Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Quản Trị Tài Chính Quốc Tế – Đề 08

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Quản Trị Tài Chính Quốc Tế

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính Quốc Tế - Đề 08

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính Quốc Tế bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một công ty đa quốc gia (MNC) có trụ sở tại Mỹ đang xem xét mở rộng hoạt động sang thị trường Việt Nam. Để đánh giá rủi ro quốc gia, yếu tố nào sau đây KHÔNG nên được ưu tiên xem xét?

  • A. Sự ổn định chính trị và hệ thống pháp luật của Việt Nam
  • B. Tình hình kinh tế vĩ mô và tốc độ tăng trưởng GDP của Việt Nam
  • C. Các quy định về kiểm soát vốn và chính sách tỷ giá hối đoái của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
  • D. Văn hóa doanh nghiệp hiện tại của công ty mẹ tại Mỹ

Câu 2: Công ty XYZ của Việt Nam xuất khẩu hàng hóa sang Nhật Bản và thanh toán bằng Yên Nhật (JPY) sau 3 tháng. Hiện tại, XYZ lo ngại JPY có thể giảm giá so với VND trong 3 tháng tới. Biện pháp phòng ngừa rủi ro tỷ giá hối đoái nào sau đây là phù hợp nhất cho XYZ?

  • A. Mua hợp đồng quyền chọn mua JPY
  • B. Bán hợp đồng kỳ hạn JPY
  • C. Vay JPY và đầu tư vào VND
  • D. Chuyển sang thanh toán bằng USD

Câu 3: Giả sử lãi suất tại Mỹ là 5% và tại khu vực Eurozone là 3%. Theo lý thuyết ngang bằng lãi suất (Interest Rate Parity - IRP), điều gì có thể xảy ra với tỷ giá EUR/USD?

  • A. Đồng EUR có xu hướng lên giá so với đồng USD trên thị trường kỳ hạn.
  • B. Đồng EUR có xu hướng giảm giá so với đồng USD trên thị trường kỳ hạn.
  • C. Tỷ giá EUR/USD kỳ hạn sẽ không thay đổi so với tỷ giá giao ngay.
  • D. Lãi suất không ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoái.

Câu 4: Một công ty đa quốc gia quyết định sử dụng chiến lược tài trợ tập trung (centralized financing) cho các công ty con. Ưu điểm chính của chiến lược này là gì?

  • A. Tăng tính tự chủ tài chính cho các công ty con.
  • B. Đơn giản hóa quy trình báo cáo tài chính của tập đoàn.
  • C. Giảm chi phí vốn và tăng cường khả năng quản lý rủi ro tập đoàn.
  • D. Thúc đẩy sự cạnh tranh giữa các công ty con trong việc huy động vốn.

Câu 5: Phương pháp định giá chuyển giao (transfer pricing) nào sau đây được xem là ít rủi ro pháp lý nhất và dễ được cơ quan thuế chấp nhận nhất?

  • A. Phương pháp giá thị trường so sánh (Comparable Uncontrolled Price - CUP)
  • B. Phương pháp giá vốn cộng lãi (Cost Plus Method)
  • C. Phương pháp giá bán lại (Resale Price Method)
  • D. Phương pháp phân chia lợi nhuận (Profit Split Method)

Câu 6: Trong bối cảnh lạm phát ở nước sở tại tăng cao, công ty con của một MNC nên áp dụng chính sách quản lý vốn lưu động nào để bảo vệ giá trị tài sản?

  • A. Tăng cường nắm giữ tiền mặt để đảm bảo thanh khoản.
  • B. Giảm thiểu tiền mặt, đầu tư vào hàng tồn kho và các tài sản ngắn hạn khác.
  • C. Thắt chặt chính sách tín dụng thương mại để thu hồi nợ nhanh hơn.
  • D. Tăng cường vay nợ ngắn hạn bằng đồng nội tệ.

Câu 7: Một công ty Việt Nam nhập khẩu thiết bị từ Đức và được yêu cầu thanh toán bằng EUR. Công ty dự kiến thanh toán trong 6 tháng tới. Để phòng ngừa rủi ro tỷ giá, công cụ phái sinh nào sau đây cho phép công ty ấn định tỷ giá mua EUR ở mức tối đa, nhưng vẫn có thể hưởng lợi nếu EUR giảm giá?

  • A. Hợp đồng kỳ hạn mua EUR
  • B. Hợp đồng hoán đổi tiền tệ
  • C. Quyền chọn mua EUR
  • D. Quyền chọn bán EUR

Câu 8: Trong quản lý dòng tiền xuyên quốc gia, kỹ thuật "netting" (bù trừ dòng tiền) giữa các công ty con của MNC nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Tối đa hóa lợi nhuận của từng công ty con riêng lẻ.
  • B. Giảm thiểu chi phí giao dịch và đơn giản hóa dòng tiền nội bộ tập đoàn.
  • C. Lách luật kiểm soát ngoại hối của các quốc gia.
  • D. Tăng cường tính minh bạch của dòng tiền trong tập đoàn.

Câu 9: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là động lực chính thúc đẩy các công ty thực hiện đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)?

  • A. Tiếp cận thị trường mới và mở rộng quy mô kinh doanh.
  • B. Khai thác nguồn tài nguyên thiên nhiên hoặc lao động giá rẻ.
  • C. Nâng cao hiệu quả hoạt động và giảm chi phí sản xuất.
  • D. Tối đa hóa chi phí hoạt động và sản xuất.

Câu 10: Hình thức thanh toán quốc tế nào sau đây mang lại rủi ro cao nhất cho nhà xuất khẩu và rủi ro thấp nhất cho nhà nhập khẩu?

  • A. Mở tài khoản (Open Account)
  • B. Nhờ thu kèm chứng từ (Documentary Collection)
  • C. Thư tín dụng (Letter of Credit)
  • D. Trả tiền trước (Prepayment)

Câu 11: Trong chiến lược quản trị tài chính đa tâm (polycentric), MNC thường trao quyền tự chủ tài chính lớn cho các công ty con. Nhược điểm tiềm ẩn của chiến lược này là gì?

  • A. Khó khăn trong việc thích ứng với môi trường địa phương.
  • B. Giảm động lực làm việc của các nhà quản lý công ty con.
  • C. Thiếu sự phối hợp và tối ưu hóa lợi ích tài chính toàn cầu.
  • D. Tăng chi phí quản lý và kiểm soát từ công ty mẹ.

Câu 12: Loại rủi ro tỷ giá nào phát sinh từ sự thay đổi bất ngờ của tỷ giá hối đoái, ảnh hưởng đến giá trị tài sản và dòng tiền của doanh nghiệp?

  • A. Rủi ro kinh tế (economic exposure)
  • B. Rủi ro giao dịch (transaction exposure)
  • C. Rủi ro chuyển đổi báo cáo tài chính (translation exposure)
  • D. Rủi ro chính trị (political risk)

Câu 13: Công cụ phái sinh nào sau đây cho phép hai bên trao đổi dòng tiền hoặc tài sản dựa trên một tỷ giá hoặc lãi suất đã thỏa thuận trước trong tương lai?

  • A. Hợp đồng kỳ hạn (forward contract)
  • B. Hợp đồng quyền chọn (option contract)
  • C. Hợp đồng hoán đổi (swap contract)
  • D. Hợp đồng tương lai (futures contract)

Câu 14: Trong trường hợp nào sau đây, công ty con của MNC nên ưu tiên chi trả cổ tức cao cho công ty mẹ?

  • A. Công ty con có nhu cầu vốn đầu tư tái mở rộng lớn.
  • B. Đồng tiền của nước sở tại dự kiến sẽ giảm giá trong tương lai gần.
  • C. Lãi suất huy động vốn tại nước sở tại đang ở mức cao.
  • D. Chính phủ nước sở tại khuyến khích giữ lại lợi nhuận để tái đầu tư.

Câu 15: Cơ chế tỷ giá hối đoái nào mà giá trị đồng tiền được neo cố định vào một đồng tiền mạnh khác hoặc một rổ tiền tệ, nhưng vẫn cho phép điều chỉnh tỷ giá trong biên độ nhất định?

  • A. Tỷ giá thả nổi hoàn toàn (freely floating exchange rate)
  • B. Tỷ giá cố định hoàn toàn (fixed exchange rate)
  • C. Cơ chế bản vị vàng (gold standard)
  • D. Tỷ giá neo có quản lý (managed float/peg)

Câu 16: Một MNC có công ty con ở quốc gia có thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp cao. Để tối thiểu hóa thuế toàn cầu, MNC có thể áp dụng chiến lược chuyển giá bằng cách nào?

  • A. Bán hàng hóa từ công ty con ở nước thuế cao sang công ty con ở nước thuế thấp với giá cao.
  • B. Tăng phí bản quyền và phí dịch vụ từ công ty con ở nước thuế thấp cho công ty con ở nước thuế cao.
  • C. Nâng giá bán hàng hóa và dịch vụ từ công ty mẹ (hoặc công ty con ở nước thuế thấp) cho công ty con ở nước thuế cao.
  • D. Giảm lãi suất cho vay nội bộ từ công ty mẹ cho công ty con ở nước thuế cao.

Câu 17: Tại sao việc quản lý rủi ro chính trị trở nên đặc biệt quan trọng đối với các MNC so với các doanh nghiệp nội địa?

  • A. Do MNC thường có quy mô lớn hơn và khả năng chịu đựng rủi ro cao hơn.
  • B. Do MNC hoạt động ở nhiều quốc gia với môi trường chính trị và pháp lý đa dạng.
  • C. Do MNC thường nhận được sự bảo hộ đặc biệt từ chính phủ các nước sở tại.
  • D. Do rủi ro chính trị chỉ ảnh hưởng đến hoạt động quốc tế, không tác động đến doanh nghiệp nội địa.

Câu 18: Phương pháp dự báo tỷ giá hối đoái nào dựa trên giả định rằng tỷ giá hiện tại là dự báo tốt nhất cho tỷ giá tương lai?

  • A. Mô hình "random walk"
  • B. Phân tích kỹ thuật (technical analysis)
  • C. Phân tích cơ bản (fundamental analysis)
  • D. Mô hình kinh tế lượng (econometric models)

Câu 19: Trong cấu trúc vốn của MNC, yếu tố nào sau đây thường KHÔNG được ưu tiên bằng so với doanh nghiệp nội địa?

  • A. Chi phí sử dụng vốn (cost of capital)
  • B. Rủi ro tài chính (financial risk)
  • C. Nguồn vốn nội bộ (internal funds)
  • D. Tính linh hoạt tài chính (financial flexibility)

Câu 20: Nghiệp vụ "back-to-back loan" (vay song song) giữa công ty mẹ và công ty con thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Tối ưu hóa cấu trúc thuế của tập đoàn.
  • B. Vượt qua các hạn chế về chuyển vốn và kiểm soát ngoại hối.
  • C. Giảm thiểu rủi ro tỷ giá hối đoái.
  • D. Huy động vốn với chi phí thấp hơn.

Câu 21: Điều gì xảy ra với tỷ giá giao ngay khi có hiện tượng đầu cơ vào một đồng tiền, kỳ vọng đồng tiền đó sẽ lên giá?

  • A. Tỷ giá giao ngay của đồng tiền đó có xu hướng tăng lên.
  • B. Tỷ giá giao ngay của đồng tiền đó có xu hướng giảm xuống.
  • C. Tỷ giá giao ngay không bị ảnh hưởng bởi hoạt động đầu cơ.
  • D. Chỉ có tỷ giá kỳ hạn bị ảnh hưởng, tỷ giá giao ngay không đổi.

Câu 22: Trong phương pháp "phân tích độ nhạy" (sensitivity analysis) rủi ro dự án đầu tư quốc tế, yếu tố nào sau đây thường được xem xét là biến số rủi ro chính?

  • A. Chi phí nguyên vật liệu đầu vào.
  • B. Lãi suất thị trường.
  • C. Tỷ giá hối đoái.
  • D. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp.

Câu 23: Hình thức bảo lãnh nào trong thương mại quốc tế mà ngân hàng cam kết thanh toán cho nhà xuất khẩu khi nhà nhập khẩu không thực hiện nghĩa vụ thanh toán?

  • A. Thư tín dụng (Letter of Credit)
  • B. Nhờ thu (Collection)
  • C. Bảo hiểm tín dụng xuất khẩu (Export Credit Insurance)
  • D. Thư tín dụng dự phòng (Standby Letter of Credit)

Câu 24: Tại sao các MNC thường ưu tiên sử dụng đồng USD hoặc EUR làm đồng tiền thanh toán và định giá trong thương mại quốc tế?

  • A. Do quy định của các tổ chức tài chính quốc tế.
  • B. Do tính thanh khoản cao, ổn định và được chấp nhận rộng rãi trên toàn cầu.
  • C. Do lãi suất của USD và EUR thường thấp hơn các đồng tiền khác.
  • D. Do các nước phát triển thường xuất khẩu nhiều hơn nhập khẩu.

Câu 25: Trong quản lý rủi ro hoạt động (operational risk) của MNC, yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc phạm vi rủi ro hoạt động?

  • A. Rủi ro gian lận và sai sót trong quy trình thanh toán.
  • B. Rủi ro gián đoạn chuỗi cung ứng toàn cầu.
  • C. Rủi ro hệ thống công nghệ thông tin bị tấn công mạng.
  • D. Rủi ro biến động tỷ giá hối đoái.

Câu 26: Để đánh giá hiệu quả hoạt động của công ty con ở nước ngoài, chỉ tiêu tài chính nào sau đây nên được điều chỉnh để loại bỏ ảnh hưởng của biến động tỷ giá hối đoái?

  • A. Doanh thu và lợi nhuận được quy đổi về đồng tiền của công ty mẹ theo tỷ giá cố định.
  • B. So sánh các chỉ số tài chính với các công ty con khác trong cùng khu vực.
  • C. Sử dụng tỷ giá hối đoái giao ngay tại thời điểm đánh giá.
  • D. Chỉ tập trung vào các chỉ tiêu phi tài chính như thị phần và mức độ hài lòng của khách hàng.

Câu 27: Trong trường hợp nào sau đây, MNC có thể ưu tiên sử dụng nguồn vốn vay từ thị trường quốc tế thay vì thị trường nội địa?

  • A. Khi lãi suất thị trường nội địa thấp hơn lãi suất thị trường quốc tế.
  • B. Khi thị trường vốn nội địa kém phát triển và nguồn vốn hạn chế.
  • C. Khi MNC muốn giảm thiểu rủi ro tỷ giá hối đoái.
  • D. Khi MNC muốn tăng cường quan hệ với các ngân hàng trong nước.

Câu 28: Công ty A tại Việt Nam vay USD từ ngân hàng nước ngoài với lãi suất 4%/năm. Đồng thời, công ty gửi VND tại ngân hàng Việt Nam với lãi suất 8%/năm. Chiến lược này có thể được xem là hình thức của nghiệp vụ nào?

  • A. Phòng ngừa rủi ro tỷ giá (hedging)
  • B. Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
  • C. Kinh doanh chênh lệch lãi suất (carry trade)
  • D. Tài trợ thương mại (trade finance)

Câu 29: Điều gì KHÔNG phải là mục tiêu chính của quản lý ngân quỹ toàn cầu (global cash management) trong MNC?

  • A. Tối ưu hóa việc sử dụng vốn và giảm thiểu lượng tiền mặt nhàn rỗi.
  • B. Giảm chi phí giao dịch và chuyển tiền giữa các quốc gia.
  • C. Quản lý rủi ro thanh khoản và rủi ro tỷ giá liên quan đến tiền mặt.
  • D. Tối đa hóa doanh thu và lợi nhuận của tập đoàn.

Câu 30: Trong hệ thống Bretton Woods (1944-1971), đồng tiền nào đóng vai trò trung tâm và được neo giữ giá trị với vàng?

  • A. Bảng Anh (GBP)
  • B. Đô la Mỹ (USD)
  • C. Đồng Franc Pháp (FRF)
  • D. Đồng Mark Đức (DEM)

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Một công ty đa quốc gia (MNC) có trụ sở tại Mỹ đang xem xét mở rộng hoạt động sang thị trường Việt Nam. Để đánh giá rủi ro quốc gia, yếu tố nào sau đây KHÔNG nên được ưu tiên xem xét?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Công ty XYZ của Việt Nam xuất khẩu hàng hóa sang Nhật Bản và thanh toán bằng Yên Nhật (JPY) sau 3 tháng. Hiện tại, XYZ lo ngại JPY có thể giảm giá so với VND trong 3 tháng tới. Biện pháp phòng ngừa rủi ro tỷ giá hối đoái nào sau đây là phù hợp nhất cho XYZ?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Giả sử lãi suất tại Mỹ là 5% và tại khu vực Eurozone là 3%. Theo lý thuyết ngang bằng lãi suất (Interest Rate Parity - IRP), điều gì có thể xảy ra với tỷ giá EUR/USD?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Một công ty đa quốc gia quyết định sử dụng chiến lược tài trợ tập trung (centralized financing) cho các công ty con. Ưu điểm chính của chiến lược này là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Phương pháp định giá chuyển giao (transfer pricing) nào sau đây được xem là ít rủi ro pháp lý nhất và dễ được cơ quan thuế chấp nhận nhất?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Trong bối cảnh lạm phát ở nước sở tại tăng cao, công ty con của một MNC nên áp dụng chính sách quản lý vốn lưu động nào để bảo vệ giá trị tài sản?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Một công ty Việt Nam nhập khẩu thiết bị từ Đức và được yêu cầu thanh toán bằng EUR. Công ty dự kiến thanh toán trong 6 tháng tới. Để phòng ngừa rủi ro tỷ giá, công cụ phái sinh nào sau đây cho phép công ty ấn định tỷ giá mua EUR ở mức tối đa, nhưng vẫn có thể hưởng lợi nếu EUR giảm giá?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Trong quản lý dòng tiền xuyên quốc gia, kỹ thuật 'netting' (bù trừ dòng tiền) giữa các công ty con của MNC nhằm mục đích chính là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là động lực chính thúc đẩy các công ty thực hiện đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Hình thức thanh toán quốc tế nào sau đây mang lại rủi ro cao nhất cho nhà xuất khẩu và rủi ro thấp nhất cho nhà nhập khẩu?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Trong chiến lược quản trị tài chính đa tâm (polycentric), MNC thường trao quyền tự chủ tài chính lớn cho các công ty con. Nhược điểm tiềm ẩn của chiến lược này là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Loại rủi ro tỷ giá nào phát sinh từ sự thay đổi bất ngờ của tỷ giá hối đoái, ảnh hưởng đến giá trị tài sản và dòng tiền của doanh nghiệp?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Công cụ phái sinh nào sau đây cho phép hai bên trao đổi dòng tiền hoặc tài sản dựa trên một tỷ giá hoặc lãi suất đã thỏa thuận trước trong tương lai?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Trong trường hợp nào sau đây, công ty con của MNC nên ưu tiên chi trả cổ tức cao cho công ty mẹ?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Cơ chế tỷ giá hối đoái nào mà giá trị đồng tiền được neo cố định vào một đồng tiền mạnh khác hoặc một rổ tiền tệ, nhưng vẫn cho phép điều chỉnh tỷ giá trong biên độ nhất định?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Một MNC có công ty con ở quốc gia có thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp cao. Để tối thiểu hóa thuế toàn cầu, MNC có thể áp dụng chiến lược chuyển giá bằng cách nào?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Tại sao việc quản lý rủi ro chính trị trở nên đặc biệt quan trọng đối với các MNC so với các doanh nghiệp nội địa?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Phương pháp dự báo tỷ giá hối đoái nào dựa trên giả định rằng tỷ giá hiện tại là dự báo tốt nhất cho tỷ giá tương lai?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong cấu trúc vốn của MNC, yếu tố nào sau đây thường KHÔNG được ưu tiên bằng so với doanh nghiệp nội địa?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Nghiệp vụ 'back-to-back loan' (vay song song) giữa công ty mẹ và công ty con thường được sử dụng để làm gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Điều gì xảy ra với tỷ giá giao ngay khi có hiện tượng đầu cơ vào một đồng tiền, kỳ vọng đồng tiền đó sẽ lên giá?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Trong phương pháp 'phân tích độ nhạy' (sensitivity analysis) rủi ro dự án đầu tư quốc tế, yếu tố nào sau đây thường được xem xét là biến số rủi ro chính?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Hình thức bảo lãnh nào trong thương mại quốc tế mà ngân hàng cam kết thanh toán cho nhà xuất khẩu khi nhà nhập khẩu không thực hiện nghĩa vụ thanh toán?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Tại sao các MNC thường ưu tiên sử dụng đồng USD hoặc EUR làm đồng tiền thanh toán và định giá trong thương mại quốc tế?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Trong quản lý rủi ro hoạt động (operational risk) của MNC, yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc phạm vi rủi ro hoạt động?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Để đánh giá hiệu quả hoạt động của công ty con ở nước ngoài, chỉ tiêu tài chính nào sau đây nên được điều chỉnh để loại bỏ ảnh hưởng của biến động tỷ giá hối đoái?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong trường hợp nào sau đây, MNC có thể ưu tiên sử dụng nguồn vốn vay từ thị trường quốc tế thay vì thị trường nội địa?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Công ty A tại Việt Nam vay USD từ ngân hàng nước ngoài với lãi suất 4%/năm. Đồng thời, công ty gửi VND tại ngân hàng Việt Nam với lãi suất 8%/năm. Chiến lược này có thể được xem là hình thức của nghiệp vụ nào?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Điều gì KHÔNG phải là mục tiêu chính của quản lý ngân quỹ toàn cầu (global cash management) trong MNC?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong hệ thống Bretton Woods (1944-1971), đồng tiền nào đóng vai trò trung tâm và được neo giữ giá trị với vàng?

Xem kết quả