Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Di Truyền Học – Đề 08

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Di Truyền Học

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học - Đề 08

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người đàn ông có nhóm máu AB kết hôn với một người phụ nữ có nhóm máu O. Họ có thể sinh ra con có nhóm máu nào?

  • A. Chỉ nhóm máu O
  • B. Nhóm máu A, B và AB
  • C. Nhóm máu A hoặc B
  • D. Chỉ nhóm máu AB

Câu 2: Ở người, bệnh bạch tạng do allele lặn (a) quy định, allele trội (A) quy định da bình thường. Một cặp vợ chồng đều có kiểu gen dị hợp (Aa). Xác suất để con của họ sinh ra bị bạch tạng là bao nhiêu?

  • A. 0%
  • B. 25%
  • C. 50%
  • D. 75%

Câu 3: Trong một quần thể giao phối ngẫu nhiên, tần số allele lặn gây bệnh phenylketonuria (PKU) là 0.01. Tần số người mang allele bệnh (kiểu gen dị hợp) trong quần thể này theo định luật Hardy-Weinberg là bao nhiêu?

  • A. 0.01%
  • B. 1.98%
  • C. 98.01%
  • D. 99%

Câu 4: Một đoạn DNA có trình tự 5"-ATGCGCTA-3". Trình tự bổ sung của đoạn DNA này là:

  • A. 5"-TAGCGCAT-3"
  • B. 5"-UAGCGCUA-3"
  • C. 3"-ATGCGCTA-5"
  • D. 3"-TAGCGCAT-5"

Câu 5: Quá trình nào sau đây tạo ra RNA từ khuôn DNA?

  • A. Sao chép (Replication)
  • B. Phiên mã (Transcription)
  • C. Dịch mã (Translation)
  • D. Đột biến (Mutation)

Câu 6: Bộ ba mã di truyền (codon) nào sau đây là mã kết thúc quá trình dịch mã?

  • A. AUG
  • B. GUA
  • C. UAG
  • D. AAA

Câu 7: Loại đột biến điểm nào sau đây dẫn đến sự thay đổi một amino acid trong protein?

  • A. Đột biến vô nghĩa (Nonsense mutation)
  • B. Đột biến sai nghĩa (Missense mutation)
  • C. Đột biến im lặng (Silent mutation)
  • D. Đột biến lệch khung (Frameshift mutation)

Câu 8: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để khuếch đại một đoạn DNA cụ thể?

  • A. Điện di gel (Gel electrophoresis)
  • B. Giải trình tự DNA (DNA sequencing)
  • C. Lai Southern (Southern blotting)
  • D. PCR (Phản ứng chuỗi polymerase)

Câu 9: Trong kỹ thuật di truyền, enzyme nào thường được sử dụng để cắt DNA tại các vị trí nhận biết đặc hiệu?

  • A. Enzyme giới hạn (Restriction enzyme)
  • B. DNA ligase
  • C. DNA polymerase
  • D. RNA polymerase

Câu 10: Vector nào sau đây thường được sử dụng để chuyển gene vào tế bào vi khuẩn?

  • A. Virus
  • B. Plasmid
  • C. Yeast artificial chromosome (YAC)
  • D. Bacteriophage

Câu 11: Phép lai phân tích (test cross) được thực hiện giữa cá thể có kiểu hình trội với cá thể có kiểu hình lặn nhằm mục đích gì?

  • A. Tạo ra đời con có kiểu hình đồng nhất
  • B. Xác định kiểu hình của cá thể trội
  • C. Xác định kiểu gen của cá thể trội
  • D. Tăng tính đa dạng di truyền

Câu 12: Hiện tượng di truyền liên kết gene xảy ra khi:

  • A. Các gene nằm trên cùng một nhiễm sắc thể
  • B. Các gene nằm trên các nhiễm sắc thể khác nhau
  • C. Các gene alen trội hoàn toàn
  • D. Các gene alen lặn hoàn toàn

Câu 13: Ở người, bệnh mù màu đỏ - lục là do gene lặn nằm trên nhiễm sắc thể X quy định. Một người phụ nữ bình thường có bố bị mù màu kết hôn với một người đàn ông bình thường. Xác suất con trai của họ bị mù màu là bao nhiêu?

  • A. 0%
  • B. 25%
  • C. 50%
  • D. 75%

Câu 14: Hội chứng Down (Trisomy 21) là do:

  • A. Mất đoạn nhiễm sắc thể số 21
  • B. Đảo đoạn nhiễm sắc thể số 21
  • C. Thừa một nhiễm sắc thể số 21
  • D. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể số 21

Câu 15: Phương pháp nào sau đây được sử dụng để lập bản đồ nhiễm sắc thể, xác định vị trí tương đối của các gene?

  • A. Lai phân tích và tần số hoán vị gene
  • B. Giải trình tự gene
  • C. Điện di gel
  • D. PCR

Câu 16: Trong quá trình tiến hóa, yếu tố nào sau đây tạo ra nguồn biến dị di truyền sơ cấp?

  • A. Giao phối ngẫu nhiên
  • B. Đột biến gene
  • C. Chọn lọc tự nhiên
  • D. Di nhập gene

Câu 17: Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên:

  • A. Allele
  • B. Kiểu gen
  • C. Kiểu hình
  • D. Nhiễm sắc thể

Câu 18: Hiện tượng nào sau đây làm thay đổi tần số allele trong quần thể một cách ngẫu nhiên, đặc biệt rõ rệt ở quần thể nhỏ?

  • A. Chọn lọc tự nhiên
  • B. Di nhập gene
  • C. Đột biến
  • D. Biến động di truyền (Genetic drift)

Câu 19: Nghiên cứu phả hệ thường được sử dụng để:

  • A. Xác định quy luật di truyền của tính trạng ở người
  • B. Xác định tần số allele trong quần thể
  • C. Lai giống để tạo giống mới
  • D. Chữa trị bệnh di truyền

Câu 20: Phương pháp xét nghiệm nào sau đây có thể phát hiện sớm các bệnh di truyền ở thai nhi trong giai đoạn sớm của thai kỳ?

  • A. Sinh thiết nhau thai (CVS)
  • B. NIPT (Xét nghiệm sàng lọc trước sinh không xâm lấn)
  • C. Chọc dò dịch ối (Amniocentesis)
  • D. Siêu âm

Câu 21: Trong công nghệ gene, enzyme DNA ligase có vai trò:

  • A. Cắt DNA tại vị trí đặc hiệu
  • B. Sao chép DNA
  • C. Nối các đoạn DNA
  • D. Phân giải DNA

Câu 22: Sinh vật biến đổi gene (GMO) là sinh vật:

  • A. Sinh vật đột biến tự nhiên
  • B. Sinh vật lai tạo giống
  • C. Sinh vật được nuôi cấy mô
  • D. Sinh vật có vật liệu di truyền bị biến đổi bằng công nghệ gene

Câu 23: Ứng dụng của công nghệ gene trong y học bao gồm:

  • A. Sản xuất thuốc (insulin, hormone tăng trưởng)
  • B. Liệu pháp gene
  • C. Phát triển vaccine
  • D. Tất cả các đáp án trên

Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng về hệ gene của sinh vật nhân thực?

  • A. Hệ gene chỉ chứa các gene mã hóa protein
  • B. Hệ gene chứa gene phân mảnh và trình tự lặp lại
  • C. Hệ gene có cấu trúc đơn giản, tương tự như vi khuẩn
  • D. Hệ gene không có vùng không mã hóa

Câu 25: Cơ chế điều hòa hoạt động gene ở sinh vật nhân sơ chủ yếu diễn ra ở giai đoạn:

  • A. Phiên mã
  • B. Dịch mã
  • C. Sao chép DNA
  • D. Sau dịch mã

Câu 26: Trong mô hình operon Lac ở E. coli, chất cảm ứng (inducer) là:

  • A. Glucose
  • B. Protein ức chế
  • C. Lactose (hoặc allolactose)
  • D. Enzyme β-galactosidase

Câu 27: Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng Hardy-Weinberg. Nếu tần số của kiểu hình lặn là 16%, thì tần số của allele trội trong quần thể đó là bao nhiêu?

  • A. 16%
  • B. 60%
  • C. 40%
  • D. 84%

Câu 28: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm tăng số lượng gene trên nhiễm sắc thể?

  • A. Mất đoạn (Deletion)
  • B. Đảo đoạn (Inversion)
  • C. Chuyển đoạn (Translocation)
  • D. Lặp đoạn (Duplication)

Câu 29: Trong quá trình giảm phân ở người, sự không phân ly của cặp nhiễm sắc thể giới tính ở kỳ sau giảm phân II có thể tạo ra giao tử nào?

  • A. Chỉ giao tử XY
  • B. Chỉ giao tử XX hoặc YY
  • C. Giao tử XX, YY hoặc O
  • D. Chỉ giao tử XO

Câu 30: Một dòng tế bào ung thư có khả năng tăng sinh vô hạn và xâm lấn các mô xung quanh. Đặc điểm này thể hiện tính chất nào của tế bào ung thư?

  • A. Tính ác tính
  • B. Tính biệt hóa thấp
  • C. Tính di truyền
  • D. Tính chuyển ghép

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Một người đàn ông có nhóm máu AB kết hôn với một người phụ nữ có nhóm máu O. Họ có thể sinh ra con có nhóm máu nào?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Ở người, bệnh bạch tạng do allele lặn (a) quy định, allele trội (A) quy định da bình thường. Một cặp vợ chồng đều có kiểu gen dị hợp (Aa). Xác suất để con của họ sinh ra bị bạch tạng là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Trong một quần thể giao phối ngẫu nhiên, tần số allele lặn gây bệnh phenylketonuria (PKU) là 0.01. Tần số người mang allele bệnh (kiểu gen dị hợp) trong quần thể này theo định luật Hardy-Weinberg là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Một đoạn DNA có trình tự 5'-ATGCGCTA-3'. Trình tự bổ sung của đoạn DNA này là:

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Quá trình nào sau đây tạo ra RNA từ khuôn DNA?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Bộ ba mã di truyền (codon) nào sau đây là mã kết thúc quá trình dịch mã?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Loại đột biến điểm nào sau đây dẫn đến sự thay đổi một amino acid trong protein?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để khuếch đại một đoạn DNA cụ thể?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Trong kỹ thuật di truyền, enzyme nào thường được sử dụng để cắt DNA tại các vị trí nhận biết đặc hiệu?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Vector nào sau đây thường được sử dụng để chuyển gene vào tế bào vi khuẩn?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Phép lai phân tích (test cross) được thực hiện giữa cá thể có kiểu hình trội với cá thể có kiểu hình lặn nhằm mục đích gì?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Hiện tượng di truyền liên kết gene xảy ra khi:

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Ở người, bệnh mù màu đỏ - lục là do gene lặn nằm trên nhiễm sắc thể X quy định. Một người phụ nữ bình thường có bố bị mù màu kết hôn với một người đàn ông bình thường. Xác suất con trai của họ bị mù màu là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Hội chứng Down (Trisomy 21) là do:

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Phương pháp nào sau đây được sử dụng để lập bản đồ nhiễm sắc thể, xác định vị trí tương đối của các gene?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Trong quá trình tiến hóa, yếu tố nào sau đây tạo ra nguồn biến dị di truyền sơ cấp?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên:

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Hiện tượng nào sau đây làm thay đổi tần số allele trong quần thể một cách ngẫu nhiên, đặc biệt rõ rệt ở quần thể nhỏ?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Nghiên cứu phả hệ thường được sử dụng để:

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Phương pháp xét nghiệm nào sau đây có thể phát hiện sớm các bệnh di truyền ở thai nhi trong giai đoạn sớm của thai kỳ?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong công nghệ gene, enzyme DNA ligase có vai trò:

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Sinh vật biến đổi gene (GMO) là sinh vật:

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Ứng dụng của công nghệ gene trong y học bao gồm:

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng về hệ gene của sinh vật nhân thực?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Cơ chế điều hòa hoạt động gene ở sinh vật nhân sơ chủ yếu diễn ra ở giai đoạn:

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Trong mô hình operon Lac ở E. coli, chất cảm ứng (inducer) là:

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng Hardy-Weinberg. Nếu tần số của kiểu hình lặn là 16%, thì tần số của allele trội trong quần thể đó là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm tăng số lượng gene trên nhiễm sắc thể?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong quá trình giảm phân ở người, sự không phân ly của cặp nhiễm sắc thể giới tính ở kỳ sau giảm phân II có thể tạo ra giao tử nào?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Một dòng tế bào ung thư có khả năng tăng sinh vô hạn và xâm lấn các mô xung quanh. Đặc điểm này thể hiện tính chất nào của tế bào ung thư?

Xem kết quả