Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Thai Già Tháng 2 – Đề 08

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Thai Già Tháng 2

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2 - Đề 08

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Định nghĩa chính xác nhất về thai già tháng dựa trên tuổi thai là:

  • A. Thai từ tuần thứ 39 trở đi.
  • B. Thai từ tuần thứ 40 trở đi.
  • C. Thai từ tuần thứ 42 trở đi.
  • D. Thai từ tuần thứ 43 trở đi.

Câu 2: Yếu tố nào sau đây không phải là nguyên nhân phổ biến gây ra thai già tháng?

  • A. Sai lệch trong tính tuổi thai do nhớ ngày kinh cuối không chính xác.
  • B. Bất thường về trục nhau thai-thai nhi.
  • C. Thiếu hụt enzyme sulfatase nhau thai.
  • D. Tiền sản giật nặng.

Câu 3: Biến chứng nguy hiểm nhất cho thai nhi trong thai già tháng là:

  • A. Suy thai và tử vong chu sinh.
  • B. Hội chứng hít phân su.
  • C. Thai to gây sang chấn sản khoa.
  • D. Hạ đường huyết sau sinh.

Câu 4: Trong quản lý thai già tháng, xét nghiệm Non-Stress Test (NST) được sử dụng để:

  • A. Đánh giá độ trưởng thành phổi thai nhi.
  • B. Đánh giá sức khỏe thai nhi và phát hiện sớm suy thai.
  • C. Dự đoán thời điểm chuyển dạ.
  • D. Xác định ngôi thai và thế thai.

Câu 5: Chỉ số nước ối (AFI) trên siêu âm được coi là thiểu ối khi:

  • A. AFI < 5cm.
  • B. AFI < 8cm.
  • C. AFI < 10cm.
  • D. AFI < 12cm.

Câu 6: Trong trường hợp thai già tháng và cổ tử cung chưa thuận lợi cho khởi phát chuyển dạ, phương pháp nào sau đây thường được ưu tiên lựa chọn để làm chín muồi cổ tử cung?

  • A. Truyền oxytocin tĩnh mạch.
  • B. Bấm ối.
  • C. Sử dụng Prostaglandin đặt âm đạo.
  • D. Mổ lấy thai chủ động.

Câu 7: So với trẻ sinh đủ tháng, trẻ sơ sinh già tháng có nguy cơ cao hơn mắc phải tình trạng nào sau đây?

  • A. Bệnh màng trong.
  • B. Hội chứng hít phân su.
  • C. Vàng da sơ sinh.
  • D. Viêm phổi sơ sinh.

Câu 8: Trong một thai kỳ được xác định là già tháng, yếu tố nào sau đây là chỉ định chấm dứt thai kỳ?

  • A. Thai phụ lo lắng và yêu cầu chấm dứt thai kỳ.
  • B. Tuổi thai chính xác là 42 tuần.
  • C. Bánh nhau có dấu hiệu vôi hóa độ III trên siêu âm.
  • D. Xuất hiện dấu hiệu suy thai trên Non-Stress Test.

Câu 9: Phương pháp nào sau đây được xem là chính xác nhất để xác định tuổi thai trong 3 tháng đầu thai kỳ, giúp chẩn đoán thai già tháng chính xác hơn?

  • A. Tính từ ngày kinh cuối cùng.
  • B. Siêu âm đo chiều dài đầu mông (CRL) trong 3 tháng đầu.
  • C. Siêu âm đo đường kính lưỡng đỉnh (BPD) trong 3 tháng giữa.
  • D. Khám lâm sàng ước lượng chiều cao tử cung.

Câu 10: Trong thai già tháng, việc theo dõi tim thai liên tục trong chuyển dạ có vai trò quan trọng nhất trong việc:

  • A. Đánh giá độ lọt của ngôi thai.
  • B. Theo dõi cơn co tử cung.
  • C. Phát hiện sớm dấu hiệu suy thai để can thiệp kịp thời.
  • D. Dự đoán thời điểm sinh.

Câu 11: Một thai phụ mang thai 42 tuần, siêu âm AFI 4cm, NST non-reactive. Xử trí ban đầu phù hợp nhất là:

  • A. Theo dõi NST mỗi 2 ngày và siêu âm AFI mỗi tuần.
  • B. Khởi phát chuyển dạ bằng Misoprostol đường uống.
  • C. Chờ đợi chuyển dạ tự nhiên.
  • D. Mổ lấy thai.

Câu 12: Oxytocin challenge test (OCT) hay còn gọi là Contraction Stress Test (CST) được sử dụng trong thai già tháng nhằm:

  • A. Đánh giá độ trưởng thành phổi thai nhi.
  • B. Đánh giá khả năng chịu đựng cơn co tử cung của thai nhi.
  • C. Xác định ngôi thai và thế thai.
  • D. Dự đoán cân nặng thai nhi.

Câu 13: Yếu tố nào trong đánh giá chỉ số Bishop score không tiên lượng khả năng khởi phát chuyển dạ thành công?

  • A. Độ xóa mở cổ tử cung.
  • B. Độ mềm mại cổ tử cung.
  • C. Ngôi thai.
  • D. Chỉ số nước ối (AFI).

Câu 14: Trong trường hợp thai già tháng, nước ối có màu xanh rêu hoặc vàng gợi ý điều gì?

  • A. Nhiễm trùng ối.
  • B. Vỡ ối non.
  • C. Thai nhi có thể đã thải phân su.
  • D. Bình thường, không có ý nghĩa.

Câu 15: Biện pháp dự phòng thai già tháng hiệu quả nhất là:

  • A. Uống nhiều nước trong thai kỳ.
  • B. Xác định chính xác tuổi thai và quản lý thai kỳ chặt chẽ.
  • C. Nghỉ ngơi hợp lý trong 3 tháng cuối thai kỳ.
  • D. Ăn uống đầy đủ chất dinh dưỡng.

Câu 16: Một sản phụ có tiền sử thai già tháng ở lần mang thai trước. Nguy cơ thai già tháng tái phát ở lần mang thai này là bao nhiêu?

  • A. Không tăng nguy cơ.
  • B. Tăng nhẹ nguy cơ.
  • C. Tăng nguy cơ đáng kể.
  • D. Chắc chắn sẽ bị thai già tháng.

Câu 17: Trong chăm sóc trẻ sơ sinh già tháng, vấn đề nào cần được đặc biệt chú ý ngay sau sinh?

  • A. Đánh giá và xử trí hội chứng hít phân su.
  • B. Kiểm tra đường huyết.
  • C. Giữ ấm cho trẻ.
  • D. Cho trẻ bú sớm.

Câu 18: So sánh với thai đủ tháng, bánh nhau trong thai già tháng thường có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Bánh nhau phát triển tốt hơn, tăng cường chức năng.
  • B. Bánh nhau có dấu hiệu lão hóa, vôi hóa, giảm chức năng.
  • C. Kích thước bánh nhau lớn hơn đáng kể.
  • D. Không có sự khác biệt đáng kể về bánh nhau.

Câu 19: Trong trường hợp thai già tháng, khởi phát chuyển dạ bằng phương pháp cơ học (ví dụ Foley catheter) có ưu điểm gì so với sử dụng thuốc?

  • A. Hiệu quả khởi phát chuyển dạ nhanh hơn.
  • B. Ít gây đau đớn cho sản phụ hơn.
  • C. Ít nguy cơ gây cường co tử cung và suy thai.
  • D. Chi phí thấp hơn.

Câu 20: Một thai phụ 43 tuần tuổi thai, ngôi đầu, ối trung bình, NST reactive, Bishop score 4 điểm. Lựa chọn xử trí tiếp theo hợp lý nhất là:

  • A. Mổ lấy thai chủ động.
  • B. Làm chín muồi cổ tử cung sau đó khởi phát chuyển dạ.
  • C. Theo dõi sát NST mỗi ngày và chờ chuyển dạ tự nhiên.
  • D. Gây tê ngoài màng cứng và chờ chuyển dạ.

Câu 21: Nguyên tắc quan trọng nhất trong quản lý thai già tháng là:

  • A. Đảm bảo thai kỳ kéo dài đủ 40 tuần.
  • B. Hạn chế tối đa can thiệp y tế.
  • C. Ưu tiên khởi phát chuyển dạ tự nhiên.
  • D. Đảm bảo sức khỏe và an toàn cho cả mẹ và thai nhi.

Câu 22: Trong trường hợp thai già tháng, nếu phát hiện Dip II trên monitoring tim thai, đây là dấu hiệu gợi ý:

  • A. Thai nhi khỏe mạnh.
  • B. Suy tuần hoàn bánh nhau và thiếu oxy thai.
  • C. Cơn co tử cung hiệu quả.
  • D. Chuyển dạ sắp tiến triển nhanh.

Câu 23: Xét nghiệm nào sau đây không được khuyến cáo sử dụng thường quy để đánh giá độ trưởng thành phổi thai nhi trong quản lý thai già tháng?

  • A. Tỷ lệ Lecithin/Sphingomyelin (L/S ratio) trong dịch ối.
  • B. Phosphatidylglycerol (PG) trong dịch ối.
  • C. Định lượng Estriol trong nước tiểu mẹ.
  • D. Đếm tế bào cam trong dịch ối.

Câu 24: Tỷ lệ thai già tháng trong thực tế lâm sàng thường dao động trong khoảng:

  • A. Dưới 1%.
  • B. Khoảng 4-14%.
  • C. Khoảng 20-30%.
  • D. Trên 50%.

Câu 25: Trong tư vấn cho thai phụ về thai già tháng, điều quan trọng cần nhấn mạnh là:

  • A. Thai già tháng luôn gây nguy hiểm cho thai nhi.
  • B. Mọi thai già tháng đều cần mổ lấy thai.
  • C. Cần theo dõi chặt chẽ và có thể cần can thiệp để đảm bảo an toàn cho mẹ và bé.
  • D. Không cần lo lắng, thai già tháng là hiện tượng bình thường.

Câu 26: Khi siêu âm Doppler mạch máu rốn trong thai già tháng, dấu hiệu nào sau đây gợi ý tình trạng thai nhi có nguy cơ cao?

  • A. Sóng tâm thu bình thường.
  • B. Chỉ số trở kháng (RI) bình thường.
  • C. Sóng tâm trương dương.
  • D. Sóng tâm trương đảo ngược hoặc mất.

Câu 27: Trong quản lý thai già tháng, lựa chọn phương pháp khởi phát chuyển dạ nào sau đây thường ít được ưu tiên sử dụng do nguy cơ biến chứng?

  • A. Dầu thầu dầu (Castor oil).
  • B. Misoprostol đường âm đạo.
  • C. Oxytocin truyền tĩnh mạch.
  • D. Bóc tách màng ối.

Câu 28: Một thai phụ có tiền sử mổ lấy thai, nay thai 42 tuần, ngôi đầu, Bishop score 6 điểm, NST reactive. Xử trí phù hợp nhất là:

  • A. Mổ lấy thai lại chủ động.
  • B. Chờ đợi chuyển dạ tự nhiên.
  • C. Khởi phát chuyển dạ cẩn trọng và theo dõi sát.
  • D. Gây tê ngoài màng cứng và chờ chuyển dạ.

Câu 29: Trong thai già tháng, việc đánh giá cử động thai của mẹ có vai trò:

  • A. Thay thế cho các phương pháp theo dõi tại bệnh viện.
  • B. Là một biện pháp theo dõi sức khỏe thai nhi đơn giản, giúp phát hiện sớm dấu hiệu bất thường.
  • C. Chỉ có giá trị về mặt tâm lý cho thai phụ.
  • D. Không có giá trị trong theo dõi thai già tháng.

Câu 30: Hạn chế chính của việc sử dụng ngày kinh cuối cùng để xác định tuổi thai và chẩn đoán thai già tháng là:

  • A. Ngày kinh cuối thường bị quên hoặc nhớ không chính xác.
  • B. Chu kỳ kinh nguyệt của phụ nữ luôn đều đặn 28 ngày.
  • C. Nhiều phụ nữ có chu kỳ kinh nguyệt không đều hoặc không nhớ rõ ngày kinh cuối.
  • D. Phương pháp này quá phức tạp và khó thực hiện.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Định nghĩa chính xác nhất về thai già tháng dựa trên tuổi thai là:

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Yếu tố nào sau đây không phải là nguyên nhân phổ biến gây ra thai già tháng?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Biến chứng nguy hiểm nhất cho thai nhi trong thai già tháng là:

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Trong quản lý thai già tháng, xét nghiệm Non-Stress Test (NST) được sử dụng để:

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Chỉ số nước ối (AFI) trên siêu âm được coi là thiểu ối khi:

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Trong trường hợp thai già tháng và cổ tử cung chưa thuận lợi cho khởi phát chuyển dạ, phương pháp nào sau đây thường được ưu tiên lựa chọn để làm chín muồi cổ tử cung?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: So với trẻ sinh đủ tháng, trẻ sơ sinh già tháng có nguy cơ cao hơn mắc phải tình trạng nào sau đây?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Trong một thai kỳ được xác định là già tháng, yếu tố nào sau đây là chỉ định chấm dứt thai kỳ?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Phương pháp nào sau đây được xem là chính xác nhất để xác định tuổi thai trong 3 tháng đầu thai kỳ, giúp chẩn đoán thai già tháng chính xác hơn?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Trong thai già tháng, việc theo dõi tim thai liên tục trong chuyển dạ có vai trò quan trọng nhất trong việc:

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Một thai phụ mang thai 42 tuần, siêu âm AFI 4cm, NST non-reactive. Xử trí ban đầu phù hợp nhất là:

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Oxytocin challenge test (OCT) hay còn gọi là Contraction Stress Test (CST) được sử dụng trong thai già tháng nhằm:

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Yếu tố nào trong đánh giá chỉ số Bishop score không tiên lượng khả năng khởi phát chuyển dạ thành công?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Trong trường hợp thai già tháng, nước ối có màu xanh rêu hoặc vàng gợi ý điều gì?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Biện pháp dự phòng thai già tháng hiệu quả nhất là:

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Một sản phụ có tiền sử thai già tháng ở lần mang thai trước. Nguy cơ thai già tháng tái phát ở lần mang thai này là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Trong chăm sóc trẻ sơ sinh già tháng, vấn đề nào cần được đặc biệt chú ý ngay sau sinh?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: So sánh với thai đủ tháng, bánh nhau trong thai già tháng thường có đặc điểm nào sau đây?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong trường hợp thai già tháng, khởi phát chuyển dạ bằng phương pháp cơ học (ví dụ Foley catheter) có ưu điểm gì so với sử dụng thuốc?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Một thai phụ 43 tuần tuổi thai, ngôi đầu, ối trung bình, NST reactive, Bishop score 4 điểm. Lựa chọn xử trí tiếp theo hợp lý nhất là:

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Nguyên tắc quan trọng nhất trong quản lý thai già tháng là:

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Trong trường hợp thai già tháng, nếu phát hiện Dip II trên monitoring tim thai, đây là dấu hiệu gợi ý:

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Xét nghiệm nào sau đây không được khuyến cáo sử dụng thường quy để đánh giá độ trưởng thành phổi thai nhi trong quản lý thai già tháng?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Tỷ lệ thai già tháng trong thực tế lâm sàng thường dao động trong khoảng:

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Trong tư vấn cho thai phụ về thai già tháng, điều quan trọng cần nhấn mạnh là:

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Khi siêu âm Doppler mạch máu rốn trong thai già tháng, dấu hiệu nào sau đây gợi ý tình trạng thai nhi có nguy cơ cao?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong quản lý thai già tháng, lựa chọn phương pháp khởi phát chuyển dạ nào sau đây thường ít được ưu tiên sử dụng do nguy cơ biến chứng?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Một thai phụ có tiền sử mổ lấy thai, nay thai 42 tuần, ngôi đầu, Bishop score 6 điểm, NST reactive. Xử trí phù hợp nhất là:

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong thai già tháng, việc đánh giá cử động thai của mẹ có vai trò:

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Già Tháng 2

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Hạn chế chính của việc sử dụng ngày kinh cuối cùng để xác định tuổi thai và chẩn đoán thai già tháng là:

Xem kết quả