Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiêu Hóa Ở Trẻ Em - Đề 08
Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiêu Hóa Ở Trẻ Em bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phù hợp với cấu trúc miệng của trẻ sơ sinh để hỗ trợ động tác bú mút hiệu quả?
- A. Lưỡi ngắn và mỏng, ít gai vị giác
- B. Hốc miệng nhỏ, vòm miệng cong
- C. Cơ môi dày và khỏe
- D. Má có lớp mỡ Bichat
Câu 2: Hiện tượng trẻ sơ sinh bắt đầu tiết nhiều nước bọt sinh lý thường xuất hiện vào giai đoạn nào sau đây?
- A. Ngay sau khi sinh
- B. Tháng thứ 3 - 4
- C. Tháng thứ 6 - 7
- D. Tháng thứ 9 - 10
Câu 3: Trong những tháng đầu đời, nước bọt của trẻ sơ sinh có đặc điểm gì về thành phần enzyme tiêu hóa?
- A. Giàu enzyme amylase và maltase
- B. Chứa đầy đủ các enzyme tiêu hóa như người lớn
- C. Ít enzyme amylase và ptyalin
- D. Không chứa bất kỳ enzyme tiêu hóa nào
Câu 4: Phản xạ bú mút ở trẻ sơ sinh là một phản xạ...
- A. Không điều kiện, bền vững
- B. Có điều kiện, dễ mất đi
- C. Hình thành sau sinh
- D. Chỉ xuất hiện ở trẻ đủ tháng
Câu 5: Động tác nuốt ở thai nhi bắt đầu xuất hiện từ tuần thứ bao nhiêu của thai kỳ?
- A. Tuần thứ 8 - 9
- B. Tuần thứ 11 - 12
- C. Tuần thứ 15 - 16
- D. Tuần thứ 20 - 21
Câu 6: Chiều dài thực quản của trẻ sơ sinh trung bình khoảng bao nhiêu?
- A. 5 - 7 cm
- B. 8 - 9 cm
- C. 10 - 12 cm
- D. 15 - 17 cm
Câu 7: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng về dạ dày của trẻ sơ sinh?
- A. Dạ dày nằm ngang và cao hơn so với người lớn
- B. Dạ dày có hình dạng tròn
- C. Dung tích dạ dày nhỏ
- D. Dạ dày có hình dạng và vị trí giống như người lớn
Câu 8: Dung tích dạ dày của trẻ sơ sinh đủ tháng trung bình là bao nhiêu?
- A. 30 - 35 ml
- B. 50 - 60 ml
- C. 80 - 90 ml
- D. 100 - 120 ml
Câu 9: Thời gian trung bình để dạ dày trẻ sơ sinh tống hết sữa mẹ là bao lâu?
- A. Khoảng 20 - 30 phút
- B. Khoảng 40 - 60 phút
- C. Khoảng 90 - 120 phút
- D. Hơn 3 giờ
Câu 10: pH dịch vị của trẻ sơ sinh trong thời kỳ bú mẹ thường nằm trong khoảng nào?
- A. 1.5 - 2.5
- B. 2.5 - 3.5
- C. 4.0 - 6.0
- D. 6.5 - 7.5
Câu 11: Enzyme nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc làm vón casein sữa trong dạ dày trẻ sơ sinh?
- A. Pepsin
- B. Trypsin
- C. Lipase
- D. Labferment (Rennin)
Câu 12: Đặc điểm giải phẫu nào của ruột non ở trẻ em KHÔNG đúng?
- A. Chiều dài ruột non lớn so với chiều dài cơ thể
- B. Ruột non ngắn hơn so với chiều dài cơ thể so với người lớn
- C. Niêm mạc ruột non có nhiều nếp gấp và nhung mao
- D. Hệ thống mạch máu và thần kinh phong phú
Câu 13: Tần số co bóp của tá tràng ở trẻ sơ sinh trong 4 tháng đầu đời là khoảng bao nhiêu chu kỳ mỗi phút?
- A. 5 - 7 chu kỳ/phút
- B. 8 - 9 chu kỳ/phút
- C. 10 - 12 chu kỳ/phút
- D. 15 - 17 chu kỳ/phút
Câu 14: Enzyme tiêu hóa đường nào sau đây KHÔNG có ở ruột non của trẻ em?
- A. Disaccharidase
- B. Isomaltase
- C. Trehalase
- D. Enterokinase
Câu 15: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm sinh lý của ruột non ở trẻ em?
- A. Hàng rào ruột chưa hoàn thiện dễ gây mẫn cảm protein
- B. Men tiêu hóa trong tế bào ruột phát triển sau lysosom
- C. Hệ thống vận chuyển dinh dưỡng qua màng tế bào phát triển sớm
- D. Hoạt động enzyme lactase giảm mạnh ở trẻ sơ sinh đủ tháng
Câu 16: Thời gian thức ăn lưu lại trung bình ở ruột non của trẻ em là khoảng bao lâu?
- A. 4 - 6 giờ
- B. 8 - 10 giờ
- C. 12 - 18 giờ
- D. 20 - 24 giờ
Câu 17: Vi khuẩn đường ruột có vai trò quan trọng đối với trẻ sơ sinh, TRỪ vai trò nào sau đây?
- A. Tổng hợp vitamin K
- B. Tham gia vào quá trình tiêu hóa
- C. Tái hấp thu chất dinh dưỡng tại đại tràng
- D. Bảo vệ niêm mạc ruột
Câu 18: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng về đại tràng của trẻ em?
- A. Chức năng tái hấp thu nước hoàn thiện vào cuối năm đầu
- B. Phản xạ đại tiện chưa hoàn thiện sau sinh
- C. Cơ thắt trong hậu môn phát triển sau cơ thắt ngoài
- D. Co bóp đại tràng khoảng 3 nhu động/phút
Câu 19: Phân su của trẻ sơ sinh có màu gì?
- A. Xanh thẫm
- B. Vàng tươi
- C. Nâu vàng
- D. Trắng xám
Câu 20: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của phân su?
- A. Màu xanh thẫm
- B. Quánh dính
- C. Có mùi chua
- D. Không có mùi đặc trưng
Câu 21: Tuyến tụy của trẻ sơ sinh có đặc điểm gì về enzyme alpha-amylase?
- A. Hoạt động alpha-amylase tụy tương đương người lớn
- B. Hoạt động alpha-amylase tụy còn rất yếu
- C. Không sản xuất alpha-amylase tụy
- D. Alpha-amylase tụy hoạt động mạnh hơn amylase nước bọt
Câu 22: Trọng lượng gan của trẻ sơ sinh trung bình khoảng bao nhiêu?
- A. 100 gram
- B. 120 gram
- C. 150 gram
- D. 200 gram
Câu 23: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng về gan của trẻ em?
- A. Gan tham gia tạo máu trong thời kỳ bào thai
- B. Nhu mô gan giàu mạch máu
- C. Cấu trúc gan hoàn thiện như người lớn vào 8 tuổi
- D. Thùy phải của gan phát triển nhanh hơn thùy trái
Câu 24: Mật của trẻ em có đặc điểm gì về thành phần acid mật?
- A. Chứa nhiều acid glycocholic hơn acid taurocholic
- B. Chứa nhiều acid taurocholic hơn acid glycocholic
- C. Không chứa acid mật
- D. Tỷ lệ acid mật tương đương người lớn
Câu 25: Chọn phát biểu SAI về chức năng tiêu hóa của trẻ sơ sinh:
- A. Men lipase chưa hoàn thiện
- B. Phản xạ nuốt chưa phát triển
- C. Amylase tụy chưa hoàn thiện
- D. Muối mật chưa hoàn thiện
Câu 26: Hạch Bonard ở niêm mạc miệng trẻ sơ sinh có đặc điểm gì?
- A. Vết loét màu trắng ở niêm mạc má
- B. Mảng đỏ ở lưỡi
- C. Hạt trắng hoặc vàng nhạt dọc đường giữa vòm khẩu cái
- D. Nốt phỏng nước ở môi
Câu 27: Dây thần kinh nào là dây hướng tâm của phản xạ bú?
- A. Dây thần kinh VII (dây mặt)
- B. Dây thần kinh IX (dây thiệt hầu)
- C. Dây thần kinh V (dây sinh ba)
- D. Dây thần kinh XII (dây hạ thiệt)
Câu 28: Trung tâm điều khiển phản xạ bú nằm ở đâu trong hệ thần kinh trung ương?
- A. Hành tủy
- B. Cầu não
- C. Trung não
- D. Vỏ não
Câu 29: Động tác bú gồm có bao nhiêu giai đoạn chính?
- A. 2 giai đoạn
- B. 3 giai đoạn
- C. 4 giai đoạn
- D. 5 giai đoạn
Câu 30: Chọn ý SAI về thời gian thức ăn lưu lại ở dạ dày trẻ sơ sinh:
- A. Sữa mẹ lưu lại dạ dày nhanh hơn sữa công thức ở trẻ đủ tháng
- B. Sữa công thức lưu lại dạ dày lâu hơn sữa mẹ ở trẻ đủ tháng
- C. Thời gian lưu thức ăn ở dạ dày trẻ đẻ non thường lâu hơn trẻ đủ tháng
- D. Thời gian lưu sữa mẹ và sữa công thức là như nhau ở trẻ đẻ non