Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Trong quá trình khám sức khỏe định kỳ, một người đàn ông 55 tuổi được phát hiện có tiếng thổi tâm thu ở khoang liên sườn 2 bên phải bờ ức. Vị trí này tương ứng với van tim nào?
- A. Van hai lá
- B. Van động mạch chủ
- C. Van ba lá
- D. Van động mạch phổi
Câu 2: Một bệnh nhân bị tai nạn giao thông và được chẩn đoán gãy xương sườn số 5 bên trái. Để xác định vị trí gãy xương trên phim X-quang ngực thẳng, bác sĩ sẽ tìm mốc giải phẫu nào trên xương ức để đếm xương sườn?
- A. Mỏm mũi kiếm
- B. Khuyết tĩnh mạch cảnh
- C. Góc ức (góc Louis)
- D. Khuyết đòn
Câu 3: Trong một ca phẫu thuật tim hở, phẫu thuật viên cần tiếp cận mặt hoành của tim. Để bộc lộ mặt này, họ cần rạch cơ cấu trúc nào sau đây?
- A. Cơ gian sườn trong
- B. Cơ ngực lớn
- C. Cơ thẳng bụng
- D. Cơ hoành
Câu 4: Một bệnh nhân nhập viện với tràn khí màng phổi phải. Khi nghe phổi, bác sĩ nhận thấy mất rì rào phế nang bên phổi phải. Nguyên nhân trực tiếp gây ra tình trạng mất rì rào phế nang trong trường hợp này là gì?
- A. Khí tích tụ trong khoang màng phổi
- B. Viêm nhiễm nhu mô phổi
- C. Tắc nghẽn phế quản gốc phải
- D. Co thắt cơ trơn phế quản
Câu 5: Trong quá trình đặt ống nội khí quản, ống thường được đưa qua thanh quản và dừng lại ở vị trí ngay trên cựa khí quản (carina). Cựa khí quản là điểm chia đôi của cấu trúc nào?
- A. Thực quản
- B. Thanh quản
- C. Khí quản
- D. Phế quản gốc phải
Câu 6: Một người bị đâm vào ngực trái, gây tổn thương đến phổi trái. Khi khám nghiệm tử thi, phát hiện vết thương xuyên qua mặt phổi trái tiếp xúc với tim. Mặt phổi này được gọi là mặt nào của phổi?
- A. Mặt sườn
- B. Mặt trung thất
- C. Mặt hoành
- D. Mặt đáy
Câu 7: Để dẫn lưu dịch màng phổi trong trường hợp tràn dịch màng phổi, vị trí chọc kim an toàn thường được lựa chọn là khoang liên sườn nào trên đường nách giữa?
- A. Khoang liên sườn VII-VIII
- B. Khoang liên sườn II-III
- C. Khoang liên sườn IV-V
- D. Khoang liên sườn X-XI
Câu 8: Một bệnh nhân bị nhồi máu cơ tim thành trước rộng. Động mạch vành nào có khả năng cao nhất bị tắc nghẽn trong trường hợp này?
- A. Động mạch vành phải
- B. Động mạch gian thất trước
- C. Động mạch mũ
- D. Động mạch vành trái
Câu 9: Cơ hoành đóng vai trò quan trọng trong hô hấp. Trong thì hít vào, cơ hoành co lại gây ra điều gì?
- A. Giảm thể tích lồng ngực
- B. Tăng áp lực trong lồng ngực
- C. Tăng thể tích lồng ngực
- D. Giảm áp lực trong ổ bụng
Câu 10: Các xương sườn thật khác với xương sườn giả và xương sườn cụt ở đặc điểm nào?
- A. Số lượng đốt sống ngực mà chúng khớp vào
- B. Chiều dài của xương sườn
- C. Vị trí của chúng trong lồng ngực
- D. Gắn trực tiếp vào xương ức bằng sụn sườn riêng
Câu 11: Một bệnh nhân được chẩn đoán viêm màng ngoài tim. Lớp màng nào của tim bị viêm trong tình trạng này?
- A. Ngoại tâm mạc
- B. Nội tâm mạc
- C. Cơ tim
- D. Trung tâm mạc
Câu 12: Trong hệ thống dẫn truyền của tim, cấu trúc nào được coi là "máy tạo nhịp" chính, khởi phát nhịp tim bình thường?
- A. Nút nhĩ thất
- B. Nút xoang nhĩ
- C. Bó His
- D. Mạng lưới Purkinje
Câu 13: Các tĩnh mạch phổi có chức năng đặc biệt gì so với các tĩnh mạch khác trong cơ thể?
- A. Mang máu nghèo oxy từ phổi về tim
- B. Dẫn lưu máu từ thành ngực về tim
- C. Mang máu giàu oxy từ phổi về tim
- D. Thu hồi máu từ cơ tim
Câu 14: Một người bị khó thở và đau ngực dữ dội, nghi ngờ tràn khí màng phổi tự phát. Trên phim X-quang ngực, dấu hiệu nào sau đây gợi ý mạnh mẽ cho chẩn đoán tràn khí màng phổi?
- A. Bóng tim to
- B. Mức dịch khí trong khoang màng phổi
- C. Đám mờ nhu mô phổi
- D. Mất vân phổi ngoại vi và đường màng phổi tạng
Câu 15: Các cơ gian sườn ngoài và cơ hoành phối hợp hoạt động như thế nào trong quá trình hô hấp bình thường?
- A. Cơ gian sườn ngoài co, cơ hoành giãn trong thì hít vào
- B. Cả hai cơ đều co trong thì hít vào
- C. Cả hai cơ đều giãn trong thì hít vào
- D. Cơ gian sườn ngoài giãn, cơ hoành co trong thì hít vào
Câu 16: Vị trí nào sau đây không thuộc trung thất?
- A. Tim
- B. Khí quản
- C. Khoang màng phổi
- D. Thực quản
Câu 17: Các nhánh của động mạch chủ ngực cấp máu trực tiếp cho cấu trúc nào sau đây?
- A. Phổi
- B. Thành ngực
- C. Cơ hoành
- D. Tim
Câu 18: Trong quá trình nghe tim, vị trí mỏm tim thường được xác định ở đâu trên thành ngực?
- A. Khoang liên sườn II đường giữa đòn phải
- B. Khoang liên sườn III đường cạnh ức trái
- C. Khoang liên sườn IV đường nách trước trái
- D. Khoang liên sườn V đường giữa đòn trái
Câu 19: Phổi phải có bao nhiêu thùy và được phân chia bởi các khe gian thùy nào?
- A. 3 thùy, khe chếch và khe ngang
- B. 2 thùy, khe chếch và khe ngang
- C. 3 thùy, khe chếch và khe dọc
- D. 2 thùy, khe ngang và khe dọc
Câu 20: Cấu trúc nào sau đây không thuộc cuống phổi?
- A. Phế quản chính
- B. Động mạch phổi
- C. Dây chằng phổi
- D. Tĩnh mạch phổi
Câu 21: Các đốt sống ngực có đặc điểm khác biệt nào so với các đốt sống cổ và thắt lưng?
- A. Thân đốt sống lớn hơn
- B. Có hõm sườn để khớp với xương sườn
- C. Mỏm gai chẻ đôi
- D. Lỗ đốt sống hình tam giác
Câu 22: Trong trường hợp tắc nghẽn phế quản gốc phải, thùy phổi nào sẽ bị ảnh hưởng trực tiếp nhất?
- A. Thùy trên phổi phải
- B. Thùy giữa phổi phải
- C. Thùy dưới phổi phải
- D. Toàn bộ phổi phải
Câu 23: Thành phần nào của xương ức khớp với xương đòn?
- A. Cán ức
- B. Thân ức
- C. Mỏm mũi kiếm
- D. Góc ức
Câu 24: Vòng tuần hoàn phổi bắt đầu từ buồng tim nào và kết thúc ở buồng tim nào?
- A. Tâm thất trái và tâm nhĩ phải
- B. Tâm thất trái và tâm nhĩ trái
- C. Tâm thất phải và tâm nhĩ trái
- D. Tâm thất phải và tâm nhĩ phải
Câu 25: Các cơ bậc thang (scalene muscles) có vai trò gì trong hô hấp?
- A. Thở ra gắng sức
- B. Hít vào gắng sức
- C. Hô hấp bình thường
- D. Duy trì tư thế
Câu 26: Vị trí nào sau đây là vị trí của nút nhĩ thất trong tim?
- A. Vách gian thất
- B. Vách gian nhĩ, gần lỗ van ba lá
- C. Vách gian nhĩ, gần lỗ xoang tĩnh mạch vành
- D. Thành tâm thất phải
Câu 27: Đoạn nào của khí quản nằm ở vùng cổ?
- A. Đoạn trên sụn nhẫn
- B. Đoạn ngang mức cựa khí quản
- C. Đoạn trong trung thất trước
- D. Đoạn sau cung động mạch chủ
Câu 28: Mạch máu nào sau đây mang máu nghèo oxy từ tim đến phổi?
- A. Động mạch chủ
- B. Động mạch phổi
- C. Tĩnh mạch chủ trên
- D. Tĩnh mạch phổi
Câu 29: Rãnh gian thất trước trên bề mặt tim chứa cấu trúc mạch máu nào?
- A. Động mạch vành phải
- B. Động mạch mũ
- C. Tĩnh mạch tim giữa
- D. Động mạch gian thất trước và tĩnh mạch tim lớn
Câu 30: Ngách sườn hoành là gì và có vai trò gì trong thực hành lâm sàng?
- A. Khe giữa các thùy phổi, giúp phổi nở rộng
- B. Khoảng trống giữa tim và phổi, chứa dịch ngoại tâm mạc
- C. Phần thấp nhất của khoang màng phổi, vị trí dịch tích tụ và chọc dò màng phổi
- D. Vùng đỉnh phổi, nơi trao đổi khí diễn ra mạnh nhất