Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1 – Đề 08

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1 - Đề 08

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bệnh nhân nam 60 tuổi nhập viện với đau đầu dữ dội, nôn mửa và nhìn đôi. Khám thần kinh phát hiện phù gai thị hai bên và liệt dây thần kinh sọ não VI bên trái. Dấu hiệu nào sau đây không phù hợp với chẩn đoán tăng áp lực nội sọ?

  • A. Đau đầu dữ dội và nôn mửa
  • B. Phù gai thị hai bên
  • C. Liệt dây thần kinh sọ não VI
  • D. Nhịp tim nhanh (110 lần/phút)

Câu 2: Cơ chế chính gây ra phù não vasogenic trong tăng áp lực nội sọ là gì?

  • A. Sự tích tụ dịch nội bào do rối loạn bơm Na+-K+ ATPase
  • B. Sự phá vỡ hàng rào máu não và thoát protein, dịch vào mô não kẽ
  • C. Sự tắc nghẽn dòng chảy của dịch não tủy
  • D. Sự tăng sản xuất dịch não tủy quá mức

Câu 3: Một bệnh nhân hôn mê sâu sau chấn thương sọ não được đặt ống theo dõi áp lực nội sọ (ICP). Giá trị ICP nào sau đây được coi là nguy hiểm nhất và cần can thiệp tích cực?

  • A. 15 mmHg
  • B. 18 mmHg
  • C. 25 mmHg
  • D. 20 mmHg

Câu 4: Phương pháp nào sau đây không phải là biện pháp điều trị nội khoa cấp cứu tăng áp lực nội sọ?

  • A. Thở máy kiểm soát thông khí (tăng thông khí)
  • B. Truyền mannitol ưu trương
  • C. Sử dụng corticosteroid (trong một số trường hợp)
  • D. Mở sọ giải áp

Câu 5: Mục tiêu chính của việc tăng thông khí (thở máy tăng tần số và thể tích khí lưu thông) trong điều trị tăng áp lực nội sọ cấp cứu là gì?

  • A. Giảm PaCO2 để gây co mạch não và giảm thể tích máu nội sọ
  • B. Tăng PaO2 để cải thiện oxy hóa não
  • C. Tăng pH máu để giảm phù não
  • D. Giảm áp lực tĩnh mạch trung tâm để cải thiện tuần hoàn não

Câu 6: Loại thuốc lợi tiểu nào sau đây thường được ưu tiên sử dụng trong cấp cứu tăng áp lực nội sọ do tác dụng nhanh và hiệu quả?

  • A. Furosemide
  • B. Spironolactone
  • C. Mannitol
  • D. Hydrochlorothiazide

Câu 7: Tư thế nằm đầu cao 30-45 độ được khuyến cáo cho bệnh nhân tăng áp lực nội sọ nhằm mục đích chính nào?

  • A. Tăng cường tuần hoàn máu động mạch đến não
  • B. Tăng cường dẫn lưu tĩnh mạch từ não và giảm thể tích máu nội sọ
  • C. Giảm áp lực lên thân não
  • D. Cải thiện trao đổi khí và oxy hóa máu

Câu 8: Một bệnh nhân bị tăng áp lực nội sọ do khối u não. Tình trạng nào sau đây có thể làm tăng nặng thêm tình trạng tăng áp lực nội sọ?

  • A. Nằm yên tĩnh và thư giãn
  • B. Thở sâu và chậm
  • C. Rặn khi đại tiện
  • D. Uống đủ nước

Câu 9: Dấu hiệu muộn và nguy hiểm nhất của tăng áp lực nội sọ, thường báo hiệu tình trạng thoát vị não là gì?

  • A. Đau đầu và nôn vọt
  • B. Tam chứng Cushing (tăng huyết áp, nhịp tim chậm, thở chậm)
  • C. Phù gai thị
  • D. Liệt nửa người

Câu 10: Trong bối cảnh tăng áp lực nội sọ, việc duy trì áp lực tưới máu não (CPP) có vai trò quan trọng. Công thức tính CPP nào sau đây là đúng?

  • A. CPP = MAP - ICP
  • B. CPP = ICP - MAP
  • C. CPP = MAP + ICP
  • D. CPP = MAP x ICP

Câu 11: Mức áp lực tưới máu não (CPP) mục tiêu tối thiểu cần đạt được ở bệnh nhân tăng áp lực nội sọ (đặc biệt sau chấn thương sọ não) thường là bao nhiêu mmHg để đảm bảo đủ máu nuôi não?

  • A. 50 mmHg
  • B. 60 mmHg
  • C. 70 mmHg
  • D. 80 mmHg

Câu 12: Nguyên nhân nào sau đây không gây tăng sản xuất dịch não tủy, dẫn đến tăng áp lực nội sọ?

  • A. U đám rối mạch mạc
  • B. Papilloma đám rối mạch mạc
  • C. Carcinoma đám rối mạch mạc
  • D. Viêm màng não mủ

Câu 13: Cơ chế bù trừ Monro-Kellie trong hộp sọ kín đáo diễn ra như thế nào khi có sự gia tăng thể tích của một thành phần (ví dụ, khối u)?

  • A. Giảm thể tích máu nội sọ và dịch não tủy để bù trừ cho sự gia tăng thể tích khối u
  • B. Tăng sản xuất dịch não tủy để duy trì áp lực nội sọ
  • C. Tăng cường lưu thông máu não để cung cấp oxy cho não
  • D. Giãn nở hộp sọ để chứa thêm thể tích

Câu 14: Trong trường hợp tăng áp lực nội sọ cấp tính, việc sử dụng corticosteroid (như dexamethasone) có vai trò chính trong việc điều trị loại phù não nào?

  • A. Phù não tế bào (cytotoxic)
  • B. Phù não vasogenic
  • C. Phù não kẽ (interstitial)
  • D. Phù não do thiếu máu cục bộ

Câu 15: Biện pháp nào sau đây giúp theo dõi liên tục và chính xác nhất áp lực nội sọ ở bệnh nhân nặng?

  • A. Đo thị lực và soi đáy mắt định kỳ
  • B. Chụp CT Scan sọ não hàng ngày
  • C. Đặt catheter dẫn lưu não thất hoặc catheter ngoài màng cứng
  • D. Theo dõi tri giác và dấu hiệu sinh tồn

Câu 16: Một bệnh nhân nữ 45 tuổi nhập viện vì đau đầu tăng dần, buồn nôn và yếu nửa người trái. CT sọ não cho thấy khối choán chỗ lớn ở bán cầu phải. Cơ chế tăng áp lực nội sọ chính ở bệnh nhân này là gì?

  • A. Hiệu ứng choán chỗ của khối u
  • B. Tăng sản xuất dịch não tủy do khối u
  • C. Tắc nghẽn lưu thông dịch não tủy do khối u
  • D. Phù não tế bào do khối u

Câu 17: Trong trường hợp tăng áp lực nội sọ do chấn thương sọ não, yếu tố nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc tiên lượng?

  • A. Tuổi của bệnh nhân
  • B. Mức độ tri giác lúc nhập viện
  • C. Thời gian và mức độ tăng áp lực nội sọ kéo dài
  • D. Loại tổn thương nội sọ trên CT Scan

Câu 18: Biện pháp nào sau đây có thể giúp giảm áp lực nội sọ bằng cách làm giảm chuyển hóa tế bào não và nhu cầu oxy của não?

  • A. Truyền dịch ưu trương
  • B. Tăng thông khí
  • C. Sử dụng thuốc an thần
  • D. Gây hạ thân nhiệt chủ động

Câu 19: Một bệnh nhân nam 30 tuổi bị tai nạn giao thông, chấn thương sọ não kín. Sau khi nhập viện 6 giờ, bệnh nhân xuất hiện co giật toàn thân. Co giật có thể ảnh hưởng đến áp lực nội sọ như thế nào?

  • A. Làm giảm áp lực nội sọ do giảm hoạt động điện não
  • B. Làm tăng áp lực nội sọ do tăng chuyển hóa và lưu lượng máu não
  • C. Không ảnh hưởng đáng kể đến áp lực nội sọ
  • D. Có thể làm tăng hoặc giảm áp lực nội sọ tùy thuộc vào nguyên nhân

Câu 20: Trong trường hợp tăng áp lực nội sọ do tắc nghẽn lưu thông dịch não tủy (ví dụ, u não thất IV), phương pháp điều trị triệt để thường là gì?

  • A. Điều trị nội khoa bằng mannitol và corticosteroid
  • B. Dẫn lưu dịch não tủy ra ngoài
  • C. Phẫu thuật lấy bỏ nguyên nhân gây tắc nghẽn (ví dụ, u não)
  • D. Xạ trị khối u

Câu 21: Dấu hiệu nào sau đây gợi ý thoát vị hạnh nhân tiểu não (cerebellar tonsillar herniation) trong bối cảnh tăng áp lực nội sọ?

  • A. Liệt dây thần kinh sọ não III
  • B. Đồng tử giãn một bên
  • C. Yếu nửa người
  • D. Tư thế ưỡn người (opisthotonus) và rối loạn nhịp thở

Câu 22: Phản xạ Cushing (Cushing reflex) trong tăng áp lực nội sọ được coi là một phản ứng bảo vệ của cơ thể nhằm mục đích gì?

  • A. Giảm áp lực nội sọ
  • B. Duy trì áp lực tưới máu não (CPP)
  • C. Tăng cường lưu thông dịch não tủy
  • D. Giảm chuyển hóa tế bào não

Câu 23: Loại hình thoát vị não nào thường gây liệt dây thần kinh sọ não III cùng bên (đồng tử giãn, mất phản xạ ánh sáng)?

  • A. Thoát vị thái dương (uncal herniation)
  • B. Thoát vị dưới liềm đại não (subfalcine herniation)
  • C. Thoát vị hạnh nhân tiểu não (cerebellar tonsillar herniation)
  • D. Thoát vị trung tâm (central herniation)

Câu 24: Trong cấp cứu tăng áp lực nội sọ, thứ tự ưu tiên các biện pháp điều trị ban đầu thường là gì?

  • A. Truyền mannitol, thở máy tăng thông khí, sau đó đánh giá nguyên nhân
  • B. Chụp CT sọ não khẩn cấp, sau đó dùng thuốc hạ áp lực nội sọ
  • C. Đặt catheter theo dõi áp lực nội sọ, sau đó điều chỉnh thông khí
  • D. Đảm bảo đường thở, hô hấp, tuần hoàn (ABC), sau đó các biện pháp hạ ICP

Câu 25: Một bệnh nhân tăng áp lực nội sọ được chỉ định dùng mannitol. Điều quan trọng cần theo dõi sát khi sử dụng mannitol là gì?

  • A. Chức năng gan
  • B. Chức năng thận
  • C. Điện giải đồ và áp lực thẩm thấu máu
  • D. Công thức máu

Câu 26: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng trực tiếp đến áp lực nội sọ?

  • A. Thể tích máu nội sọ
  • B. Thể tích dịch não tủy
  • C. Thể tích nhu mô não
  • D. Áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP) thấp

Câu 27: Trong trường hợp tăng áp lực nội sọ do xuất huyết dưới nhện, cơ chế tăng áp lực nội sọ có thể bao gồm yếu tố nào sau đây?

  • A. Tăng sản xuất dịch não tủy
  • B. Phù não tế bào (cytotoxic)
  • C. Giảm thể tích máu nội sọ
  • D. Tất cả các yếu tố trên (tăng thể tích máu, phù não vasogenic, tắc nghẽn dịch não tủy)

Câu 28: Biện pháp nào sau đây không giúp giảm áp lực nội sọ thông qua cơ chế giảm thể tích dịch não tủy?

  • A. Dẫn lưu dịch não tủy ra ngoài
  • B. Acetazolamide (ức chế sản xuất dịch não tủy)
  • C. Corticosteroid (như dexamethasone)
  • D. Lặp lại chọc dò tủy sống (trong một số trường hợp)

Câu 29: Một bệnh nhân hôn mê sau chấn thương sọ não, đang thở máy. Xét nghiệm khí máu cho thấy PaCO2 là 30 mmHg. Điều này có ý nghĩa gì trong điều trị tăng áp lực nội sọ?

  • A. PaCO2 ở mức lý tưởng để hạ áp lực nội sọ
  • B. PaCO2 quá thấp, có thể gây co mạch não quá mức và thiếu máu não
  • C. PaCO2 không ảnh hưởng đến áp lực nội sọ
  • D. PaCO2 cần được giảm thêm nữa để hạ áp lực nội sọ hiệu quả hơn

Câu 30: Khi nào thì việc chọc dò tủy sống chống chỉ định tuyệt đối ở bệnh nhân nghi ngờ tăng áp lực nội sọ?

  • A. Khi có phù gai thị và nghi ngờ tăng áp lực nội sọ
  • B. Khi bệnh nhân tỉnh táo và không có dấu hiệu thần kinh khu trú
  • C. Khi nghi ngờ viêm màng não mủ
  • D. Khi bệnh nhân có rối loạn đông máu nhẹ

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Một bệnh nhân nam 60 tuổi nhập viện với đau đầu dữ dội, nôn mửa và nhìn đôi. Khám thần kinh phát hiện phù gai thị hai bên và liệt dây thần kinh sọ não VI bên trái. Dấu hiệu nào sau đây *không phù hợp* với chẩn đoán tăng áp lực nội sọ?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Cơ chế chính gây ra phù não vasogenic trong tăng áp lực nội sọ là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Một bệnh nhân hôn mê sâu sau chấn thương sọ não được đặt ống theo dõi áp lực nội sọ (ICP). Giá trị ICP nào sau đây được coi là *nguy hiểm nhất* và cần can thiệp tích cực?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Phương pháp nào sau đây *không phải* là biện pháp điều trị nội khoa cấp cứu tăng áp lực nội sọ?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Mục tiêu chính của việc tăng thông khí (thở máy tăng tần số và thể tích khí lưu thông) trong điều trị tăng áp lực nội sọ cấp cứu là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Loại thuốc lợi tiểu nào sau đây thường được ưu tiên sử dụng trong cấp cứu tăng áp lực nội sọ do tác dụng nhanh và hiệu quả?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Tư thế nằm đầu cao 30-45 độ được khuyến cáo cho bệnh nhân tăng áp lực nội sọ nhằm mục đích chính nào?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Một bệnh nhân bị tăng áp lực nội sọ do khối u não. Tình trạng nào sau đây có thể làm *tăng nặng* thêm tình trạng tăng áp lực nội sọ?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Dấu hiệu *muộn* và nguy hiểm nhất của tăng áp lực nội sọ, thường báo hiệu tình trạng thoát vị não là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Trong bối cảnh tăng áp lực nội sọ, việc duy trì áp lực tưới máu não (CPP) có vai trò quan trọng. Công thức tính CPP nào sau đây là đúng?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Mức áp lực tưới máu não (CPP) mục tiêu tối thiểu cần đạt được ở bệnh nhân tăng áp lực nội sọ (đặc biệt sau chấn thương sọ não) thường là bao nhiêu mmHg để đảm bảo đủ máu nuôi não?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Nguyên nhân nào sau đây *không* gây tăng sản xuất dịch não tủy, dẫn đến tăng áp lực nội sọ?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Cơ chế bù trừ Monro-Kellie trong hộp sọ kín đáo diễn ra như thế nào khi có sự gia tăng thể tích của một thành phần (ví dụ, khối u)?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Trong trường hợp tăng áp lực nội sọ cấp tính, việc sử dụng corticosteroid (như dexamethasone) có vai trò chính trong việc điều trị loại phù não nào?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Biện pháp nào sau đây giúp theo dõi liên tục và chính xác nhất áp lực nội sọ ở bệnh nhân nặng?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Một bệnh nhân nữ 45 tuổi nhập viện vì đau đầu tăng dần, buồn nôn và yếu nửa người trái. CT sọ não cho thấy khối choán chỗ lớn ở bán cầu phải. Cơ chế tăng áp lực nội sọ chính ở bệnh nhân này là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Trong trường hợp tăng áp lực nội sọ do chấn thương sọ não, yếu tố nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc tiên lượng?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Biện pháp nào sau đây có thể giúp giảm áp lực nội sọ bằng cách làm giảm chuyển hóa tế bào não và nhu cầu oxy của não?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Một bệnh nhân nam 30 tuổi bị tai nạn giao thông, chấn thương sọ não kín. Sau khi nhập viện 6 giờ, bệnh nhân xuất hiện co giật toàn thân. Co giật có thể ảnh hưởng đến áp lực nội sọ như thế nào?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Trong trường hợp tăng áp lực nội sọ do tắc nghẽn lưu thông dịch não tủy (ví dụ, u não thất IV), phương pháp điều trị triệt để thường là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Dấu hiệu nào sau đây gợi ý thoát vị hạnh nhân tiểu não (cerebellar tonsillar herniation) trong bối cảnh tăng áp lực nội sọ?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Phản xạ Cushing (Cushing reflex) trong tăng áp lực nội sọ được coi là một phản ứng bảo vệ của cơ thể nhằm mục đích gì?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Loại hình thoát vị não nào thường gây liệt dây thần kinh sọ não III cùng bên (đồng tử giãn, mất phản xạ ánh sáng)?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong cấp cứu tăng áp lực nội sọ, thứ tự ưu tiên các biện pháp điều trị ban đầu thường là gì?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Một bệnh nhân tăng áp lực nội sọ được chỉ định dùng mannitol. Điều quan trọng cần theo dõi sát khi sử dụng mannitol là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Yếu tố nào sau đây *không* ảnh hưởng trực tiếp đến áp lực nội sọ?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong trường hợp tăng áp lực nội sọ do xuất huyết dưới nhện, cơ chế tăng áp lực nội sọ có thể bao gồm yếu tố nào sau đây?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Biện pháp nào sau đây *không* giúp giảm áp lực nội sọ thông qua cơ chế giảm thể tích dịch não tủy?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Một bệnh nhân hôn mê sau chấn thương sọ não, đang thở máy. Xét nghiệm khí máu cho thấy PaCO2 là 30 mmHg. Điều này có ý nghĩa gì trong điều trị tăng áp lực nội sọ?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Khi nào thì việc chọc dò tủy sống *chống chỉ định tuyệt đối* ở bệnh nhân nghi ngờ tăng áp lực nội sọ?

Xem kết quả