Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Kinh Doanh Xuất Nhập Khẩu - Đề 08
Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Kinh Doanh Xuất Nhập Khẩu bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Doanh nghiệp A tại Việt Nam muốn xuất khẩu lô hàng cà phê sang Nhật Bản theo điều kiện FOB Cảng Hồ Chí Minh. Theo Incoterms 2020, trách nhiệm của Doanh nghiệp A kết thúc khi nào?
- A. Khi hàng hóa được giao cho đơn vị vận tải nội địa tại Việt Nam.
- B. Khi hàng hóa đã được xếp hoàn toàn lên tàu tại Cảng Hồ Chí Minh.
- C. Khi tàu chở hàng đã rời khỏi Cảng Hồ Chí Minh và đang trên đường đến Nhật Bản.
- D. Khi hàng hóa đã đến cảng đích tại Nhật Bản và sẵn sàng để dỡ xuống.
Câu 2: Phương thức thanh toán nào sau đây giảm thiểu rủi ro nhất cho nhà xuất khẩu trong giao dịch thương mại quốc tế?
- A. Chuyển tiền bằng điện (Telegraphic Transfer - TT) trả sau
- B. Nhờ thu kèm chứng từ (Documentary Collection) trả ngay
- C. Thư tín dụng chứng từ không hủy ngang (Irrevocable Letter of Credit)
- D. Ghi sổ (Open Account)
Câu 3: Trong hợp đồng mua bán quốc tế, điều khoản "Bất khả kháng" (Force Majeure) nhằm mục đích gì?
- A. Miễn trách nhiệm cho các bên khi không thực hiện được nghĩa vụ do các sự kiện nằm ngoài tầm kiểm soát.
- B. Quy định mức phạt hợp đồng cao hơn đối với bên vi phạm.
- C. Cho phép một bên đơn phương chấm dứt hợp đồng mà không cần thông báo trước.
- D. Đảm bảo rằng hợp đồng luôn được thực hiện đúng theo kế hoạch ban đầu.
Câu 4: Chứng từ nào sau đây là bắt buộc trong phương thức thanh toán L/C và chứng nhận rằng hàng hóa đã được giao cho người vận chuyển?
- A. Giấy chứng nhận xuất xứ (Certificate of Origin - C/O)
- B. Vận đơn đường biển (Bill of Lading - B/L)
- C. Phiếu đóng gói (Packing List)
- D. Hóa đơn thương mại (Commercial Invoice)
Câu 5: Đâu là rủi ro chính mà nhà nhập khẩu phải đối mặt khi sử dụng phương thức thanh toán Chuyển tiền bằng điện (TT) trả trước?
- A. Rủi ro tỷ giá hối đoái biến động bất lợi.
- B. Rủi ro hàng hóa bị hư hỏng trong quá trình vận chuyển.
- C. Rủi ro ngân hàng của nhà xuất khẩu không đủ khả năng thanh toán.
- D. Rủi ro nhà xuất khẩu không giao hàng hoặc giao hàng không đúng chất lượng sau khi đã nhận tiền.
Câu 6: Loại hình bảo hiểm hàng hóa vận chuyển quốc tế nào bảo vệ người mua hàng trước mọi rủi ro có thể xảy ra trong quá trình vận chuyển, kể cả những rủi ro không được liệt kê cụ thể?
- A. Điều kiện bảo hiểm "Mọi rủi ro" (All Risks/ Institute Cargo Clauses (A))
- B. Điều kiện bảo hiểm "Rủi ro chính" (With Average/ Institute Cargo Clauses (B))
- C. Điều kiện bảo hiểm "Rủi ro tối thiểu" (Free from Particular Average/ Institute Cargo Clauses (C))
- D. Bảo hiểm chiến tranh và đình công (War and Strikes Risks)
Câu 7: Trong quy trình thủ tục hải quan xuất khẩu, "Tờ khai hải quan" có vai trò quan trọng nhất nào?
- A. Chứng từ dùng để thanh toán thuế xuất khẩu.
- B. Giấy phép bắt buộc để hàng hóa được phép xuất khẩu.
- C. Chứng từ kê khai thông tin hàng hóa xuất khẩu để cơ quan hải quan quản lý và kiểm soát.
- D. Chứng từ chứng minh nguồn gốc xuất xứ của hàng hóa.
Câu 8: Giả sử doanh nghiệp Việt Nam nhập khẩu lô hàng máy móc từ Đức theo điều kiện CIF Cảng Hải Phòng. Chi phí nào sau đây không thuộc trách nhiệm của nhà xuất khẩu Đức?
- A. Chi phí vận chuyển hàng hóa từ nhà máy ở Đức đến cảng đi.
- B. Chi phí dỡ hàng từ tàu xuống cảng tại Hải Phòng.
- C. Cước phí vận tải biển từ cảng đi ở Đức đến Cảng Hải Phòng.
- D. Phí bảo hiểm hàng hóa trong quá trình vận chuyển đường biển.
Câu 9: Đâu là mục đích chính của việc kiểm tra phẩm chất, số lượng, trọng lượng hàng hóa trước khi giao hàng (Pre-shipment Inspection - PSI)?
- A. Để xác định giá trị hải quan của lô hàng.
- B. Để đảm bảo hàng hóa phù hợp với quy định về an toàn và sức khỏe.
- C. Để đơn giản hóa thủ tục hải quan tại cảng nhập khẩu.
- D. Để đảm bảo hàng hóa giao đúng chất lượng, số lượng và quy cách theo hợp đồng trước khi xuất xưởng.
Câu 10: Trong trường hợp người mua chậm thanh toán trong phương thức Nhờ thu kèm chứng từ (Documentary Collection), nhà xuất khẩu có thể thực hiện biện pháp tự bảo vệ nào sau đây?
- A. Yêu cầu ngân hàng mở L/C thay thế cho phương thức nhờ thu.
- B. Khởi kiện người mua ra tòa án quốc tế.
- C. Giữ lại bộ chứng từ và hàng hóa cho đến khi người mua thanh toán đầy đủ.
- D. Bán đấu giá lô hàng để thu hồi vốn.
Câu 11: Trong hợp đồng mua bán ngoại thương, điều khoản nào quy định về việc giải quyết tranh chấp phát sinh giữa các bên?
- A. Điều khoản về giao hàng (Delivery Clause)
- B. Điều khoản về giải quyết tranh chấp (Dispute Resolution Clause)
- C. Điều khoản về thanh toán (Payment Clause)
- D. Điều khoản về bảo hành (Warranty Clause)
Câu 12: Loại hình vận tải nào thường được sử dụng cho các lô hàng có giá trị cao, yêu cầu thời gian giao hàng nhanh và không quá lớn về khối lượng?
- A. Vận tải hàng không (Air Freight)
- B. Vận tải đường biển (Sea Freight)
- C. Vận tải đường sắt (Rail Freight)
- D. Vận tải đường bộ (Road Freight)
Câu 13: Khi nào thì "Thư tín dụng dự phòng" (Standby Letter of Credit) được sử dụng trong thương mại quốc tế?
- A. Luôn được sử dụng thay thế cho Thư tín dụng chứng từ thông thường.
- B. Chỉ sử dụng khi giao dịch với đối tác mới lần đầu.
- C. Khi nhà xuất khẩu không tin tưởng vào khả năng thanh toán của ngân hàng mở L/C.
- D. Khi người mua không thực hiện nghĩa vụ thanh toán theo hợp đồng, ngân hàng sẽ thanh toán thay.
Câu 14: Trong trường hợp phát sinh tranh chấp về chất lượng hàng hóa, chứng từ nào sau đây có giá trị quan trọng nhất để làm bằng chứng?
- A. Phiếu đóng gói (Packing List)
- B. Chứng thư giám định (Inspection Certificate)
- C. Hóa đơn thương mại (Commercial Invoice)
- D. Giấy chứng nhận xuất xứ (Certificate of Origin)
Câu 15: Biện pháp phi thuế quan nào sau đây có thể được sử dụng để hạn chế số lượng hàng hóa nhập khẩu từ một quốc gia cụ thể?
- A. Thuế chống bán phá giá (Anti-dumping Duty)
- B. Tiêu chuẩn kỹ thuật và vệ sinh dịch tễ (Technical and Sanitary Standards)
- C. Hạn ngạch nhập khẩu (Import Quota)
- D. Giấy phép nhập khẩu (Import License)
Câu 16: Điều kiện Incoterms nào yêu cầu người bán phải mua bảo hiểm cho hàng hóa, nhưng chỉ ở mức bảo hiểm tối thiểu?
- A. CIF (Cost, Insurance and Freight)
- B. CIP (Carriage and Insurance Paid to)
- C. FOB (Free On Board)
- D. EXW (Ex Works)
Câu 17: Doanh nghiệp X nhập khẩu một lô hàng hóa chịu thuế nhập khẩu. Căn cứ tính thuế nhập khẩu trong trường hợp này là gì?
- A. Số lượng hàng hóa nhập khẩu.
- B. Trị giá hải quan của hàng hóa nhập khẩu.
- C. Giá bán lẻ của hàng hóa tại thị trường nội địa.
- D. Lợi nhuận dự kiến từ việc bán hàng hóa nhập khẩu.
Câu 18: Trong hoạt động thuê tàu chuyến (Voyage Charter), ai là người chịu trách nhiệm thanh toán chi phí xếp dỡ hàng hóa lên và xuống tàu?
- A. Chủ tàu (Shipowner) luôn chịu trách nhiệm.
- B. Công ty bảo hiểm hàng hóa.
- C. Thường do người thuê tàu (Charterer) chịu trách nhiệm, tùy thuộc vào điều khoản thuê tàu.
- D. Cảng vụ địa phương.
Câu 19: Đâu là lợi ích chính của việc sử dụng dịch vụ của công ty giao nhận vận tải (Forwarder) trong hoạt động xuất nhập khẩu?
- A. Đảm bảo giá cước vận tải luôn rẻ nhất.
- B. Thay thế hoàn toàn vai trò của doanh nghiệp xuất nhập khẩu.
- C. Chịu trách nhiệm pháp lý về chất lượng hàng hóa.
- D. Giúp doanh nghiệp đơn giản hóa quy trình logistics, tiết kiệm thời gian và chi phí vận chuyển, tận dụng kinh nghiệm và mạng lưới của họ.
Câu 20: Trong thanh toán L/C, nếu bộ chứng từ xuất trình có sai sót so với yêu cầu của L/C, ngân hàng có quyền từ chối thanh toán. Sai sót này được gọi là gì?
- A. Lỗi kỹ thuật (Technical Error)
- B. Sai sót chứng từ (Discrepancy)
- C. Vi phạm hợp đồng (Contract Breach)
- D. Gian lận thương mại (Commercial Fraud)
Câu 21: Hình thức xúc tiến thương mại nào sau đây cho phép doanh nghiệp trực tiếp trưng bày, giới thiệu sản phẩm và tiếp xúc với khách hàng tiềm năng tại thị trường nước ngoài?
- A. Quảng cáo trực tuyến (Online Advertising)
- B. Marketing qua email (Email Marketing)
- C. Tham gia hội chợ, triển lãm quốc tế (International Trade Fairs and Exhibitions)
- D. Quan hệ công chúng (Public Relations)
Câu 22: Khi lựa chọn thị trường xuất khẩu mục tiêu, doanh nghiệp cần phân tích yếu tố nào sau đây để đánh giá tiềm năng thị trường?
- A. Quy mô thị trường và tốc độ tăng trưởng kinh tế của thị trường.
- B. Rào cản thương mại và chính sách nhập khẩu của thị trường.
- C. Mức độ cạnh tranh và số lượng đối thủ trên thị trường.
- D. Chi phí logistics và khoảng cách địa lý đến thị trường.
Câu 23: Loại giấy chứng nhận nào xác nhận hàng hóa đáp ứng các tiêu chuẩn về sức khỏe và an toàn của nước nhập khẩu, thường áp dụng cho thực phẩm, dược phẩm?
- A. Giấy chứng nhận số lượng (Quantity Certificate)
- B. Giấy chứng nhận kiểm dịch (Sanitary Certificate)
- C. Giấy chứng nhận chất lượng (Quality Certificate)
- D. Giấy chứng nhận xuất xứ (Certificate of Origin)
Câu 24: Trong hoạt động kinh doanh tạm nhập tái xuất, mục đích chính của việc tạm nhập hàng hóa vào Việt Nam là gì?
- A. Để tiêu thụ hàng hóa tại thị trường nội địa Việt Nam.
- B. Để trốn thuế nhập khẩu vào Việt Nam.
- C. Để kiểm tra chất lượng hàng hóa trước khi nhập khẩu chính thức.
- D. Để trung chuyển, gia công, chế biến hàng hóa tại Việt Nam rồi xuất khẩu sang nước thứ ba.
Câu 25: Rủi ro tỷ giá hối đoái phát sinh khi nào trong giao dịch xuất nhập khẩu?
- A. Khi doanh nghiệp sử dụng đồng tiền thanh toán khác với đồng tiền quốc gia.
- B. Khi doanh nghiệp không mua bảo hiểm rủi ro tỷ giá.
- C. Khi có sự biến động tỷ giá hối đoái giữa thời điểm ký kết hợp đồng và thời điểm thanh toán.
- D. Khi doanh nghiệp thanh toán bằng phương thức chuyển tiền (TT) trả trước.
Câu 26: Phương thức vận tải đường biển nào phù hợp nhất cho việc vận chuyển hàng hóa rời với số lượng lớn như than đá, quặng, ngũ cốc?
- A. Vận tải container (Container Shipping)
- B. Vận tải tàu chuyến (Tramper Shipping)
- C. Vận tải Ro-Ro (Roll-on/Roll-off Shipping)
- D. Vận tải sà lan (Barge Shipping)
Câu 27: Trong hợp đồng ủy thác xuất nhập khẩu, ai là người chịu trách nhiệm thực hiện các thủ tục xuất nhập khẩu và thanh toán quốc tế?
- A. Người mua hàng ở nước ngoài.
- B. Người bán hàng trong nước.
- C. Bên nhận ủy thác xuất nhập khẩu (Đại lý)
- D. Ngân hàng thanh toán quốc tế.
Câu 28: Biện pháp nào sau đây giúp doanh nghiệp giảm thiểu rủi ro khi thâm nhập một thị trường xuất khẩu mới, chưa có nhiều thông tin và kinh nghiệm?
- A. Đầu tư mạnh mẽ vào quảng cáo và xúc tiến thương mại.
- B. Thiết lập chi nhánh hoặc văn phòng đại diện ở thị trường mới ngay lập tức.
- C. Bán hàng trực tuyến và xuất khẩu nhỏ lẻ để thăm dò thị trường.
- D. Nghiên cứu thị trường kỹ lưỡng và lựa chọn hình thức thâm nhập phù hợp, có thể hợp tác với đối tác địa phương.
Câu 29: Chứng từ nào sau đây thể hiện chi tiết về cách đóng gói hàng hóa, số lượng kiện, trọng lượng và kích thước của từng kiện hàng?
- A. Phiếu đóng gói (Packing List)
- B. Hóa đơn thương mại (Commercial Invoice)
- C. Vận đơn (Bill of Lading)
- D. Giấy chứng nhận xuất xứ (Certificate of Origin)
Câu 30: Giả sử doanh nghiệp xuất khẩu Việt Nam ký hợp đồng bán hàng theo điều kiện FCA Kho của người bán tại Hà Nội (Incoterms 2020). Trách nhiệm và chi phí vận chuyển chính sẽ do bên nào chịu?
- A. Doanh nghiệp xuất khẩu Việt Nam chịu toàn bộ trách nhiệm và chi phí vận chuyển đến cảng đích.
- B. Người mua chịu trách nhiệm và chi phí vận chuyển hàng hóa từ kho của người bán tại Hà Nội đến điểm đích cuối cùng.
- C. Trách nhiệm và chi phí vận chuyển được chia đều cho cả người mua và người bán.
- D. Công ty bảo hiểm hàng hóa chịu trách nhiệm chi phí vận chuyển.