Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Kinh Tế Quốc Tế – Đề 08

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Kinh Tế Quốc Tế

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế - Đề 08

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Quốc gia A có lợi thế tuyệt đối trong sản xuất cả lúa gạo và cà phê so với quốc gia B. Tuy nhiên, chi phí cơ hội sản xuất lúa gạo ở quốc gia A thấp hơn so với cà phê, trong khi ở quốc gia B thì ngược lại. Theo lý thuyết lợi thế so sánh, quốc gia nào nên chuyên môn hóa sản xuất và xuất khẩu lúa gạo?

  • A. Quốc gia A
  • B. Quốc gia B
  • C. Cả hai quốc gia nên cùng chuyên môn hóa lúa gạo
  • D. Không quốc gia nào nên chuyên môn hóa lúa gạo

Câu 2: Chính phủ một quốc gia áp đặt thuế quan nhập khẩu đối với thép. Điều này có khả năng dẫn đến hậu quả nào sau đây trên thị trường thép nội địa?

  • A. Giá thép giảm và sản lượng thép trong nước giảm
  • B. Giá thép tăng và sản lượng thép trong nước tăng
  • C. Giá thép giảm và sản lượng thép trong nước tăng
  • D. Giá thép tăng và sản lượng thép trong nước giảm

Câu 3: Một quốc gia nhỏ áp dụng chính sách hạn ngạch nhập khẩu đối với đường. Giả sử đường là hàng hóa thông thường. Điều gì sẽ xảy ra với giá đường và thặng dư tiêu dùng trong nước?

  • A. Giá đường tăng và thặng dư tiêu dùng giảm
  • B. Giá đường giảm và thặng dư tiêu dùng tăng
  • C. Giá đường tăng và thặng dư tiêu dùng tăng
  • D. Giá đường giảm và thặng dư tiêu dùng giảm

Câu 4: Trợ cấp xuất khẩu được chính phủ một quốc gia cung cấp cho các nhà sản xuất trong nước khi họ xuất khẩu hàng hóa. Tác động trực tiếp của trợ cấp xuất khẩu là gì?

  • A. Giảm lượng hàng hóa xuất khẩu
  • B. Giảm giá hàng hóa xuất khẩu trên thị trường quốc tế
  • C. Tăng lượng hàng hóa xuất khẩu
  • D. Tăng giá hàng hóa xuất khẩu trên thị trường quốc tế

Câu 5: Khu vực mậu dịch tự do (FTA) giữa hai quốc gia X và Y loại bỏ thuế quan đối với hàng hóa thương mại giữa họ. Tuy nhiên, mỗi quốc gia vẫn duy trì thuế quan riêng đối với các quốc gia khác ngoài khu vực. Hình thức liên kết kinh tế này được gọi là gì?

  • A. Liên minh thuế quan
  • B. Khu vực mậu dịch tự do
  • C. Thị trường chung
  • D. Liên minh kinh tế

Câu 6: Liên minh châu Âu (EU) không chỉ loại bỏ thuế quan giữa các nước thành viên mà còn áp dụng một mức thuế quan chung đối với hàng nhập khẩu từ các quốc gia không phải thành viên. Hình thức liên kết kinh tế này là gì?

  • A. Liên minh thuế quan
  • B. Khu vực mậu dịch tự do
  • C. Thị trường chung
  • D. Liên minh kinh tế

Câu 7: Tỷ giá hối đoái giữa đồng Việt Nam (VND) và đô la Mỹ (USD) tăng từ 23,000 VND/USD lên 24,000 VND/USD. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Đồng VND đã tăng giá so với đồng USD
  • B. Đồng USD đã giảm giá so với đồng VND
  • C. Đồng VND đã mất giá so với đồng USD
  • D. Tỷ giá hối đoái không thay đổi

Câu 8: Nếu Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (NHNN) muốn giảm giá trị của đồng VND, NHNN có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

  • A. Mua vào đồng VND trên thị trường ngoại hối
  • B. Bán ra đồng VND trên thị trường ngoại hối
  • C. Tăng lãi suất chiết khấu
  • D. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc

Câu 9: Cán cân thanh toán quốc tế (BOP) ghi lại tất cả các giao dịch kinh tế giữa một quốc gia và phần còn lại của thế giới trong một thời kỳ nhất định. Khoản mục nào sau đây thuộc tài khoản vãng lai (current account) của BOP?

  • A. Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
  • B. Vay và cho vay quốc tế
  • C. Dự trữ ngoại hối
  • D. Xuất khẩu hàng hóa

Câu 10: Thâm hụt cán cân vãng lai kéo dài có thể gây ra vấn đề gì cho một quốc gia?

  • A. Tích lũy nợ nước ngoài và giảm giá đồng nội tệ
  • B. Thặng dư ngân sách và tăng giá đồng nội tệ
  • C. Tăng trưởng kinh tế nhanh và ổn định
  • D. Giảm thất nghiệp và lạm phát thấp

Câu 11: Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) có vai trò chính là gì trong thương mại quốc tế?

  • A. Cung cấp viện trợ tài chính cho các nước đang phát triển
  • B. Thiết lập các quy tắc thương mại và giải quyết tranh chấp thương mại giữa các quốc gia thành viên
  • C. Ổn định tỷ giá hối đoái toàn cầu
  • D. Thúc đẩy đầu tư trực tiếp nước ngoài

Câu 12: Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF) được thành lập với mục đích chính là gì?

  • A. Thúc đẩy thương mại tự do toàn cầu
  • B. Cung cấp vốn vay dài hạn cho phát triển cơ sở hạ tầng
  • C. Ổn định hệ thống tiền tệ quốc tế và hỗ trợ các quốc gia gặp khủng hoảng tài chính
  • D. Giảm nghèo đói và bất bình đẳng trên toàn thế giới

Câu 13: Ngân hàng Thế giới (World Bank) tập trung vào mục tiêu phát triển kinh tế và xã hội ở các quốc gia đang phát triển thông qua hình thức chủ yếu nào?

  • A. Điều phối chính sách tiền tệ toàn cầu
  • B. Giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế
  • C. Kiểm soát lạm phát toàn cầu
  • D. Cung cấp vốn vay và hỗ trợ kỹ thuật cho các dự án phát triển

Câu 14: Toàn cầu hóa kinh tế đề cập đến sự gia tăng liên kết và phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế trên toàn thế giới. Biểu hiện nào sau đây KHÔNG phải là một đặc điểm của toàn cầu hóa kinh tế?

  • A. Gia tăng thương mại quốc tế
  • B. Tăng cường đầu tư trực tiếp nước ngoài
  • C. Xu hướng các quốc gia tăng cường bảo hộ thương mại
  • D. Sự phát triển của chuỗi cung ứng toàn cầu

Câu 15: Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) có thể mang lại lợi ích gì cho quốc gia tiếp nhận đầu tư?

  • A. Làm giảm năng suất lao động trong nước
  • B. Tăng cường chuyển giao công nghệ và kỹ năng quản lý
  • C. Gây ra thâm hụt thương mại kéo dài
  • D. Làm giảm cạnh tranh trên thị trường nội địa

Câu 16: Một công ty đa quốc gia (MNC) quyết định chuyển một phần hoạt động sản xuất từ quốc gia có chi phí lao động cao sang quốc gia có chi phí lao động thấp hơn. Hình thức này của FDI được gọi là gì?

  • A. FDI theo chiều ngang (Horizontal FDI)
  • B. FDI theo chiều dọc (Vertical FDI)
  • C. FDI theo chiều sâu
  • D. FDI tìm kiếm hiệu quả (Efficiency-seeking FDI)

Câu 17: Rủi ro tỷ giá hối đoái là một loại rủi ro mà các doanh nghiệp tham gia thương mại quốc tế phải đối mặt. Rủi ro này phát sinh khi nào?

  • A. Khi chính phủ áp đặt hạn chế thương mại
  • B. Khi lạm phát trong nước tăng cao
  • C. Khi tỷ giá hối đoái biến động bất lợi sau khi hợp đồng thương mại đã được ký kết
  • D. Khi lãi suất ngân hàng trung ương tăng lên

Câu 18: Trong mô hình Mundell-Fleming với tỷ giá hối đoái thả nổi hoàn toàn và vốn di chuyển hoàn hảo, chính sách tài khóa mở rộng (tăng chi tiêu chính phủ) sẽ có tác động như thế nào đến sản lượng và tỷ giá hối đoái?

  • A. Sản lượng tăng và tỷ giá hối đoái tăng
  • B. Sản lượng tăng và tỷ giá hối đoái giảm
  • C. Sản lượng giảm và tỷ giá hối đoái tăng
  • D. Sản lượng không đổi và tỷ giá hối đoái tăng

Câu 19: Trong mô hình Mundell-Fleming với tỷ giá hối đoái cố định và vốn di chuyển hoàn hảo, chính sách tiền tệ mở rộng (tăng cung tiền) sẽ có tác động như thế nào đến sản lượng và cán cân thanh toán?

  • A. Sản lượng tăng và cán cân thanh toán thặng dư
  • B. Sản lượng tăng và cán cân thanh toán thâm hụt
  • C. Sản lượng không đổi và cán cân thanh toán không đổi
  • D. Sản lượng giảm và cán cân thanh toán thâm hụt

Câu 20: Lý thuyết “mô hình trọng lực” (gravity model) trong thương mại quốc tế dự đoán rằng quy mô kinh tế và khoảng cách địa lý giữa các quốc gia ảnh hưởng đến thương mại song phương như thế nào?

  • A. Thương mại song phương tăng khi quy mô kinh tế lớn hơn và khoảng cách địa lý gần hơn
  • B. Thương mại song phương giảm khi quy mô kinh tế lớn hơn và khoảng cách địa lý gần hơn
  • C. Thương mại song phương không bị ảnh hưởng bởi quy mô kinh tế và khoảng cách địa lý
  • D. Thương mại song phương chỉ phụ thuộc vào chính sách thương mại của các quốc gia

Câu 21: Hiệu ứng “chuyển hướng thương mại” (trade diversion) trong liên minh thuế quan xảy ra khi nào?

  • A. Khi liên minh thuế quan tạo ra thương mại mới giữa các nước thành viên
  • B. Khi nhập khẩu chuyển từ nhà cung cấp hiệu quả nhất bên ngoài liên minh sang nhà cung cấp kém hiệu quả hơn bên trong liên minh
  • C. Khi thuế quan chung của liên minh thuế quan được giảm xuống
  • D. Khi các nước thành viên liên minh thuế quan tăng cường cạnh tranh với nhau

Câu 22: Lý thuyết “vòng đời sản phẩm” (product life cycle theory) giải thích mô hình thương mại quốc tế thay đổi như thế nào theo giai đoạn phát triển của sản phẩm. Giai đoạn nào thường gắn liền với việc xuất khẩu từ các nước phát triển sang các nước đang phát triển?

  • A. Giai đoạn giới thiệu
  • B. Giai đoạn tăng trưởng
  • C. Giai đoạn trưởng thành
  • D. Giai đoạn suy thoái

Câu 23: Chính sách “nội địa hóa” (local content requirement) trong đầu tư nước ngoài yêu cầu điều gì đối với các công ty nước ngoài đầu tư vào một quốc gia?

  • A. Phải xuất khẩu toàn bộ sản phẩm sản xuất tại quốc gia đó
  • B. Phải chuyển giao toàn bộ công nghệ cho quốc gia đó
  • C. Phải trả mức lương cao hơn cho lao động trong nước
  • D. Phải sử dụng một tỷ lệ nhất định nguyên liệu hoặc lao động trong nước trong quá trình sản xuất

Câu 24: “Bẫy thu nhập trung bình” (middle-income trap) là một khái niệm trong phát triển kinh tế quốc tế, mô tả tình trạng gì?

  • A. Tình trạng các quốc gia đạt được mức thu nhập trung bình nhưng gặp khó khăn trong việc tiếp tục tăng trưởng để đạt mức thu nhập cao
  • B. Tình trạng các quốc gia có thu nhập thấp bị mắc kẹt trong nghèo đói
  • C. Tình trạng các quốc gia có thu nhập cao suy giảm kinh tế và rơi xuống mức thu nhập trung bình
  • D. Tình trạng các quốc gia phụ thuộc quá nhiều vào xuất khẩu tài nguyên thiên nhiên

Câu 25: Khu vực kinh tế đặc biệt (SEZ) được thiết lập ở nhiều quốc gia đang phát triển nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Tăng cường bảo hộ thương mại cho các ngành công nghiệp trong nước
  • B. Thu hút đầu tư nước ngoài, thúc đẩy xuất khẩu và tăng trưởng kinh tế
  • C. Giảm sự phụ thuộc vào thương mại quốc tế
  • D. Phát triển kinh tế tự cung tự cấp

Câu 26: “Chủ nghĩa trọng thương” (mercantilism) là một học thuyết kinh tế cổ điển, nhấn mạnh vai trò của xuất khẩu và nhập khẩu như thế nào đối với sự thịnh vượng quốc gia?

  • A. Xuất khẩu và nhập khẩu đều quan trọng như nhau để đạt được sự thịnh vượng quốc gia
  • B. Nhập khẩu quan trọng hơn xuất khẩu để nâng cao mức sống
  • C. Xuất khẩu cần được khuyến khích và nhập khẩu cần được hạn chế để gia tăng sự giàu có quốc gia
  • D. Cả xuất khẩu và nhập khẩu đều không quan trọng bằng sản xuất trong nước

Câu 27: “Lý thuyết lợi thế tuyệt đối” của Adam Smith cho rằng thương mại quốc tế có lợi khi nào?

  • A. Khi một quốc gia có lợi thế so sánh trong sản xuất tất cả các hàng hóa
  • B. Khi mỗi quốc gia có lợi thế tuyệt đối trong sản xuất ít nhất một loại hàng hóa
  • C. Khi tất cả các quốc gia áp dụng chính sách bảo hộ thương mại
  • D. Khi không có sự khác biệt về chi phí sản xuất giữa các quốc gia

Câu 28: “Lý thuyết H-O” (Heckscher-Ohlin) giải thích lợi thế so sánh của các quốc gia dựa trên yếu tố nào?

  • A. Sự khác biệt về công nghệ giữa các quốc gia
  • B. Sự khác biệt về thị hiếu của người tiêu dùng giữa các quốc gia
  • C. Sự khác biệt về chính sách thương mại giữa các quốc gia
  • D. Sự khác biệt về nguồn lực yếu tố sản xuất (ví dụ: lao động, vốn) giữa các quốc gia

Câu 29: “Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương” (CPTPP) là một hiệp định thương mại tự do đa phương, KHÔNG bao gồm quốc gia nào sau đây?

  • A. Việt Nam
  • B. Nhật Bản
  • C. Trung Quốc
  • D. Úc

Câu 30: Một quốc gia quyết định phá giá đồng tiền của mình nhằm mục đích thúc đẩy xuất khẩu. Biện pháp này có thể gây ra tác động tiêu cực nào đối với nền kinh tế?

  • A. Giảm lạm phát và tăng sức mua của người dân
  • B. Gây ra lạm phát nhập khẩu và giảm sức mua của người dân
  • C. Tăng thâm hụt ngân sách nhà nước
  • D. Giảm nợ nước ngoài

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Quốc gia A có lợi thế tuyệt đối trong sản xuất cả lúa gạo và cà phê so với quốc gia B. Tuy nhiên, chi phí cơ hội sản xuất lúa gạo ở quốc gia A thấp hơn so với cà phê, trong khi ở quốc gia B thì ngược lại. Theo lý thuyết lợi thế so sánh, quốc gia nào nên chuyên môn hóa sản xuất và xuất khẩu lúa gạo?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Chính phủ một quốc gia áp đặt thuế quan nhập khẩu đối với thép. Điều này có khả năng dẫn đến hậu quả nào sau đây trên thị trường thép nội địa?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Một quốc gia nhỏ áp dụng chính sách hạn ngạch nhập khẩu đối với đường. Giả sử đường là hàng hóa thông thường. Điều gì sẽ xảy ra với giá đường và thặng dư tiêu dùng trong nước?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Trợ cấp xuất khẩu được chính phủ một quốc gia cung cấp cho các nhà sản xuất trong nước khi họ xuất khẩu hàng hóa. Tác động trực tiếp của trợ cấp xuất khẩu là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Khu vực mậu dịch tự do (FTA) giữa hai quốc gia X và Y loại bỏ thuế quan đối với hàng hóa thương mại giữa họ. Tuy nhiên, mỗi quốc gia vẫn duy trì thuế quan riêng đối với các quốc gia khác ngoài khu vực. Hình thức liên kết kinh tế này được gọi là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Liên minh châu Âu (EU) không chỉ loại bỏ thuế quan giữa các nước thành viên mà còn áp dụng một mức thuế quan chung đối với hàng nhập khẩu từ các quốc gia không phải thành viên. Hình thức liên kết kinh tế này là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Tỷ giá hối đoái giữa đồng Việt Nam (VND) và đô la Mỹ (USD) tăng từ 23,000 VND/USD lên 24,000 VND/USD. Điều này có nghĩa là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Nếu Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (NHNN) muốn giảm giá trị của đồng VND, NHNN có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Cán cân thanh toán quốc tế (BOP) ghi lại tất cả các giao dịch kinh tế giữa một quốc gia và phần còn lại của thế giới trong một thời kỳ nhất định. Khoản mục nào sau đây thuộc tài khoản vãng lai (current account) của BOP?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Thâm hụt cán cân vãng lai kéo dài có thể gây ra vấn đề gì cho một quốc gia?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) có vai trò chính là gì trong thương mại quốc tế?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF) được thành lập với mục đích chính là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Ngân hàng Thế giới (World Bank) tập trung vào mục tiêu phát triển kinh tế và xã hội ở các quốc gia đang phát triển thông qua hình thức chủ yếu nào?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Toàn cầu hóa kinh tế đề cập đến sự gia tăng liên kết và phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế trên toàn thế giới. Biểu hiện nào sau đây KHÔNG phải là một đặc điểm của toàn cầu hóa kinh tế?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) có thể mang lại lợi ích gì cho quốc gia tiếp nhận đầu tư?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Một công ty đa quốc gia (MNC) quyết định chuyển một phần hoạt động sản xuất từ quốc gia có chi phí lao động cao sang quốc gia có chi phí lao động thấp hơn. Hình thức này của FDI được gọi là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Rủi ro tỷ giá hối đoái là một loại rủi ro mà các doanh nghiệp tham gia thương mại quốc tế phải đối mặt. Rủi ro này phát sinh khi nào?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Trong mô hình Mundell-Fleming với tỷ giá hối đoái thả nổi hoàn toàn và vốn di chuyển hoàn hảo, chính sách tài khóa mở rộng (tăng chi tiêu chính phủ) sẽ có tác động như thế nào đến sản lượng và tỷ giá hối đoái?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong mô hình Mundell-Fleming với tỷ giá hối đoái cố định và vốn di chuyển hoàn hảo, chính sách tiền tệ mở rộng (tăng cung tiền) sẽ có tác động như thế nào đến sản lượng và cán cân thanh toán?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Lý thuyết “mô hình trọng lực” (gravity model) trong thương mại quốc tế dự đoán rằng quy mô kinh tế và khoảng cách địa lý giữa các quốc gia ảnh hưởng đến thương mại song phương như thế nào?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Hiệu ứng “chuyển hướng thương mại” (trade diversion) trong liên minh thuế quan xảy ra khi nào?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Lý thuyết “vòng đời sản phẩm” (product life cycle theory) giải thích mô hình thương mại quốc tế thay đổi như thế nào theo giai đoạn phát triển của sản phẩm. Giai đoạn nào thường gắn liền với việc xuất khẩu từ các nước phát triển sang các nước đang phát triển?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Chính sách “nội địa hóa” (local content requirement) trong đầu tư nước ngoài yêu cầu điều gì đối với các công ty nước ngoài đầu tư vào một quốc gia?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: “Bẫy thu nhập trung bình” (middle-income trap) là một khái niệm trong phát triển kinh tế quốc tế, mô tả tình trạng gì?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Khu vực kinh tế đặc biệt (SEZ) được thiết lập ở nhiều quốc gia đang phát triển nhằm mục đích chính là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: “Chủ nghĩa trọng thương” (mercantilism) là một học thuyết kinh tế cổ điển, nhấn mạnh vai trò của xuất khẩu và nhập khẩu như thế nào đối với sự thịnh vượng quốc gia?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: “Lý thuyết lợi thế tuyệt đối” của Adam Smith cho rằng thương mại quốc tế có lợi khi nào?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: “Lý thuyết H-O” (Heckscher-Ohlin) giải thích lợi thế so sánh của các quốc gia dựa trên yếu tố nào?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: “Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương” (CPTPP) là một hiệp định thương mại tự do đa phương, KHÔNG bao gồm quốc gia nào sau đây?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Một quốc gia quyết định phá giá đồng tiền của mình nhằm mục đích thúc đẩy xuất khẩu. Biện pháp này có thể gây ra tác động tiêu cực nào đối với nền kinh tế?

Xem kết quả