Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Sinh Học Phân Tử – Đề 08

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Sinh Học Phân Tử

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Học Phân Tử - Đề 08

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Học Phân Tử bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong quá trình phiên mã ở tế bào nhân sơ, enzyme RNA polymerase holoenzyme nhận biết và liên kết đặc hiệu với vùng nào trên DNA để bắt đầu quá trình tổng hợp RNA?

  • A. Vùng mã hóa (coding region) của gen
  • B. Vùng kết thúc (terminator region) của gen
  • C. Vùng khởi động (promoter region) nằm phía trước gen
  • D. Vùng tăng cường (enhancer region) nằm ở xa gen

Câu 2: Xét một gen mã hóa protein ở sinh vật nhân chuẩn. Vùng nào sau đây không được phiên mã thành mRNA trưởng thành?

  • A. Exon
  • B. Intron
  • C. Vùng 5"UTR (untranslated region)
  • D. Vùng 3"UTR (untranslated region)

Câu 3: Bộ ba mã di truyền (codon) AUG có hai chức năng chính trong quá trình dịch mã. Chức năng nào sau đây là không chính xác?

  • A. Mã hóa cho amino acid Methionine (Met)
  • B. Tín hiệu bắt đầu quá trình dịch mã
  • C. Được nhận diện bởi tRNA khởi đầu mang Methionine
  • D. Tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã

Câu 4: Trong quá trình dịch mã, ribosome di chuyển dọc theo phân tử mRNA theo chiều nào?

  • A. Từ đầu 3" đến đầu 5" của mRNA
  • B. Từ đầu 5" đến đầu 3" của mRNA
  • C. Ribosome di chuyển ngẫu nhiên theo cả hai chiều
  • D. Chiều di chuyển phụ thuộc vào trình tự nucleotide của mRNA

Câu 5: Loại liên kết hóa học nào chịu trách nhiệm chính cho việc duy trì cấu trúc bậc hai (xoắn alpha và phiến beta) của protein?

  • A. Liên kết peptide
  • B. Liên kết disulfide
  • C. Liên kết hydrogen
  • D. Tương tác kỵ nước

Câu 6: Trong thí nghiệm biến nạp của Griffith, hiện tượng biến nạp xảy ra khi vi khuẩn Streptococcus pneumoniae không độc lực (dạng R) tiếp xúc với:

  • A. Chiết xuất từ tế bào vi khuẩn độc lực (dạng S) đã bị giết nhiệt
  • B. Tế bào vi khuẩn độc lực (dạng S) còn sống
  • C. Tế bào vi khuẩn không độc lực (dạng R) đã bị giết nhiệt
  • D. Môi trường nuôi cấy vô trùng

Câu 7: Enzyme DNA ligase đóng vai trò gì trong quá trình sao chép DNA?

  • A. Tháo xoắn phân tử DNA mạch kép
  • B. Nối các đoạn Okazaki lại với nhau tạo thành mạch DNA liên tục
  • C. Tổng hợp đoạn mồi RNA để bắt đầu sao chép
  • D. Kéo dài mạch DNA mới bằng cách thêm nucleotide

Câu 8: Điều gì sẽ xảy ra nếu trình tự Shine-Dalgarno (ở prokaryote) hoặc trình tự Kozak (ở eukaryote) bị đột biến và không còn chức năng?

  • A. Quá trình phiên mã sẽ bị dừng lại
  • B. Protein được tổng hợp sẽ bị đột biến amino acid
  • C. Ribosome sẽ không thể liên kết hiệu quả với mRNA để bắt đầu dịch mã
  • D. Quá trình dịch mã sẽ diễn ra nhanh hơn bình thường

Câu 9: Xét một đoạn mạch khuôn DNA có trình tự 5"-GTACCG-3". Trình tự mRNA được phiên mã từ mạch khuôn này là:

  • A. 5"-GTACCG-3"
  • B. 5"-CGGUAC-3"
  • C. 3"-CAUGGC-5"
  • D. 5"-CAUGGC-3"

Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng về operon Lac ở vi khuẩn E. coli?

  • A. Operon Lac luôn luôn được biểu hiện ở mức độ cao
  • B. Khi có glucose và không có lactose, operon Lac được hoạt hóa mạnh mẽ
  • C. Khi có lactose và không có glucose, operon Lac được biểu hiện ở mức độ cao
  • D. Protein ức chế (repressor) của operon Lac hoạt động mạnh nhất khi có lactose

Câu 11: Phương pháp PCR (Phản ứng chuỗi polymerase) được sử dụng để:

  • A. Khuếch đại một đoạn DNA cụ thể lên hàng triệu bản sao
  • B. Giải trình tự DNA
  • C. Cắt DNA tại vị trí đặc hiệu
  • D. Chuyển gen vào tế bào

Câu 12: Trong kỹ thuật điện di gel, các đoạn DNA được tách nhau dựa trên đặc tính nào?

  • A. Trình tự nucleotide
  • B. Kích thước (chiều dài)
  • C. Điện tích tổng
  • D. Thành phần base (A, T, G, C)

Câu 13: Enzyme giới hạn (restriction enzyme) được sử dụng trong kỹ thuật DNA tái tổ hợp có chức năng gì?

  • A. Nối các đoạn DNA lại với nhau
  • B. Sao chép DNA
  • C. Cắt DNA tại các vị trí trình tự nucleotide đặc hiệu
  • D. Tổng hợp DNA từ khuôn RNA

Câu 14: Vector plasmid thường được sử dụng trong kỹ thuật DNA tái tổ hợp có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Có kích thước rất lớn (hàng triệu base pair)
  • B. Chỉ tồn tại trong tế bào nhân chuẩn
  • C. Là phân tử RNA mạch kép
  • D. Là phân tử DNA vòng nhỏ, có khả năng tự sao chép trong tế bào vi khuẩn

Câu 15: Phương pháp giải trình tự Sanger (Sanger sequencing) dựa trên nguyên tắc nào?

  • A. Sử dụng enzyme giới hạn để cắt DNA thành các đoạn có kích thước khác nhau
  • B. Sử dụng dideoxynucleotide (ddNTP) để dừng chuỗi tổng hợp DNA tại các vị trí nucleotide đặc hiệu
  • C. Đo trực tiếp điện tích của từng nucleotide
  • D. Phân tích phổ khối lượng của các đoạn DNA

Câu 16: Trong quá trình sao chép ngược (reverse transcription), enzyme phiên mã ngược (reverse transcriptase) tổng hợp phân tử nào từ khuôn RNA?

  • A. RNA mạch kép (dsRNA)
  • B. Protein
  • C. DNA mạch đơn (cDNA)
  • D. RNA thông tin (mRNA)

Câu 17: Đột biến điểm (point mutation) là loại đột biến gen liên quan đến:

  • A. Sự thay đổi một hoặc một vài nucleotide trong trình tự DNA
  • B. Sự thay đổi cấu trúc nhiễm sắc thể
  • C. Sự thay đổi số lượng nhiễm sắc thể
  • D. Sự đảo đoạn của một gen lớn

Câu 18: Đột biến dịch khung (frameshift mutation) thường gây hậu quả nghiêm trọng hơn so với đột biến thay thế base (base substitution) vì:

  • A. Đột biến thay thế base luôn xảy ra ở vùng mã hóa của gen
  • B. Đột biến dịch khung dễ dàng được sửa chữa bởi các cơ chế sửa sai DNA
  • C. Đột biến dịch khung làm thay đổi toàn bộ trình tự amino acid từ vị trí đột biến trở đi
  • D. Đột biến thay thế base luôn dẫn đến codon dừng sớm

Câu 19: Trong hệ thống CRISPR-Cas9, protein Cas9 có vai trò gì?

  • A. Vận chuyển RNA chỉ đạo (gRNA) đến vị trí đích trên DNA
  • B. Cắt DNA mạch kép tại vị trí được chỉ định bởi RNA chỉ đạo (gRNA)
  • C. Tổng hợp đoạn DNA mới để thay thế đoạn DNA bị đột biến
  • D. Gắn đoạn DNA cần chỉnh sửa vào vị trí đích

Câu 20: RNA vận chuyển (tRNA) có vai trò gì trong quá trình dịch mã?

  • A. Cung cấp năng lượng cho quá trình dịch mã
  • B. Xúc tác hình thành liên kết peptide giữa các amino acid
  • C. Đọc trình tự nucleotide trên mRNA
  • D. Vận chuyển amino acid đến ribosome và khớp với codon trên mRNA

Câu 21: Phân tử nào sau đây không phải là một loại RNA?

  • A. mRNA (RNA thông tin)
  • B. tRNA (RNA vận chuyển)
  • C. dDNA (DNA mạch kép)
  • D. rRNA (RNA ribosome)

Câu 22: Nếu một phân tử DNA có 30% base adenine (A), thì tỷ lệ phần trăm base guanine (G) trong phân tử đó là bao nhiêu?

  • A. 20%
  • B. 20%
  • C. 30%
  • D. 70%

Câu 23: Cấu trúc nhiễm sắc thể (chromosome) điển hình ở tế bào nhân chuẩn được tạo thành từ:

  • A. Chỉ DNA
  • B. Chỉ RNA và protein
  • C. DNA và RNA
  • D. DNA và protein (histone và non-histone)

Câu 24: Quá trình nào sau đây không diễn ra trong nhân tế bào nhân chuẩn?

  • A. Sao chép DNA
  • B. Phiên mã
  • C. Dịch mã
  • D. Xử lý RNA sơ khai (RNA processing)

Câu 25: Loại enzyme nào sau đây có khả năng sửa chữa DNA bằng cách loại bỏ các đoạn nucleotide bị hỏng và thay thế bằng đoạn nucleotide mới?

  • A. Enzyme endonuclease và DNA polymerase
  • B. Enzyme DNA ligase
  • C. Enzyme helicase
  • D. Enzyme primase

Câu 26: Cho sơ đồ thí nghiệm sau: Tế bào vi khuẩn được nuôi cấy trong môi trường chứa nitrogen đồng vị nặng (15N) qua nhiều thế hệ. Sau đó, chuyển sang môi trường chứa nitrogen đồng vị nhẹ (14N) và để nhân đôi 2 thế hệ. Ly tâm DNA sau mỗi thế hệ. Kết quả nào sau đây phù hợp với mô hình sao chép bán bảo tồn của DNA?

  • A. Thế hệ 1: Chỉ có DNA nặng; Thế hệ 2: Chỉ có DNA nhẹ
  • B. Thế hệ 1: Chỉ có DNA nhẹ; Thế hệ 2: DNA nặng và DNA nhẹ
  • C. Thế hệ 1: Chỉ có DNA lai (trung gian); Thế hệ 2: DNA lai và DNA nhẹ
  • D. Thế hệ 1: DNA nặng, DNA lai và DNA nhẹ; Thế hệ 2: DNA nặng, DNA lai và DNA nhẹ

Câu 27: Phân tích trình tự gene của một bệnh nhân cho thấy có một đột biến nonsense. Loại đột biến này có khả năng gây ra hậu quả gì?

  • A. Protein được tổng hợp có trình tự amino acid không thay đổi
  • B. Protein được tổng hợp bị ngắn hơn bình thường và có thể mất chức năng
  • C. Protein được tổng hợp dài hơn bình thường
  • D. Protein được tổng hợp có chức năng tăng lên

Câu 28: Trong kỹ thuật Western blotting, kháng thể thứ cấp (secondary antibody) được sử dụng để:

  • A. Liên kết trực tiếp với protein mục tiêu
  • B. Ngăn chặn kháng thể sơ cấp liên kết không đặc hiệu
  • C. Loại bỏ kháng thể sơ cấp dư thừa
  • D. Liên kết với kháng thể sơ cấp và khuếch đại tín hiệu phát hiện protein

Câu 29: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về mối quan hệ giữa gen và tính trạng?

  • A. Mỗi gen quy định trực tiếp một tính trạng, không có sự tương tác
  • B. Tính trạng chỉ được quy định bởi yếu tố môi trường, không liên quan đến gen
  • C. Gen mã hóa protein hoặc RNA chức năng, tham gia vào các quá trình sinh học quy định tính trạng
  • D. Gen chỉ đóng vai trò trong việc duy trì cấu trúc tế bào, không ảnh hưởng đến tính trạng

Câu 30: Một nhà khoa học muốn nghiên cứu biểu hiện gen của một loại tế bào ung thư so với tế bào bình thường. Kỹ thuật nào sau đây là phù hợp nhất để so sánh mức độ biểu hiện của nhiều gen cùng lúc?

  • A. Western blotting
  • B. RNA-Seq hoặc microarray
  • C. PCR định lượng (qPCR)
  • D. Điện di gel

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Học Phân Tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong quá trình phiên mã ở tế bào nhân sơ, enzyme RNA polymerase holoenzyme nhận biết và liên kết đặc hiệu với vùng nào trên DNA để bắt đầu quá trình tổng hợp RNA?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Học Phân Tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Xét một gen mã hóa protein ở sinh vật nhân chuẩn. Vùng nào sau đây *không* được phiên mã thành mRNA trưởng thành?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Học Phân Tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Bộ ba mã di truyền (codon) AUG có hai chức năng chính trong quá trình dịch mã. Chức năng nào sau đây là *không chính xác*?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Học Phân Tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Trong quá trình dịch mã, ribosome di chuyển dọc theo phân tử mRNA theo chiều nào?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Học Phân Tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Loại liên kết hóa học nào chịu trách nhiệm chính cho việc duy trì cấu trúc bậc hai (xoắn alpha và phiến beta) của protein?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Học Phân Tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Trong thí nghiệm biến nạp của Griffith, hiện tượng biến nạp xảy ra khi vi khuẩn *Streptococcus pneumoniae* không độc lực (dạng R) tiếp xúc với:

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Học Phân Tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Enzyme DNA ligase đóng vai trò gì trong quá trình sao chép DNA?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Học Phân Tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Điều gì sẽ xảy ra nếu trình tự Shine-Dalgarno (ở prokaryote) hoặc trình tự Kozak (ở eukaryote) bị đột biến và không còn chức năng?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Học Phân Tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Xét một đoạn mạch khuôn DNA có trình tự 5'-GTACCG-3'. Trình tự mRNA được phiên mã từ mạch khuôn này là:

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Học Phân Tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Phát biểu nào sau đây *đúng* về operon Lac ở vi khuẩn *E. coli*?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Học Phân Tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Phương pháp PCR (Phản ứng chuỗi polymerase) được sử dụng để:

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Học Phân Tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Trong kỹ thuật điện di gel, các đoạn DNA được tách nhau dựa trên đặc tính nào?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Học Phân Tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Enzyme giới hạn (restriction enzyme) được sử dụng trong kỹ thuật DNA tái tổ hợp có chức năng gì?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Học Phân Tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Vector plasmid thường được sử dụng trong kỹ thuật DNA tái tổ hợp có đặc điểm nào sau đây?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Học Phân Tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Phương pháp giải trình tự Sanger (Sanger sequencing) dựa trên nguyên tắc nào?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Học Phân Tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Trong quá trình sao chép ngược (reverse transcription), enzyme phiên mã ngược (reverse transcriptase) tổng hợp phân tử nào từ khuôn RNA?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Học Phân Tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Đột biến điểm (point mutation) là loại đột biến gen liên quan đến:

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Học Phân Tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Đột biến dịch khung (frameshift mutation) thường gây hậu quả nghiêm trọng hơn so với đột biến thay thế base (base substitution) vì:

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Học Phân Tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong hệ thống CRISPR-Cas9, protein Cas9 có vai trò gì?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Học Phân Tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: RNA vận chuyển (tRNA) có vai trò gì trong quá trình dịch mã?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Học Phân Tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Phân tử nào sau đây *không phải* là một loại RNA?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Học Phân Tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Nếu một phân tử DNA có 30% base adenine (A), thì tỷ lệ phần trăm base guanine (G) trong phân tử đó là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Học Phân Tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Cấu trúc nhiễm sắc thể (chromosome) điển hình ở tế bào nhân chuẩn được tạo thành từ:

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Học Phân Tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Quá trình nào sau đây *không* diễn ra trong nhân tế bào nhân chuẩn?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Học Phân Tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Loại enzyme nào sau đây có khả năng sửa chữa DNA bằng cách loại bỏ các đoạn nucleotide bị hỏng và thay thế bằng đoạn nucleotide mới?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Học Phân Tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Cho sơ đồ thí nghiệm sau: Tế bào vi khuẩn được nuôi cấy trong môi trường chứa nitrogen đồng vị nặng (15N) qua nhiều thế hệ. Sau đó, chuyển sang môi trường chứa nitrogen đồng vị nhẹ (14N) và để nhân đôi 2 thế hệ. Ly tâm DNA sau mỗi thế hệ. Kết quả nào sau đây phù hợp với mô hình sao chép bán bảo tồn của DNA?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Học Phân Tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Phân tích trình tự gene của một bệnh nhân cho thấy có một đột biến nonsense. Loại đột biến này có khả năng gây ra hậu quả gì?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Học Phân Tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Trong kỹ thuật Western blotting, kháng thể thứ cấp (secondary antibody) được sử dụng để:

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Học Phân Tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về mối quan hệ giữa gen và tính trạng?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Học Phân Tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Một nhà khoa học muốn nghiên cứu biểu hiện gen của một loại tế bào ung thư so với tế bào bình thường. Kỹ thuật nào sau đây là phù hợp nhất để so sánh mức độ biểu hiện của *nhiều* gen cùng lúc?

Xem kết quả