÔNG liên quan đến nhiễm trùng đường tiểu không biến chứng ở phụ nữ trẻ?

  • A. Quan hệ tình dục
  • B. Tiền sử nhiễm trùng đường tiểu
  • C. Sỏi thận
  • D. Sử dụng chất diệt tinh trùng

Câu 3: Một bệnh nhân nam 65 tuổi có tiền sử u phì đại tuyến tiền liệt đến khám vì sốt, đau hông lưng và tiểu đục. Xét nghiệm nước tiểu cho thấy có bạch cầu niệu, nitrite dương tính và cấy nước tiểu mọc E. coli. Chẩn đoán phù hợp nhất trong trường hợp này là gì?

  • A. Viêm bàng quang cấp không biến chứng
  • B. Viêm thận bể thận cấp có biến chứng
  • C. Viêm tuyến tiền liệt cấp
  • D. Hội chứng thận hư nhiễm trùng

Câu 4: Cơ chế nào sau đây KHÔNG phải là cơ chế bảo vệ tự nhiên của đường tiết niệu giúp ngăn ngừa nhiễm trùng?

  • A. Dòng nước tiểu một chiều
  • B. Lớp niêm mạc bàng quang có tính chất kháng khuẩn
  • C. pH nước tiểu thấp
  • D. Áp lực thẩm thấu cao của nước tiểu

Câu 5: Loại vi khuẩn nào sau đây là nguyên nhân gây nhiễm trùng đường tiểu không biến chứng thường gặp nhất?

  • A. Escherichia coli (E. coli)
  • B. Staphylococcus aureus
  • C. Pseudomonas aeruginosa
  • D. Klebsiella pneumoniae

Câu 6: Một bệnh nhân nữ mang thai 20 tuần được chẩn đoán nhiễm trùng đường tiểu không triệu chứng. Thái độ xử trí nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Theo dõi và xét nghiệm lại nước tiểu sau 2 tuần
  • B. Điều trị kháng sinh ngay lập tức
  • C. Khuyên bệnh nhân tăng cường uống nước và theo dõi triệu chứng
  • D. Chỉ điều trị khi có triệu chứng rõ ràng

Câu 7: Kháng sinh nào sau đây thường được lựa chọn đầu tay trong điều trị viêm bàng quang cấp không biến chứng ở phụ nữ không mang thai và không dị ứng?

  • A. Ciprofloxacin
  • B. Amoxicillin-clavulanate
  • C. Nitrofurantoin
  • D. Ceftriaxone

Câu 8: Một bệnh nhân sau đặt ống thông tiểu Foley xuất hiện sốt và nước tiểu đục. Cấy nước tiểu dương tính với nhiều loại vi khuẩn. Loại nhiễm trùng đường tiểu này được phân loại là gì?

  • A. Nhiễm trùng đường tiểu không biến chứng
  • B. Nhiễm trùng đường tiểu tái phát
  • C. Viêm bàng quang cấp
  • D. Nhiễm trùng đường tiểu liên quan đến ống thông tiểu

Câu 9: Biến chứng nghiêm trọng nào sau đây có thể xảy ra nếu viêm thận bể thận cấp không được điều trị kịp thời và hiệu quả?

  • A. Nhiễm trùng huyết (Sepsis)
  • B. Suy thận mạn tính
  • C. Hội chứng thận hư
  • D. Sỏi thận

Câu 10: Phương pháp xét nghiệm nước tiểu nào sau đây cho phép định lượng chính xác bạch cầu và hồng cầu trong nước tiểu, giúp phân tích chi tiết hơn so với que thử dipstick?

  • A. Que thử dipstick nước tiểu
  • B. Soi cặn lắng nước tiểu
  • C. Tổng phân tích nước tiểu tự động
  • D. Xét nghiệm PCR nước tiểu

Câu 11: Một bệnh nhân nữ bị nhiễm trùng đường tiểu tái phát (≥ 3 lần/năm). Biện pháp phòng ngừa nào sau đây được khuyến cáo để giảm nguy cơ tái phát?

  • A. Sử dụng kháng sinh dự phòng liên tục
  • B. Rửa âm đạo bằng dung dịch sát khuẩn hàng ngày
  • C. Uống đủ 2-3 lít nước mỗi ngày
  • D. Nhịn tiểu khi có cảm giác buồn tiểu

Câu 12: Phân biệt viêm bàng quang cấp và viêm niệu đạo cấp ở nữ giới chủ yếu dựa vào triệu chứng nào sau đây?

  • A. Tiểu buốt
  • B. Đau bụng trên xương mu
  • C. Tiểu rắt
  • D. Tiểu máu

Câu 13: Trong điều trị viêm thận bể thận cấp, kháng sinh đường tĩnh mạch thường được chỉ định trong trường hợp nào sau đây?

  • A. Bệnh nhân có dấu hiệu nhiễm trùng toàn thân (sốt cao, rét run)
  • B. Bệnh nhân có tiền sử dị ứng kháng sinh đường uống
  • C. Bệnh nhân có chức năng thận bình thường
  • D. Bệnh nhân có bảo hiểm y tế chi trả kháng sinh đường tĩnh mạch

Câu 14: Một bệnh nhân nam 70 tuổi được chẩn đoán viêm bàng quang cấp. Tiền sử bệnh nhân có u xơ tuyến tiền liệt. Bước tiếp theo trong quản lý bệnh nhân này là gì?

  • A. Chỉ định kháng sinh đường uống và theo dõi
  • B. Chỉ định kháng sinh đường tĩnh mạch
  • C. Soi bàng quang để loại trừ nguyên nhân khác
  • D. Đánh giá các yếu tố nguy cơ và xem xét điều trị u xơ tuyến tiền liệt

Câu 15: Loại trụ niệu nào sau đây thường gặp trong viêm thận bể thận cấp, phản ánh tình trạng viêm nhiễm tại thận?

  • A. Trụ hồng cầu
  • B. Trụ hạt
  • C. Trụ bạch cầu
  • D. Trụ mỡ

Câu 16: Một bé gái 5 tuổi đến khám vì tiểu đau, tiểu rắt. Mẹ bé cho biết bé thường nhịn tiểu và vệ sinh không đúng cách sau khi đi vệ sinh. Yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong phòng ngừa UTI ở trẻ em gái?

  • A. Sử dụng kháng sinh dự phòng
  • B. Tăng cường uống nước ép nam việt quất
  • C. Hạn chế đồ ngọt trong chế độ ăn
  • D. Giáo dục vệ sinh cá nhân đúng cách (lau từ trước ra sau)

Câu 17: Một bệnh nhân nữ 35 tuổi sau điều trị viêm bàng quang cấp bằng kháng sinh 3 ngày vẫn còn triệu chứng tiểu buốt. Cấy nước tiểu ban đầu mọc E. coli nhạy cảm với kháng sinh đã dùng. Bước xử trí tiếp theo nào là phù hợp nhất?

  • A. Tăng liều kháng sinh đang dùng
  • B. Kéo dài thời gian điều trị kháng sinh
  • C. Đánh giá lại chẩn đoán và xem xét kháng sinh thay thế
  • D. Chuyển bệnh nhân đến chuyên khoa tiết niệu

Câu 18: Thuốc giảm đau nào sau đây có thể được sử dụng để giảm triệu chứng khó chịu đường tiểu (tiểu buốt, tiểu rắt) trong viêm bàng quang cấp, bên cạnh kháng sinh?

  • A. Paracetamol
  • B. Phenazopyridine
  • C. Ibuprofen
  • D. Tramadol

Câu 19: Một bệnh nhân nhập viện vì viêm thận bể thận cấp. Xét nghiệm chức năng thận cho thấy độ lọc cầu thận giảm nhẹ. Kháng sinh nào sau đây cần được điều chỉnh liều lượng dựa trên chức năng thận?

  • A. Ceftriaxone
  • B. Ciprofloxacin
  • C. Azithromycin
  • D. Gentamicin

Câu 20: Tình trạng nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố thuận lợi gây nhiễm trùng đường tiểu ở người lớn tuổi?

  • A. Suy giảm miễn dịch
  • B. Bệnh lý thần kinh gây rối loạn tiểu tiện
  • C. Tăng cường vận động thể lực
  • D. Sử dụng ống thông tiểu

Câu 21: Nguyên tắc điều trị kháng sinh nhiễm trùng đường tiểu cần tuân thủ điều gì để hạn chế kháng kháng sinh?

  • A. Sử dụng kháng sinh phổ rộng ngay từ đầu
  • B. Sử dụng kháng sinh phổ hẹp khi có thể và dựa trên kháng sinh đồ
  • C. Kéo dài thời gian điều trị kháng sinh
  • D. Sử dụng phối hợp nhiều loại kháng sinh

Câu 22: Một bệnh nhân nữ 40 tuổi bị tiểu máu đại thể kèm theo tiểu buốt và đau bụng dưới. Nghi ngờ viêm bàng quang xuất huyết. Xét nghiệm nào sau đây cần được thực hiện để loại trừ các nguyên nhân khác gây tiểu máu?

  • A. Siêu âm Doppler mạch máu thận
  • B. Chụp CT scan bụng chậu
  • C. Xét nghiệm chức năng đông máu
  • D. Soi bàng quang

Câu 23: Biện pháp nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo để giảm nguy cơ nhiễm trùng đường tiểu liên quan đến ống thông tiểu?

  • A. Chỉ đặt ống thông tiểu khi thật sự cần thiết
  • B. Sử dụng ống thông tiểu có lớp phủ kháng khuẩn
  • C. Rửa bàng quang thường quy bằng dung dịch sát khuẩn
  • D. Đảm bảo vô khuẩn khi đặt và chăm sóc ống thông tiểu

Câu 24: Một bệnh nhân nam 50 tuổi bị tiểu đường không kiểm soát đến khám vì nhiễm trùng đường tiểu. Yếu tố nào liên quan đến tiểu đường làm tăng nguy cơ UTI ở bệnh nhân này?

  • A. Đường niệu cao (Glucose niệu)
  • B. Tăng huyết áp
  • C. Rối loạn lipid máu
  • D. Béo phì

Câu 25: Trong trường hợp viêm thận bể thận cấp có biến chứng tắc nghẽn đường tiểu (ví dụ: sỏi niệu quản), biện pháp can thiệp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện trước khi điều trị kháng sinh?

  • A. Điều trị kháng sinh phổ rộng ngay lập tức
  • B. Giải quyết tắc nghẽn đường tiểu (ví dụ: đặt stent niệu quản)
  • C. Truyền dịch và bù điện giải
  • D. Theo dõi sát chức năng thận

Câu 26: Biến chứng nào sau đây KHÔNG phải là biến chứng muộn có thể gặp của viêm thận bể thận mạn tính?

  • A. Suy thận mạn tính
  • B. Tăng huyết áp
  • C. Nhiễm trùng huyết tái phát
  • D. Hội chứng thận hư

Câu 27: Một bệnh nhân nữ 60 tuổi bị tiểu không kiểm soát đến khám vì nghi ngờ nhiễm trùng đường tiểu. Triệu chứng nào sau đây có thể KHÔNG điển hình ở người lớn tuổi so với người trẻ tuổi mắc UTI?

  • A. Sốt cao
  • B. Tiểu buốt
  • C. Tiểu rắt
  • D. Tiểu lắt nhắt

Câu 28: Trong trường hợp nhiễm trùng đường tiểu do vi khuẩn Gram dương như Enterococcus faecalis, kháng sinh nào sau đây thường được lựa chọn?

  • A. Ciprofloxacin
  • B. Ceftriaxone
  • C. Vancomycin
  • D. Nitrofurantoin

Câu 29: Xét nghiệm nào sau đây KHÔNG thường quy được chỉ định trong chẩn đoán viêm bàng quang cấp không biến chứng ở phụ nữ trẻ khỏe mạnh?

  • A. Que thử dipstick nước tiểu
  • B. Tổng phân tích nước tiểu
  • C. Cấy nước tiểu (trong trường hợp tái phát hoặc không đáp ứng điều trị)
  • D. Chụp CT scan bụng chậu

Câu 30: Một bệnh nhân được chẩn đoán viêm thận bể thận cấp và điều trị kháng sinh. Tiêu chí nào sau đây KHÔNG được sử dụng để đánh giá đáp ứng điều trị và quyết định thời điểm ngừng kháng sinh?

  • A. Hết sốt
  • B. Giảm đau hông lưng
  • C. Màu sắc nước tiểu trở về bình thường
  • D. Xét nghiệm nước tiểu âm tính (bạch cầu niệu, nitrite)

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Một phụ nữ 35 tuổi, tiền sử khỏe mạnh, đến khám vì tiểu buốt, tiểu rắt và đau vùng hạ vị 3 ngày nay. Không sốt, không đau lưng. Tổng phân tích nước tiểu cho thấy có bạch cầu niệu và nitrit dương tính, không có trụ niệu. Chẩn đoán sơ bộ phù hợp nhất là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Yếu tố nguy cơ nào sau đây KHÔNG liên quan đến tăng nguy cơ nhiễm trùng đường tiểu ở phụ nữ trẻ, khỏe mạnh?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Một bệnh nhân nam 65 tuổi đến khám vì tiểu khó, tiểu rắt, và tiểu không hết bãi. Tổng phân tích nước tiểu có bạch cầu niệu và vi khuẩn. Yếu tố thuận lợi hàng đầu gây nhiễm trùng đường tiểu ở bệnh nhân này là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Vi khuẩn nào sau đây là nguyên nhân gây nhiễm trùng đường tiểu không biến chứng thường gặp nhất?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Cơ chế bảo vệ nào của đường tiết niệu giúp ngăn ngừa nhiễm trùng KHÔNG bao gồm:

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Một bệnh nhân nữ mang thai 20 tuần đến khám vì sốt, đau hông lưng phải, tiểu buốt. Tổng phân tích nước tiểu có bạch cầu niệu, nitrit dương tính và trụ bạch cầu. Chẩn đoán phù hợp nhất và kháng sinh ban đầu nên dùng là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Xét nghiệm cấy nước tiểu được coi là dương tính khi số lượng vi khuẩn là bao nhiêu CFU/mL (khuẩn lạc trên mỗi mililit) ở bệnh nhân có triệu chứng nhiễm trùng đường tiểu?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Loại trụ niệu nào thường gặp nhất trong viêm thận bể thận cấp?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Một bệnh nhân nam 45 tuổi, bị sỏi thận, nhập viện vì viêm thận bể thận cấp. Điều trị ban đầu nên tập trung vào:

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Biến chứng nghiêm trọng nào sau đây có thể xảy ra do viêm thận bể thận cấp không được điều trị hoặc điều trị không hiệu quả?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Thời gian điều trị kháng sinh điển hình cho viêm bàng quang cấp không biến chứng ở phụ nữ là bao lâu?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Trong viêm thận bể thận mạn tính, tổn thương chính ở thận tập trung vào cấu trúc nào?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Triệu chứng nào sau đây KHÔNG điển hình cho viêm bàng quang cấp?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Xét nghiệm nào sau đây giúp chẩn đoán phân biệt viêm thận bể thận cấp với viêm bàng quang cấp?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Một bệnh nhân bị nhiễm trùng đường tiểu tái phát nhiều lần. Bước tiếp cận quan trọng tiếp theo trong quản lý bệnh nhân này là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Kháng sinh nhóm Fluoroquinolone nên được sử dụng thận trọng trong điều trị nhiễm trùng đường tiểu vì lý do chính nào sau đây?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trong trường hợp viêm thận bể thận cấp có tắc nghẽn đường tiểu (ví dụ do sỏi), mục tiêu điều trị nào sau đây là quan trọng NHẤT bên cạnh sử dụng kháng sinh?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Một bệnh nhân nữ 70 tuổi, có đặt thông tiểu lưu dài ngày, xuất hiện sốt và nước tiểu đục. Nguyên nhân gây nhiễm trùng đường tiểu thường gặp nhất trong trường hợp này là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Xét nghiệm nào sau đây KHÔNG cần thiết trong chẩn đoán viêm bàng quang cấp không biến chứng ở phụ nữ trẻ, khỏe mạnh?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Nguyên tắc lựa chọn kháng sinh ban đầu trong điều trị viêm thận bể thận cấp là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Một bệnh nhân bị viêm thận bể thận mạn tính có thể biểu hiện triệu chứng nào sau đây liên quan đến chức năng thận?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào thường được sử dụng để phát hiện các yếu tố thuận lợi (ví dụ: sỏi, dị dạng đường tiết niệu) trong viêm thận bể thận tái phát?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong điều trị viêm bàng quang cấp, biện pháp nào sau đây có thể giúp giảm triệu chứng bên cạnh sử dụng kháng sinh?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Yếu tố nào sau đây làm tăng nguy cơ nhiễm trùng đường tiểu ở bệnh nhân đái tháo đường?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Tiêu chí nào sau đây KHÔNG phải là tiêu chí để đánh giá đáp ứng điều trị viêm thận bể thận cấp?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Trong trường hợp nhiễm trùng đường tiểu tái phát ở phụ nữ sau mãn kinh, liệu pháp nào sau đây có thể được xem xét để dự phòng?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Một bệnh nhân được chẩn đoán viêm thận bể thận cấp và điều trị kháng sinh. Sau 3 ngày điều trị, bệnh nhân vẫn còn sốt cao và đau hông lưng. Bước tiếp theo phù hợp nhất là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Viêm thận bể thận mạn tính có thể dẫn đến suy thận mạn tính do cơ chế bệnh sinh chính nào?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Trong nhiễm trùng đường tiểu không biến chứng ở phụ nữ, kháng sinh nào sau đây KHÔNG nên được sử dụng đầu tay do tỷ lệ kháng thuốc cao?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Một bệnh nhân nữ trẻ tuổi bị viêm bàng quang cấp tái phát sau mỗi lần quan hệ tình dục. Biện pháp dự phòng nào sau đây là phù hợp nhất?

Xem kết quả