Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Học Đại Cương bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Trong một thí nghiệm, các tế bào hồng cầu được đặt trong ba dung dịch khác nhau: dung dịch A (nhược trương), dung dịch B (đẳng trương), và dung dịch C (ưu trương). Điều gì sẽ xảy ra với tế bào hồng cầu trong mỗi dung dịch?
- A. A: Co lại, B: Trương lên, C: Vỡ ra
- B. A: Giữ nguyên, B: Co lại, C: Trương lên
- C. A: Trương lên/vỡ, B: Giữ nguyên, C: Co lại
- D. A: Vỡ ra, B: Trương lên, C: Giữ nguyên
Câu 2: Phân tử nào sau đây đóng vai trò là đơn phân cấu tạo nên protein?
- A. Glucose
- B. Amino acid
- C. Nucleotide
- D. Acid béo
Câu 3: Enzim amylase trong nước bọt có vai trò phân giải tinh bột thành đường maltose. Điều gì sẽ xảy ra nếu nhiệt độ cơ thể tăng cao đến 45°C?
- A. Hoạt tính của amylase tăng lên
- B. Amylase hoạt động bình thường
- C. Quá trình phân giải tinh bột diễn ra nhanh hơn
- D. Hoạt tính của amylase giảm hoặc mất, quá trình phân giải tinh bột chậm lại
Câu 4: Quan sát tiêu bản tế bào thực vật dưới kính hiển vi, bạn thấy một bào quan có hai lớp màng, chứa chất nền stroma và hệ thống tilacoid. Bào quan đó là gì và chức năng chính của nó là gì?
- A. Lục lạp; Quang hợp
- B. Ti thể; Hô hấp tế bào
- C. Nhân tế bào; Điều khiển hoạt động tế bào
- D. Bộ máy Golgi; Tổng hợp và vận chuyển protein
Câu 5: Trong quá trình hô hấp tế bào, giai đoạn nào tạo ra nhiều ATP nhất?
- A. Đường phân
- B. Chu trình Krebs
- C. Chuỗi chuyền electron
- D. Lên men
Câu 6: Một đoạn mạch DNA có trình tự nucleotide: 5"-ATGCGATTCG-3". Trình tự bổ sung của mạch DNA đối diện là gì?
- A. 5"-TACGCTAAGC-3"
- B. 3"-TACGCTAAGC-5"
- C. 5"-CGAATCGCAT-3"
- D. 3"-CGAATCGCAT-5"
Câu 7: Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền của một bệnh do một gene đơn gen quy định. Biết rằng người số II-2 không mang allele gây bệnh. Kiểu di truyền của bệnh này là gì?
- A. Trội trên nhiễm sắc thể thường
- B. Lặn trên nhiễm sắc thể thường
- C. Trội liên kết giới tính X
- D. Lặn liên kết giới tính X
Câu 8: Hiện tượng nào sau đây là kết quả của quá trình giảm phân?
- A. Tạo ra hai tế bào con giống hệt tế bào mẹ
- B. Tăng số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào
- C. Tạo ra giao tử có bộ nhiễm sắc thể đơn bội
- D. Nhân đôi bộ nhiễm sắc thể của tế bào
Câu 9: Trong hệ sinh thái, sinh vật nào đóng vai trò quan trọng trong việc phân giải chất hữu cơ từ sinh vật chết?
- A. Sinh vật sản xuất
- B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1
- C. Sinh vật tiêu thụ bậc 2
- D. Sinh vật phân giải
Câu 10: Loại liên kết hóa học nào chịu trách nhiệm chính cho việc duy trì cấu trúc bậc hai của protein (ví dụ như alpha helix và beta sheet)?
- A. Liên kết hydrogen
- B. Liên kết peptide
- C. Liên kết disulfide
- D. Tương tác kỵ nước
Câu 11: Một tế bào có nhân chuẩn, ribosom, màng tế bào, nhưng không có thành tế bào và lục lạp. Tế bào này có thể thuộc loại nào?
- A. Tế bào thực vật
- B. Tế bào động vật
- C. Tế bào nấm
- D. Tế bào vi khuẩn
Câu 12: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để xác định tuổi tương đối của hóa thạch trong các lớp đá trầm tích?
- A. Đồng vị phóng xạ carbon-14
- B. Đồng vị phóng xạ Uranium-238
- C. Địa tầng học (xác định lớp đá)
- D. Phân tích DNA hóa thạch
Câu 13: Trong quá trình phiên mã, enzyme nào chịu trách nhiệm tổng hợp phân tử mRNA từ mạch khuôn DNA?
- A. DNA polymerase
- B. Ribonuclease
- C. Ligase
- D. RNA polymerase
Câu 14: Đột biến điểm là gì?
- A. Đột biến làm thay đổi cấu trúc nhiễm sắc thể
- B. Đột biến liên quan đến sự thay đổi một hoặc một vài cặp nucleotide trong gene
- C. Đột biến làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể
- D. Đột biến xảy ra trong quá trình nguyên phân
Câu 15: Cơ chế tự điều hòa của operon Lac ở vi khuẩn E. coli diễn ra như thế nào khi môi trường có lactose?
- A. Lactose liên kết với vùng khởi động, ngăn cản RNA polymerase bám vào
- B. Lactose liên kết với gene cấu trúc, ngăn cản quá trình phiên mã
- C. Lactose liên kết với chất ức chế, làm chất ức chế mất khả năng liên kết với vùng vận hành
- D. Lactose làm tăng tổng hợp chất ức chế, ngăn cản quá trình phiên mã
Câu 16: Hiện tượng nào sau đây thể hiện sự thích nghi của sinh vật với môi trường sống?
- A. Màu sắc ngụy trang của sâu bướm trên lá cây
- B. Sự sinh sản vô tính ở vi khuẩn
- C. Quá trình hô hấp tế bào ở thực vật
- D. Hiện tượng lá cây rụng vào mùa đông
Câu 17: Trong thí nghiệm lai một cặp tính trạng của Mendel, tỉ lệ kiểu hình 3:1 ở F2 xuất hiện khi nào?
- A. Lai giữa hai dòng thuần khác nhau về một cặp tính trạng
- B. Lai phân tích
- C. Lai giữa hai cá thể đồng hợp trội
- D. Lai giữa hai cá thể dị hợp
Câu 18: Virus khác biệt so với tế bào sống ở điểm cơ bản nào?
- A. Virus có khả năng di truyền
- B. Virus có khả năng tiến hóa
- C. Virus không có cấu trúc tế bào
- D. Virus có chứa vật chất di truyền là nucleic acid
Câu 19: Loại mô nào ở thực vật chịu trách nhiệm vận chuyển nước và chất khoáng từ rễ lên lá?
- A. Mô mềm
- B. Mô mạch gỗ (xylem)
- C. Mô mạch rây (phloem)
- D. Mô nâng đỡ
Câu 20: Hiện tượng nào sau đây là ví dụ về chọn lọc tự nhiên?
- A. Sự thay đổi màu sắc lông của thỏ Himalaya theo nhiệt độ
- B. Hiện tượng liền vết thương ở động vật
- C. Sự hình thành các giống cây trồng mới thông qua lai tạo
- D. Sự tăng cường khả năng kháng thuốc kháng sinh của vi khuẩn theo thời gian
Câu 21: Trong chu trình sinh địa hóa carbon, quá trình nào sau đây trả carbon trở lại khí quyển?
- A. Hô hấp và đốt nhiên liệu hóa thạch
- B. Quang hợp
- C. Quá trình tạo than đá và dầu mỏ
- D. Sự hòa tan CO2 vào nước biển
Câu 22: Cấu trúc nào sau đây của màng sinh chất giúp tế bào nhận diện và tương tác với các tế bào khác?
- A. Phospholipid
- B. Protein xuyên màng
- C. Glycoprotein và glycolipid
- D. Cholesterol
Câu 23: Loại liên kết nào kết nối các nucleotide trong một mạch đơn của phân tử nucleic acid?
- A. Liên kết hydrogen
- B. Liên kết phosphodiester
- C. Liên kết peptide
- D. Liên kết glycosidic
Câu 24: Trong quá trình dịch mã, ribosome di chuyển trên phân tử mRNA theo chiều nào?
- A. 3" → 5"
- B. Từ đầu đến cuối phân tử mRNA
- C. Ngẫu nhiên
- D. 5" → 3"
Câu 25: Một quần thể sinh vật đang ở trạng thái cân bằng Hardy-Weinberg cho một locus gene có hai allele, A và a. Tần số allele a là 0.4. Tần số kiểu gen dị hợp tử Aa trong quần thể là bao nhiêu?
- A. 0.48
- B. 0.16
- C. 0.36
- D. 0.24
Câu 26: Trong các bậc thang phân loại sinh vật, bậc nào là lớn nhất và bao gồm nhiều bậc phân loại khác?
- A. Loài
- B. Giới
- C. Ngành
- D. Lớp
Câu 27: Hiện tượng nào sau đây không phải là cơ chế tiến hóa?
- A. Đột biến gen
- B. Di nhập gen
- C. Nguyên phân
- D. Chọn lọc tự nhiên
Câu 28: Chức năng chính của hệ tuần hoàn ở động vật là gì?
- A. Tiêu hóa thức ăn
- B. Bài tiết chất thải
- C. Điều hòa thân nhiệt
- D. Vận chuyển chất dinh dưỡng, khí và chất thải
Câu 29: Trong một chuỗi thức ăn, năng lượng thường giảm dần khi chuyển từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao hơn. Nguyên nhân chính của hiện tượng này là gì?
- A. Do sinh vật bậc cao ăn ít hơn sinh vật bậc thấp
- B. Do năng lượng bị mất đi dưới dạng nhiệt trong quá trình chuyển hóa của sinh vật
- C. Do sinh vật bậc cao có kích thước lớn hơn
- D. Do năng lượng bị tiêu hao khi di chuyển trong môi trường
Câu 30: Hiện tượng nào sau đây là ví dụ về cảm ứng ở thực vật?
- A. Quá trình quang hợp
- B. Sự thoát hơi nước qua lá
- C. Hiện tượng cây non mọc hướng về phía ánh sáng
- D. Sự vận chuyển nước và chất khoáng trong thân cây