Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một người bệnh bị tai nạn giao thông và được chẩn đoán gãy xương sườn số 5 bên trái, gây tổn thương đến màng phổi và nhu mô phổi. Vị trí tổn thương giải phẫu tương ứng trên lồng ngực, theo đường trung đòn trái, sẽ nằm ở khoảng liên sườn nào?
- A. Khoảng liên sườn 3
- B. Khoảng liên sườn 4
- C. Khoảng liên sườn 5
- D. Khoảng liên sườn 6
Câu 2: Cơ chế chính xác nào sau đây dẫn đến sự gấp (flexion) của khuỷu tay?
- A. Co cơ nhị đầu cánh tay (Biceps brachii) và cơ cánh tay (Brachialis)
- B. Co cơ tam đầu cánh tay (Triceps brachii)
- C. Co cơ delta (Deltoid)
- D. Co cơ ngực lớn (Pectoralis major)
Câu 3: Trong phẫu thuật nội soi ổ bụng, bác sĩ cần xác định vị trí ruột thừa. Ruột thừa thường nằm ở vị trí giải phẫu nào trong ổ bụng?
- A. Hố chậu trái
- B. Hố chậu phải
- C. Vùng thượng vị
- D. Vùng quanh rốn
Câu 4: Đám rối thần kinh cánh tay (Brachial plexus) chi phối vận động và cảm giác cho chi trên. Rễ thần kinh nào sau đây góp phần tạo nên đám rối thần kinh cánh tay?
- A. C1-C4
- B. L1-S4
- C. T2-T12
- D. C5-T1
Câu 5: Cấu trúc giải phẫu nào sau đây đóng vai trò chính trong việc ngăn thức ăn và chất lỏng đi vào đường thở khi nuốt?
- A. Thực quản
- B. Nắp thanh quản (Epiglottis)
- C. Khí quản
- D. Thanh quản
Câu 6: Trong hệ tuần hoàn, van hai lá (Mitral valve) nằm ở vị trí nào trong tim và có chức năng gì?
- A. Giữa tâm nhĩ phải và tâm thất phải, ngăn máu chảy ngược lên tâm nhĩ phải
- B. Giữa tâm thất phải và động mạch phổi, ngăn máu chảy ngược về tâm thất phải
- C. Giữa tâm nhĩ trái và tâm thất trái, ngăn máu chảy ngược lên tâm nhĩ trái
- D. Giữa tâm thất trái và động mạch chủ, ngăn máu chảy ngược về tâm thất trái
Câu 7: Thận (Kidney) thực hiện nhiều chức năng quan trọng. Chức năng nào sau đây KHÔNG phải là chức năng chính của thận?
- A. Điều hòa huyết áp
- B. Sản xuất hormone erythropoietin
- C. Lọc máu và loại bỏ chất thải
- D. Tiêu hóa thức ăn
Câu 8: Dây chằng chéo trước (Anterior Cruciate Ligament - ACL) là một dây chằng quan trọng trong khớp gối. Chức năng chính của dây chằng chéo trước là gì?
- A. Ngăn cản xương chày trượt ra trước quá mức so với xương đùi
- B. Ngăn cản xương chày trượt ra sau quá mức so với xương đùi
- C. Hạn chế sự xoay trong của khớp gối
- D. Hạn chế sự xoay ngoài của khớp gối
Câu 9: Xét về mặt giải phẫu, gan (Liver) nằm ở vị trí nào trong ổ bụng và liên quan mật thiết đến các cơ quan nào?
- A. Vùng hạ sườn trái, liên quan đến lách và dạ dày
- B. Vùng hạ sườn phải và thượng vị, liên quan đến dạ dày, tá tràng và túi mật
- C. Vùng hố chậu phải, liên quan đến ruột thừa và manh tràng
- D. Vùng hố chậu trái, liên quan đến đại tràng sigma và trực tràng
Câu 10: Cơ hoành (Diaphragm) là cơ chính của hô hấp. Khi cơ hoành co lại, điều gì xảy ra với thể tích lồng ngực và áp suất trong lồng ngực?
- A. Thể tích lồng ngực giảm, áp suất tăng
- B. Thể tích lồng ngực không đổi, áp suất giảm
- C. Thể tích lồng ngực tăng, áp suất giảm
- D. Thể tích lồng ngực tăng, áp suất tăng
Câu 11: Tuyến giáp (Thyroid gland) là một tuyến nội tiết quan trọng ở vùng cổ. Vị trí giải phẫu của tuyến giáp là ở đâu?
- A. Vùng cổ trước, trước khí quản và thanh quản
- B. Vùng cổ bên, sau cơ ức đòn chũm
- C. Vùng ngực trên, sau xương ức
- D. Vùng bụng trên, sau dạ dày
Câu 12: Dựa vào vị trí giải phẫu, ống dẫn tinh (Vas deferens) KHÔNG đi qua cấu trúc nào sau đây?
- A. Ống bẹn
- B. Vùng chậu hông bé
- C. Túi tinh
- D. Gan
Câu 13: Trong hệ thần kinh trung ương, chất trắng (White matter) chủ yếu được cấu tạo bởi thành phần nào?
- A. Thân tế bào thần kinh
- B. Sợi trục thần kinh có myelin
- C. Tế bào thần kinh đệm (glia)
- D. Synapse thần kinh
Câu 14: Cấu trúc giải phẫu nào sau đây thuộc đường dẫn khí dưới (Lower respiratory tract)?
- A. Hốc mũi
- B. Thanh quản
- C. Khí quản
- D. Hầu họng
Câu 15: Xương mác (Fibula) là một trong hai xương cẳng chân. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng về xương mác?
- A. Nằm ở phía ngoài xương chày
- B. Mảnh và chịu ít trọng lượng cơ thể
- C. Mắt cá ngoài là đầu dưới của xương mác
- D. Tiếp khớp trực tiếp với xương đùi
Câu 16: Động mạch cảnh chung (Common carotid artery) cung cấp máu cho đầu và cổ. Bên trái, động mạch cảnh chung xuất phát từ đâu?
- A. Động mạch dưới đòn trái
- B. Cung động mạch chủ
- C. Động mạch thân cánh tay đầu
- D. Động mạch nách trái
Câu 17: Cơ nâng vai (Levator scapulae) có chức năng chính là gì?
- A. Nâng xương bả vai
- B. Hạ xương bả vai
- C. Khép xương bả vai
- D. Xoay xương bả vai lên trên
Câu 18: Trong hệ tiêu hóa, tá tràng (Duodenum) là đoạn đầu của ruột non. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG đổ vào tá tràng?
- A. Ống mật chủ
- B. Ống tụy chính
- C. Thực quản
- D. Ống tụy phụ (đôi khi)
Câu 19: Dây thần kinh trụ (Ulnar nerve) khi bị tổn thương ở khuỷu tay có thể gây ra triệu chứng "bàn tay vuốt trụ" (ulnar claw hand). Triệu chứng này chủ yếu ảnh hưởng đến vận động của các ngón tay nào?
- A. Ngón 1 và 2
- B. Ngón 2 và 3
- C. Ngón 3 và 4
- D. Ngón 4 và 5
Câu 20: Xét về mặt cấu trúc vi thể, đơn vị chức năng của phổi, nơi diễn ra trao đổi khí oxy và carbon dioxide, được gọi là gì?
- A. Phế nang (Alveoli)
- B. Tiểu phế quản (Bronchioles)
- C. Phế quản (Bronchi)
- D. Thùy phổi (Lobules)
Câu 21: Trong hệ tiết niệu, niệu quản (Ureter) có chức năng chính là gì?
- A. Lọc máu và tạo nước tiểu
- B. Vận chuyển nước tiểu từ thận xuống bàng quang
- C. Dự trữ nước tiểu
- D. Thải nước tiểu ra khỏi cơ thể
Câu 22: Cấu trúc giải phẫu nào sau đây KHÔNG thuộc trung thất (Mediastinum) trong lồng ngực?
- A. Tim
- B. Khí quản
- C. Thực quản
- D. Phổi
Câu 23: Xương bánh chè (Patella) thuộc loại xương nào và có vai trò gì trong khớp gối?
- A. Xương dài, chịu trọng lượng cơ thể
- B. Xương dẹt, bảo vệ cơ quan
- C. Xương vừng, tăng hiệu quả cơ và bảo vệ khớp
- D. Xương ngắn, chịu lực nén
Câu 24: Đám rối thần kinh thắt lưng cùng (Lumbosacral plexus) chi phối chi dưới. Dây thần kinh lớn nhất của đám rối này, chi phối vận động và cảm giác vùng cẳng chân và bàn chân, là dây thần kinh nào?
- A. Dây thần kinh đùi (Femoral nerve)
- B. Dây thần kinh tọa (Sciatic nerve)
- C. Dây thần kinh bịt (Obturator nerve)
- D. Dây thần kinh mác chung (Common peroneal nerve)
Câu 25: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc hệ thống tiêu hóa phụ (Accessory digestive organs)?
- A. Gan
- B. Tuyến tụy
- C. Dạ dày
- D. Tuyến nước bọt
Câu 26: So sánh cấu trúc giải phẫu của nam và nữ, cấu trúc nào sau đây tương đồng về nguồn gốc phôi thai nhưng khác biệt về chức năng?
- A. Buồng trứng và tinh hoàn
- B. Tử cung và tuyến tiền liệt
- C. Ống dẫn trứng và ống dẫn tinh
- D. Âm vật và dương vật
Câu 27: Trong quá trình hô hấp, cơ liên sườn ngoài (External intercostal muscles) đóng vai trò gì?
- A. Nâng xương sườn lên trong thì hít vào
- B. Hạ xương sườn xuống trong thì thở ra
- C. Giữ ổn định xương sườn trong cả thì hít vào và thở ra
- D. Không tham gia vào quá trình hô hấp
Câu 28: Dựa trên kiến thức giải phẫu về hệ bạch huyết, hạch bạch huyết (Lymph nodes) có chức năng chính là gì?
- A. Vận chuyển bạch huyết đi khắp cơ thể
- B. Sản xuất tế bào bạch huyết
- C. Lọc bạch huyết và tham gia vào phản ứng miễn dịch
- D. Dự trữ bạch huyết
Câu 29: Cấu trúc giải phẫu nào sau đây thuộc hệ thần kinh thực vật (Autonomic nervous system) và điều khiển hoạt động của các cơ quan nội tạng?
- A. Vỏ não vận động (Motor cortex)
- B. Hạch giao cảm (Sympathetic ganglia)
- C. Tiểu não (Cerebellum)
- D. Dây thần kinh sọ não (Cranial nerves)
Câu 30: Trong giải phẫu vùng đầu mặt cổ, tam giác cổ sau (Posterior triangle of the neck) được giới hạn bởi các cơ và xương nào?
- A. Cơ ức đòn chũm, cơ nhị thân, xương hàm dưới
- B. Cơ ức đòn chũm, đường giữa cổ, xương đòn
- C. Cơ thang, cơ nhị thân, xương móng
- D. Cơ ức đòn chũm, cơ thang, xương đòn