Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Sức Bền bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Vật liệu nào sau đây thể hiện tính chất đàn hồi tuyến tính rõ rệt nhất trong phạm vi ứng suất làm việc thông thường?
- A. Cao su
- B. Thép kết cấu
- C. Bê tông
- D. Gỗ
Câu 2: Một thanh thép tròn đường kính 20mm chịu kéo dọc trục với lực 50kN. Ứng suất pháp tuyến trung bình trên mặt cắt ngang của thanh là bao nhiêu?
- A. 79.6 MPa
- B. 127 MPa
- C. 159 MPa
- D. 318 MPa
Câu 3: Độ giãn dài tương đối (biến dạng đơn vị) của một vật liệu khi chịu tải được gọi là gì?
- A. Độ biến dạng
- B. Ứng suất
- C. Mô đun đàn hồi
- D. Hệ số Poisson
Câu 4: Biểu thức nào sau đây định nghĩa chính xác nhất Mô đun đàn hồi (E) của vật liệu?
- A. E = Ứng suất * Biến dạng
- B. E = Ứng suất + Biến dạng
- C. E = Biến dạng / Ứng suất
- D. E = Ứng suất / Biến dạng
Câu 5: Một thanh vật liệu có chiều dài 1m, khi chịu kéo dài thêm 0.5mm. Biến dạng đơn vị dọc trục của thanh là bao nhiêu?
- A. 0.005
- B. 0.0005
- C. 0.05
- D. 0.5
Câu 6: Hệ số Poisson (ν) thể hiện mối quan hệ giữa biến dạng nào?
- A. Ứng suất và biến dạng pháp tuyến
- B. Ứng suất và biến dạng tiếp tuyến
- C. Biến dạng ngang và biến dạng dọc
- D. Ứng suất pháp tuyến và ứng suất tiếp tuyến
Câu 7: Khi một vật liệu đạt đến giới hạn chảy, điều gì xảy ra?
- A. Vật liệu bị phá hủy hoàn toàn
- B. Vật liệu bắt đầu biến dạng dẻo
- C. Vật liệu đạt ứng suất cực đại
- D. Vật liệu trở nên cứng hơn
Câu 8: Mômen quán tính diện tích (I) của mặt cắt ngang hình chữ nhật đối với trục trung hòa song song với cạnh đáy "b" và chiều cao "h" được tính bằng công thức nào?
- A. I = (b^3*h)/12
- B. I = (b*h)/12
- C. I = (b*h^3)/12
- D. I = (b^3*h^3)/12
Câu 9: Ứng suất uốn lớn nhất trong dầm chịu uốn thuần túy xảy ra ở đâu?
- A. Trục trung hòa
- B. Điểm giữa nhịp dầm
- C. Gối tựa của dầm
- D. Thớ biên trên và biên dưới
Câu 10: Hiện tượng "oằn" (buckling) thường xảy ra với cấu kiện chịu lực nén nào?
- A. Thanh chịu kéo
- B. Cột chịu nén
- C. Dầm chịu uốn
- D. Vỏ chịu áp suất
Câu 11: Đường kính của vòng tròn Mohr biểu diễn trạng thái ứng suất phẳng tại một điểm bằng bao nhiêu?
- A. Ứng suất pháp tuyến trung bình
- B. Ứng suất tiếp lớn nhất
- C. Hiệu ứng suất pháp tuyến chính
- D. Tổng ứng suất pháp tuyến chính
Câu 12: Vật liệu dẻo thường được đánh giá độ bền dựa trên tiêu chí nào?
- A. Giới hạn chảy
- B. Ứng suất kéo đứt
- C. Độ cứng
- D. Độ dẻo dai
Câu 13: Khi tính toán ứng suất tiếp trong dầm chịu uốn ngang, đại lượng nào sau đây cần được xem xét?
- A. Mômen uốn
- B. Ứng suất pháp tuyến
- C. Mômen xoắn
- D. Lực cắt ngang
Câu 14: Một thanh tròn chịu xoắn thuần túy. Ứng suất tiếp lớn nhất xuất hiện ở đâu trên mặt cắt ngang của thanh?
- A. Tâm trục xoắn
- B. Bề mặt ngoài cùng
- C. Nửa bán kính
- D. Vị trí bất kỳ trên mặt cắt
Câu 15: Góc xoắn tương đối giữa hai mặt cắt ngang của thanh tròn chịu xoắn thuần túy tỷ lệ thuận với đại lượng nào?
- A. Môđun đàn hồi trượt
- B. Mômen quán tính diện tích
- C. Chiều dài thanh
- D. Đường kính thanh
Câu 16: Trong phương pháp phần tử hữu hạn (Finite Element Method - FEM), miền liên tục của vật thể được chia thành các phần tử nhỏ hơn để làm gì?
- A. Tăng độ chính xác của phép đo vật liệu
- B. Đơn giản hóa việc chế tạo mẫu thử
- C. Giảm thiểu sai số do làm tròn số
- D. Xấp xỉ nghiệm bài toán bằng số
Câu 17: Tiêu chuẩn bền thứ tư (tiêu chuẩn ứng suất tiếp lớn nhất) thường được sử dụng để đánh giá độ bền cho vật liệu nào?
- A. Vật liệu giòn
- B. Vật liệu dẻo
- C. Vật liệu đàn hồi
- D. Vật liệu nhớt đàn hồi
Câu 18: Một dầm công xôn (cantilever beam) chịu tải trọng tập trung ở đầu tự do. Vị trí nào trên dầm có mômen uốn lớn nhất về độ lớn?
- A. Ngàm (gốc) dầm
- B. Đầu tự do của dầm
- C. Giữa nhịp dầm
- D. Vị trí bất kỳ trên dầm
Câu 19: Hiện tượng mỏi (fatigue) vật liệu là do tải trọng tác dụng như thế nào?
- A. Tải trọng tĩnh không đổi
- B. Tải trọng va đập
- C. Tải trọng thay đổi theo chu kỳ
- D. Tải trọng tăng dần đều
Câu 20: Để tăng khả năng chịu uốn của dầm thép hình chữ nhật, biện pháp nào sau đây hiệu quả nhất?
- A. Tăng chiều rộng mặt cắt
- B. Tăng chiều cao mặt cắt
- C. Giảm chiều dài dầm
- D. Sử dụng vật liệu có mô đun đàn hồi thấp hơn
Câu 21: Ứng suất nhiệt phát sinh trong vật liệu là do nguyên nhân nào?
- A. Tải trọng cơ học bên ngoài
- B. Trọng lượng bản thân vật liệu
- C. Áp suất môi trường
- D. Thay đổi nhiệt độ và sự hạn chế biến dạng
Câu 22: Trong bài toán kéo (nén) đúng tâm, ứng suất pháp tuyến phân bố trên mặt cắt ngang như thế nào?
- A. Đều trên toàn bộ mặt cắt
- B. Tập trung ở mép mặt cắt
- C. Phân bố parabol
- D. Phân bố tuyến tính nhưng không đều
Câu 23: Khi thiết kế liên kết hàn chịu lực, loại ứng suất nào thường quan trọng nhất cần kiểm tra?
- A. Ứng suất pháp tuyến vuông góc với đường hàn
- B. Ứng suất pháp tuyến song song với đường hàn
- C. Ứng suất tiếp trên mặt phẳng đường hàn
- D. Ứng suất pháp tuyến theo phương dày vật hàn
Câu 24: Độ võng của dầm chịu uốn phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
- A. Chỉ tải trọng tác dụng
- B. Chỉ chiều dài nhịp dầm
- C. Chỉ vật liệu dầm
- D. Tải trọng, chiều dài, vật liệu và hình dạng mặt cắt
Câu 25: Thí nghiệm kéo một trục thép được thực hiện để xác định thông số cơ học nào?
- A. Độ cứng Brinell
- B. Giới hạn chảy và độ bền kéo
- C. Độ dai va đập
- D. Hệ số Poisson
Câu 26: Phương pháp chồng chất (superposition) nghiệm có thể áp dụng cho bài toán cơ học sức bền khi nào?
- A. Khi vật liệu có tính phi tuyến
- B. Khi biến dạng của vật thể lớn
- C. Khi hệ thống là tuyến tính
- D. Trong mọi trường hợp bài toán
Câu 27: Mômen chống uốn (W) của mặt cắt ngang đặc trưng cho điều gì?
- A. Khả năng chịu xoắn
- B. Khả năng chịu kéo nén
- C. Độ cứng của vật liệu
- D. Khả năng chống lại ứng suất uốn
Câu 28: Ứng suất dư (residual stress) trong vật liệu có thể gây ra tác hại nào?
- A. Tăng độ bền kéo
- B. Giảm độ bền mỏi và gây nứt
- C. Tăng độ cứng vật liệu
- D. Cải thiện khả năng chống ăn mòn
Câu 29: Trong phân tích ứng suất phẳng, có bao nhiêu thành phần ứng suất độc lập cần xác định tại một điểm?
Câu 30: Một dầm đơn giản chịu tải trọng phân bố đều. Biểu đồ lực cắt và biểu đồ mômen uốn có dạng đường nào?
- A. Lực cắt: hằng số, Mômen uốn: đường thẳng
- B. Lực cắt: đường thẳng, Mômen uốn: đường thẳng
- C. Lực cắt: parabol, Mômen uốn: đường thẳng
- D. Lực cắt: đường thẳng, Mômen uốn: parabol