Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Gãy Xương Chậu bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Cấu trúc khung chậu được xem là vững chắc chủ yếu nhờ vào yếu tố nào sau đây?
- A. Kích thước và độ dày của xương chậu.
- B. Sự hợp nhất của ba xương lớn tạo thành xương chậu.
- C. Hệ thống dây chằng chậu hông và khớp mu khỏe mạnh.
- D. Tiếp khớp vững chắc giữa xương chậu và xương cùng.
Câu 2: Phân loại gãy khung chậu theo AO (Arbeitsgemeinschaft für Osteosynthesefragen) chủ yếu dựa trên tiêu chí nào?
- A. Cơ chế gây chấn thương (ví dụ: trực tiếp, gián tiếp).
- B. Vị trí cụ thể của đường gãy xương chậu.
- C. Mức độ di lệch của các mảnh gãy xương.
- D. Đánh giá tổn thương xương và hệ thống dây chằng khung chậu.
Câu 3: Gãy khung chậu loại A theo phân loại AO được đặc trưng bởi tính chất nào?
- A. Tổn thương gãy vững, khung chậu không bị mất vững.
- B. Tổn thương vững một phần, có nguy cơ mất vững thứ phát.
- C. Tổn thương mất vững hoàn toàn, cần can thiệp phẫu thuật.
- D. Gãy Malgaigne, một loại gãy khung chậu phức tạp.
Câu 4: Đặc điểm chính của tổn thương gãy vững khung chậu là gì?
- A. Hệ thống dây chằng vùng chậu, bao gồm dây chằng khớp mu và khớp cùng chậu, còn nguyên vẹn.
- B. Hệ thống dây chằng liên xương mu bị tổn thương nhưng dây chằng phía sau vẫn ổn định.
- C. Cả xương và dây chằng của khung chậu đều bị tổn thương nhưng không gây di lệch.
- D. Xương không gãy nhưng hệ thống dây chằng bị tổn thương nhẹ.
Câu 5: Tổn thương khung chậu được phân loại là mất vững một phần khi nào?
- A. Tổn thương toàn bộ hệ thống dây chằng của khung chậu.
- B. Tổn thương hoàn toàn hệ thống dây chằng phía trước (khớp mu) và tổn thương không hoàn toàn dây chằng phía sau (khớp cùng chậu).
- C. Tổn thương không hoàn toàn cả hệ thống dây chằng phía trước và phía sau.
- D. Tổn thương không hoàn toàn hệ thống dây chằng phía sau trong khi dây chằng phía trước còn nguyên vẹn.
Câu 6: Khi khung chậu bị mất vững một phần, hướng di lệch chính của khung chậu thường theo chiều nào?
- A. Chiều trước sau (trước hoặc sau).
- B. Chiều dọc (lên hoặc xuống).
- C. Chiều ngang (sang bên).
- D. Di lệch phức hợp theo cả chiều dọc và ngang.
Câu 7: Cơ chế chấn thương nào thường gây ra kiểu gãy khung chậu "mở ra như quyển vở" (open book pelvic fracture)?
- A. Cơ chế chấn thương trực tiếp vào khung chậu.
- B. Cơ chế chấn thương gián tiếp từ chi dưới.
- C. Cơ chế ép dọc theo trục cột sống.
- D. Cơ chế ép từ phía trước sau (anteroposterior compression).
Câu 8: Gãy khung chậu kiểu Malgaigne thường là hậu quả của cơ chế chấn thương nào?
- A. Cơ chế chấn thương trực tiếp vào vùng chậu.
- B. Cơ chế chấn thương từ phía trước sau.
- C. Cơ chế ép từ hai bên (lateral compression).
- D. Cơ chế ép dọc theo trục chi dưới hoặc cột sống (vertical shear).
Câu 9: Gãy khung chậu kiểu Malgaigne điển hình bao gồm gãy xương mu, toác khớp mu và tổn thương thêm cấu trúc nào sau đây?
- A. Gãy xương sườn cụt.
- B. Gãy xương đòn.
- C. Toác khớp cùng chậu hoặc gãy cánh xương chậu.
- D. Toác khớp háng.
Câu 10: Bệnh nhân bị vỡ xương chậu do tai nạn giao thông, nghi ngờ có tổn thương tạng rỗng trong ổ bụng. Phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào nên được ưu tiên thực hiện?
- A. Siêu âm bụng tổng quát (FAST scan).
- B. Chụp cắt lớp vi tính (CT scan) ổ bụng có thuốc cản quang.
- C. Chọc rửa ổ bụng.
- D. Nội soi ổ bụng chẩn đoán.
Câu 11: Trong các biến chứng cấp tính của vỡ xương chậu, biến chứng nào có tỷ lệ gặp cao nhất và đe dọa tính mạng bệnh nhân?
- A. Tổn thương mạch máu lớn vùng chậu gây chảy máu.
- B. Tổn thương thần kinh hông to gây liệt vận động và cảm giác chi dưới.
- C. Vỡ bàng quang trong phúc mạc gây viêm phúc mạc.
- D. Tổn thương niệu đạo sau gây bí tiểu và nhiễm trùng.
Câu 12: Sự khác biệt chính giữa vỡ bàng quang trong phúc mạc và ngoài phúc mạc là gì?
- A. Vỡ trong phúc mạc luôn đi kèm đái máu đại thể, ngoài phúc mạc thì không.
- B. Vỡ ngoài phúc mạc thường gây bí tiểu, vỡ trong phúc mạc thì không.
- C. Vỡ trong phúc mạc gây bụng chướng và dấu hiệu phúc mạc, vỡ ngoài phúc mạc thường khu trú hơn.
- D. Vỡ ngoài phúc mạc dễ dàng đặt thông tiểu, vỡ trong phúc mạc thì không.
Câu 13: Phương pháp điều trị ban đầu phù hợp cho gãy xương chậu vững loại A là gì?
- A. Nằm trên võng.
- B. Nằm bất động tại giường, giảm đau và theo dõi.
- C. Nằm võng kết hợp kéo liên tục.
- D. Phẫu thuật cố định xương bằng nẹp vít.
Câu 14: Đối với gãy khung chậu "mở ra như quyển vở" (loại B), phương pháp điều trị nào thường được ưu tiên?
- A. Nằm bất động đơn thuần.
- B. Nằm võng.
- C. Nằm võng và kéo liên tục.
- D. Phẫu thuật cố định khớp cùng chậu và khớp mu.
Câu 15: Trong trường hợp toác khớp mu, khi nào thì cân nhắc phẫu thuật nẹp vít xương mu?
- A. Khi khe khớp mu giãn rộng > 1cm.
- B. Khi khe khớp mu giãn rộng > 2cm.
- C. Khi khe khớp mu giãn rộng > 2.5cm.
- D. Khi khe khớp mu giãn rộng > 3cm.
Câu 16: Trong các loại gãy ổ cối, loại gãy nào thường gặp nhất?
- A. Gãy thành sau ổ cối.
- B. Gãy trụ sau ổ cối.
- C. Gãy cột trụ trước ổ cối.
- D. Gãy thành trước ổ cối.
Câu 17: Biến chứng thần kinh nào thường gặp nhất trong gãy ổ cối?
- A. Chấn thương bụng kín.
- B. Tổn thương niệu đạo sau.
- C. Tổn thương mạch chậu trong.
- D. Tổn thương thần kinh hông to.
Câu 18: Chỉ định phẫu thuật trong điều trị gãy ổ cối thường được đặt ra khi mức độ di lệch vượt quá bao nhiêu?
- A. Khi di lệch > 1cm.
- B. Khi di lệch > 5mm.
- C. Khi di lệch > 2-3mm.
- D. Khi di lệch > 2.5mm.
Câu 19: Dấu hiệu lâm sàng nào được xem là chắc chắn nhất để xác định tổn thương khung chậu?
- A. Bầm tím vùng cánh chậu.
- B. Tụ máu hình cánh bướm vùng tầng sinh môn.
- C. Bệnh nhân đau khi ấn vùng cánh chậu.
- D. Nghiệm pháp ép và/hoặc dạng cánh chậu gây đau và cảm giác lạo xạo hoặc mất vững.
Câu 20: Ước tính lượng máu mất trung bình trong một trường hợp gãy hở xương chậu nặng?
- A. Khoảng 100ml máu.
- B. Khoảng 500ml máu.
- C. Khoảng 1000ml máu.
- D. Trên 1000ml máu, có thể rất lớn.
Câu 21: Trong sơ cứu ban đầu bệnh nhân nghi ngờ vỡ xương chậu, hành động nào sau đây là KHÔNG nên thực hiện?
- A. Nhanh chóng kiểm soát và bù dịch, máu để chống sốc.
- B. Sử dụng thuốc giảm đau mạnh ngay lập tức trước khi có đánh giá toàn diện.
- C. Cố định tạm thời khung chậu bằng cách đặt bệnh nhân nằm trên ván cứng.
- D. Thận trọng đặt sonde tiểu nếu không có chống chỉ định rõ ràng.
Câu 22: Thời gian kéo liên tục bằng kim Kirschner qua lồi cầu xương đùi trong điều trị bảo tồn gãy ổ cối di lệch thường kéo dài trong khoảng bao lâu?
- A. Trong 7 ngày.
- B. Trong 10 ngày.
- C. Khoảng 3 tuần.
- D. Khoảng 6 tuần.
Câu 23: Di chứng muộn thường gặp nhất sau phẫu thuật gãy ổ cối là gì?
- A. Viêm thoái hóa khớp háng thứ phát.
- B. Hoại tử vô mạch chỏm xương đùi.
- C. Dính khớp háng.
- D. Tạo thành giả phồng động mạch chậu.
Câu 24: Chọn CÁC ĐÁP ÁN ĐÚNG. Tổn thương niệu đạo sau do vỡ xương chậu có thể biểu hiện bằng các triệu chứng nào sau đây?
- A. Đau vùng hạ vị.
- B. Rỉ máu miệng sáo.
- C. Có cầu bàng quang.
- D. Thăm trực tràng không đau.
Câu 25: Chọn CÁC ĐÁP ÁN ĐÚNG. Các biến chứng thứ phát muộn có thể gặp sau điều trị gãy ổ cối bao gồm:
- A. Cứng khớp háng.
- B. Thoái hóa khớp háng.
- C. Gãy cổ xương đùi.
- D. Viêm xương tủy xương.
Câu 26: Một bệnh nhân nam 35 tuổi bị tai nạn xe máy nhập viện với chẩn đoán vỡ khung chậu. Khám lâm sàng thấy vùng chậu bầm tím, đau khi ấn, nghiệm pháp ép và dạng cánh chậu dương tính. X-quang khung chậu cho thấy hình ảnh gãy ngành trên và dưới xương mu bên trái và gãy cánh chậu trái. Phân loại AO nào phù hợp nhất với trường hợp này?
- A. Loại A1
- B. Loại B1
- C. Loại C1
- D. Loại A2
Câu 27: Trong cấp cứu ban đầu bệnh nhân vỡ xương chậu, thứ tự ưu tiên xử trí nào sau đây là phù hợp nhất?
- A. Đảm bảo đường thở - Hô hấp - Tuần hoàn, cầm máu, bù dịch, cố định khung chậu, giảm đau.
- B. Giảm đau bằng morphin, cố định khung chậu, kiểm tra hô hấp tuần hoàn, bù dịch.
- C. Cố định khung chậu, đặt sonde tiểu, kiểm tra hô hấp tuần hoàn, giảm đau.
- D. Bù dịch nhanh chóng, kiểm tra thần kinh, cố định khung chậu, giảm đau.
Câu 28: Một bệnh nhân sau phẫu thuật gãy ổ cối than phiền về đau nhức khớp háng kéo dài, hạn chế vận động. Chụp X-quang khớp háng cho thấy hình ảnh hẹp khe khớp, gai xương và đặc xương dưới sụn. Biến chứng muộn nào có khả năng cao nhất ở bệnh nhân này?
- A. Hoại tử vô mạch chỏm xương đùi.
- B. Thoái hóa khớp háng thứ phát.
- C. Dính khớp háng.
- D. Loạn dưỡng Sudeck khớp háng.
Câu 29: Yếu tố nào sau đây có vai trò QUYẾT ĐỊNH NHẤT đến sự vững chắc của khung chậu?
- A. Sự liên tục của vòng xương chậu.
- B. Mật độ xương của xương chậu.
- C. Tính toàn vẹn của hệ thống dây chằng khớp mu và khớp cùng chậu.
- D. Sức mạnh cơ bắp vùng chậu.
Câu 30: Mục tiêu chính của phẫu thuật trong điều trị gãy ổ cối di lệch là gì?
- A. Cầm máu và ngăn ngừa nhiễm trùng.
- B. Phục hồi giải phẫu mặt khớp ổ cối và sự vững chắc của khớp háng.
- C. Giảm đau và rút ngắn thời gian nằm viện.
- D. Cố định vững chắc các mảnh gãy xương để liền xương nhanh chóng.