Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sổ Rau Thường bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Sau khi thai nhi sổ, nữ hộ sinh nhận thấy dây rốn dài ra ngoài âm hộ thêm một đoạn. Dấu hiệu này gợi ý điều gì về giai đoạn sổ rau?
- A. Rau thai có thể đã bắt đầu bong
- B. Cần phải kéo dây rốn để sổ rau
- C. Tử cung đang co hồi tốt
- D. Ngôi thai có thể là ngôi ngược
Câu 2: Trong giai đoạn sổ rau, cơ chế cầm máu chính sau khi rau bong là gì?
- A. Sự hình thành cục máu đông tại vị trí rau bám
- B. Tăng áp lực thẩm thấu keo trong lòng mạch
- C. Co cơ tử cung
- D. Giải phóng các yếu tố đông máu từ bánh rau
Câu 3: Xử trí tích cực giai đoạn 3 của chuyển dạ (Active Management of Third Stage of Labour - AMTSL) KHÔNG bao gồm biện pháp nào sau đây?
- A. Tiêm oxytocin dự phòng
- B. Bóc rau nhân tạo thường quy
- C. Kéo dây rốn có kiểm soát
- D. Xoa đáy tử cung sau sổ rau
Câu 4: Bong rau kiểu Baudelocque thường diễn ra theo cơ chế nào?
- A. Từ trung tâm bánh rau ra ngoại vi
- B. Từ ngoại vi bánh rau vào trung tâm
- C. Bong đồng thời toàn bộ bánh rau
- D. Bong không hoàn toàn, gây sót rau
Câu 5: Một sản phụ sau sinh thường, rau sổ tự nhiên. Sau sổ rau 30 phút, bạn nhận thấy tử cung mềm nhão, đáy tử cung ngang rốn và có máu chảy ra âm đạo. Xử trí đầu tiên và quan trọng nhất là gì?
- A. Kiểm soát tử cung
- B. Xoa đáy tử cung
- C. Tiêm bắp methylergometrine
- D. Truyền dịch tĩnh mạch
Câu 6: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một trong các thành phần của ‘3 chữ P’ ảnh hưởng đến cuộc chuyển dạ?
- A. Passage (Đường sinh)
- B. Passenger (Thai nhi)
- C. Power (Sức mạnh)
- D. Psyche (Tâm lý)
Câu 7: Trong sổ rau kiểu Duncan, mặt nào của bánh rau sẽ sổ ra trước?
- A. Mặt thai
- B. Mặt mẹ
- C. Cả hai mặt cùng lúc
- D. Mặt bên của bánh rau
Câu 8: Thuốc co tử cung nào thường được ưu tiên sử dụng ĐƯỜNG TIÊM BẮP để dự phòng băng huyết sau sinh trong xử trí tích cực giai đoạn 3?
- A. Oxytocin
- B. Methergin (Methylergometrine)
- C. Misoprostol
- D. Prostaglandin F2 alpha
Câu 9: Một sản phụ sinh thường ngôi chỏm. Sau khi sổ thai, bạn thực hiện kéo dây rốn có kiểm soát. Mục đích chính của thao tác này là gì?
- A. Đánh giá tình trạng dây rốn
- B. Kích thích cơn co tử cung
- C. Hỗ trợ sổ rau và giảm nguy cơ sót rau
- D. Giảm đau cho sản phụ
Câu 10: Trong trường hợp băng huyết sau sinh do đờ tử cung, thuốc co tử cung nào sau đây có thể được sử dụng ĐƯỜNG UỐNG tại tuyến y tế cơ sở khi không có sẵn đường tiêm?
- A. Oxytocin
- B. Methergin (Methylergometrine)
- C. Misoprostol
- D. Prostaglandin F2 alpha
Câu 11: Sau khi sổ rau, bạn cần kiểm tra rau và màng rau để đảm bảo rằng:
- A. Rau không bị vỡ
- B. Rau và màng rau còn nguyên vẹn
- C. Dây rốn bám trung tâm
- D. Rau có kích thước bình thường
Câu 12: Thời điểm lý tưởng để thực hiện da kề da mẹ con và cho con bú sớm sau sinh là:
- A. Trong vòng 1 giờ đầu sau sinh
- B. Sau khi mẹ đã tắm
- C. Sau khi có sữa non
- D. Khi nào mẹ cảm thấy thoải mái
Câu 13: Dấu hiệu nào sau đây KHÔNG phải là dấu hiệu chắc chắn của bong rau?
- A. Dấu hiệu Strassmann dương tính
- B. Dấu hiệu Küstner dương tính
- C. Dây rốn dài ra thêm
- D. Tử cung co tròn và chắc lại
Câu 14: Trong trường hợp nghi ngờ sót rau sau sổ rau, biện pháp chẩn đoán hình ảnh nào thường được sử dụng đầu tiên?
- A. Chụp X-quang bụng
- B. Siêu âm tử cung
- C. Chụp CT scan vùng chậu
- D. Chụp MRI tử cung
Câu 15: Biện pháp nào sau đây giúp dự phòng nhiễm trùng hậu sản trong giai đoạn sổ rau và hậu sản sớm?
- A. Sử dụng kháng sinh dự phòng
- B. Thụt tháo đại tràng sau sinh
- C. Vệ sinh tầng sinh môn
- D. Nằm gác chân cao
Câu 16: Khi thực hiện kéo dây rốn có kiểm soát, lực kéo dây rốn nên hướng như thế nào để tránh gây tổn thương?
- A. Hướng lên trên về phía rốn mẹ
- B. Hướng xuống dưới và song song trục âm đạo
- C. Hướng sang hai bên
- D. Kéo mạnh và đột ngột theo mọi hướng
Câu 17: Một sản phụ có tiền sử băng huyết sau sinh ở lần sinh trước. Biện pháp dự phòng băng huyết chủ động nào cần được đặc biệt chú ý trong giai đoạn 3 của lần sinh này?
- A. Xử trí tích cực giai đoạn 3
- B. Truyền máu dự phòng
- C. Bóc rau nhân tạo chủ động
- D. Khâu vòng tử cung dự phòng
Câu 18: Yếu tố nào sau đây làm tăng nguy cơ sót rau?
- A. Đa sản
- B. Chuyển dạ kéo dài
- C. Ối vỡ non
- D. Tiền sử mổ lấy thai
Câu 19: Sau khi sổ rau, tử cung cần được xoa nắn để:
- A. Đánh giá độ đàn hồi của tử cung
- B. Kích thích tử cung co hồi
- C. Giảm đau sau sinh
- D. Kiểm tra vị trí tử cung
Câu 20: Trong trường hợp rau không bong sau 30 phút kể từ khi thai sổ, chẩn đoán phù hợp nhất là:
- A. Rau tiền đạo
- B. Rau bong non
- C. Rau sổ sót (Rau Bám chặt)
- D. Rau cài răng lược
Câu 21: Một sản phụ sau sinh thường có dấu hiệu choáng váng, da xanh, mạch nhanh, huyết áp tụt. Nghi ngờ đầu tiên là:
- A. Băng huyết sau sinh
- B. Nhiễm trùng hậu sản
- C. Thuyên tắc ối
- D. Sản giật hậu sản
Câu 22: Khi đánh giá lượng máu mất sau sinh, ước tính bằng mắt thường có thể:
- A. Luôn chính xác
- B. Chính xác trong trường hợp sinh thường
- C. Chính xác khi lượng máu mất ít
- D. Thường không chính xác và có xu hướng đánh giá thấp
Câu 23: Biện pháp nào sau đây giúp tăng cường co hồi tử cung tự nhiên sau sổ rau, ngoài việc cho con bú sớm?
- A. Chườm ấm bụng dưới
- B. Uống nhiều nước ấm
- C. Khuyến khích đi tiểu sớm
- D. Nghỉ ngơi tĩnh dưỡng
Câu 24: Trong trường hợp băng huyết sau sinh do đờ tử cung không đáp ứng với thuốc co tử cung, biện pháp can thiệp xâm lấn nào có thể được xem xét tiếp theo?
- A. Khâu mũi B-Lynch
- B. Chèn ép tử cung bằng bóng Bakri
- C. Thắt động mạch tử cung
- D. Cắt tử cung
Câu 25: Khi nào thì nên thực hiện kiểm soát tử cung bằng tay để lấy rau?
- A. Sau khi sổ rau tự nhiên
- B. Trong mọi trường hợp sổ rau
- C. Khi nghi ngờ rau cài răng lược
- D. Khi rau sổ sót hoặc băng huyết nghi ngờ sót rau
Câu 26: Ưu điểm chính của xử trí tích cực giai đoạn 3 so với xử trí chờ đợi là:
- A. Giảm tỷ lệ băng huyết sau sinh
- B. Giảm đau cho sản phụ
- C. Rút ngắn thời gian sổ rau
- D. Tăng tỷ lệ sổ rau tự nhiên
Câu 27: Một sản phụ sau sinh thường than phiền đau bụng dưới nhiều sau sổ rau. Nguyên nhân thường gặp nhất gây đau bụng hậu sản sớm là:
- A. Nhiễm trùng tử cung
- B. Cơn co hồi tử cung
- C. Táo bón sau sinh
- D. Viêm phúc mạc
Câu 28: Trong giai đoạn sổ rau, theo dõi mạch và huyết áp của sản phụ có ý nghĩa gì?
- A. Đánh giá tình trạng đau của sản phụ
- B. Kiểm tra hiệu quả của thuốc co tử cung
- C. Phát hiện sớm dấu hiệu mất máu và sốc
- D. Đánh giá chức năng tim mạch của sản phụ
Câu 29: Biện pháp nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo thực hiện thường quy trong xử trí tích cực giai đoạn 3?
- A. Tiêm oxytocin dự phòng
- B. Kéo dây rốn có kiểm soát
- C. Xoa đáy tử cung sau sổ rau
- D. Ấn đáy tử cung khi sổ rau (Kristeller)
Câu 30: Mục tiêu chính của việc quản lý tích cực giai đoạn 3 của chuyển dạ là gì?
- A. Dự phòng băng huyết sau sinh
- B. Rút ngắn thời gian chuyển dạ
- C. Giảm đau trong chuyển dạ
- D. Tăng tỷ lệ sinh thường