Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Suy Mạch Vành 1 – Đề 08

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Suy Mạch Vành 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1 - Đề 08

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bệnh nhân nam 60 tuổi, tiền sử hút thuốc lá 30 năm, nhập viện vì đau ngực trái dữ dội kéo dài 45 phút, không giảm khi nghỉ ngơi. Điện tâm đồ (ECG) cho thấy ST chênh lên ở đạo trình DII, DIII, aVF. Men tim Troponin T tăng cao. Chẩn đoán sơ bộ phù hợp nhất trong trường hợp này là gì?

  • A. Nhồi máu cơ tim cấp có ST chênh lên (STEMI)
  • B. Đau thắt ngực ổn định
  • C. Viêm màng ngoài tim cấp
  • D. Thuyên tắc phổi cấp

Câu 2: Yếu tố nguy cơ nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong sự phát triển bệnh mạch vành do xơ vữa động mạch?

  • A. Tiền sử gia đình mắc bệnh mạch vành sớm
  • B. Tăng huyết áp
  • C. Rối loạn lipid máu
  • D. Ít vận động thể lực

Câu 3: Cơ chế bệnh sinh chính gây ra cơn đau thắt ngực ổn định trong bệnh mạch vành là gì?

  • A. Co thắt mạch vành đột ngột
  • B. Mất cân bằng cung - cầu oxy cơ tim do hẹp cố định lòng mạch vành
  • C. Viêm nội mạc mạch vành
  • D. Tắc nghẽn hoàn toàn mạch vành do huyết khối

Câu 4: Thuốc nào sau đây được khuyến cáo sử dụng thường quy cho bệnh nhân sau nhồi máu cơ tim để dự phòng thứ phát?

  • A. Ức chế men chuyển (ACEI)
  • B. Thuốc chẹn kênh canxi
  • C. Nitrat tác dụng kéo dài
  • D. Aspirin

Câu 5: Một bệnh nhân nữ 55 tuổi, không hút thuốc, không tăng huyết áp, nhập viện vì cơn đau ngực xuất hiện về đêm, không liên quan đến gắng sức, ECG trong cơn đau cho thấy ST chênh lên thoáng qua rồi trở về bình thường sau khi hết đau. Nghi ngờ chẩn đoán nào sau đây là cao nhất?

  • A. Đau thắt ngực ổn định
  • B. Đau thắt ngực Prinzmetal
  • C. Nhồi máu cơ tim không ST chênh lên (NSTEMI)
  • D. Viêm cơ tim

Câu 6: Trong điều trị đau thắt ngực ổn định, nhóm thuốc nào sau đây có tác dụng giảm tần số tim và sức co bóp cơ tim, từ đó giảm nhu cầu oxy cơ tim?

  • A. Nitrat
  • B. Thuốc chẹn kênh canxi
  • C. Thuốc chẹn beta
  • D. Ức chế men chuyển (ACEI)

Câu 7: Phương pháp chẩn đoán hình ảnh xâm lấn tiêu chuẩn vàng để đánh giá mức độ hẹp và vị trí hẹp của động mạch vành là gì?

  • A. Chụp động mạch vành qua da (Coronary Angiography)
  • B. Siêu âm tim gắng sức
  • C. Chụp cắt lớp vi tính mạch vành (CT mạch vành)
  • D. Điện tâm đồ gắng sức

Câu 8: Một bệnh nhân bị đau thắt ngực ổn định, đang dùng thuốc chẹn beta và nitrat tác dụng kéo dài. Tuy nhiên, cơn đau vẫn xuất hiện khi gắng sức nhẹ. Cần xem xét bổ sung nhóm thuốc nào sau đây để kiểm soát triệu chứng tốt hơn?

  • A. Ức chế men chuyển (ACEI)
  • B. Thuốc chẹn kênh canxi
  • C. Statin
  • D. Digoxin

Câu 9: Biện pháp can thiệp mạch vành qua da (PCI) thường được chỉ định ưu tiên trong trường hợp nào sau đây?

  • A. Đau thắt ngực ổn định mức độ nhẹ
  • B. Đau thắt ngực không ổn định đã ổn định nội khoa
  • C. Nhồi máu cơ tim cấp có ST chênh lên (STEMI) trong giai đoạn sớm
  • D. Dự phòng tiên phát bệnh mạch vành ở người có nhiều yếu tố nguy cơ

Câu 10: Trong trường hợp nào sau đây, phẫu thuật bắc cầu chủ vành (CABG) thường được ưu tiên hơn so với can thiệp mạch vành qua da (PCI)?

  • A. Hẹp một nhánh động mạch vành mức độ vừa
  • B. Hẹp khít động mạch vành phải
  • C. Hẹp nhẹ động mạch liên thất trước
  • D. Tổn thương thân chung động mạch vành trái

Câu 11: Một bệnh nhân nam 65 tuổi, có tiền sử nhồi máu cơ tim cũ, nhập viện vì đau ngực trở lại. ECG không có ST chênh lên, men tim Troponin T tăng nhẹ. Chẩn đoán phù hợp nhất là?

  • A. Đau thắt ngực ổn định
  • B. Hội chứng mạch vành cấp không ST chênh lên (NSTE-ACS)
  • C. Viêm màng ngoài tim mạn tính
  • D. Bệnh cơ tim giãn nở

Câu 12: Mục tiêu chính của việc điều trị nội khoa ban đầu trong nhồi máu cơ tim cấp có ST chênh lên (STEMI) là gì?

  • A. Tái thông mạch vành bị tắc nghẽn
  • B. Kiểm soát huyết áp
  • C. Giảm đau ngực
  • D. Phòng ngừa rối loạn nhịp tim

Câu 13: Thuốc kháng tiểu cầu kép (DAPT) thường bao gồm những thuốc nào sau đây?

  • A. Aspirin và Warfarin
  • B. Clopidogrel và Heparin
  • C. Aspirin và Clopidogrel
  • D. Ticagrelor và Enoxaparin

Câu 14: Một bệnh nhân nam 50 tuổi, hút thuốc lá, được chẩn đoán đau thắt ngực ổn định. Biện pháp thay đổi lối sống nào sau đây có lợi ích lớn nhất trong việc cải thiện tiên lượng bệnh?

  • A. Giảm cân nếu thừa cân
  • B. Ngừng hút thuốc lá
  • C. Tập thể dục thường xuyên
  • D. Chế độ ăn giảm muối

Câu 15: Chỉ số nào sau đây trên điện tâm đồ (ECG) gợi ý tình trạng thiếu máu cơ tim cục bộ?

  • A. Sóng Q sâu
  • B. Bloc nhánh phải hoàn toàn
  • C. PR kéo dài
  • D. ST chênh xuống và/hoặc sóng T âm

Câu 16: Tác dụng phụ nghiêm trọng nhất của thuốc tiêu sợi huyết (ví dụ: Alteplase) trong điều trị nhồi máu cơ tim cấp là gì?

  • A. Chảy máu
  • B. Hạ huyết áp
  • C. Rối loạn nhịp tim
  • D. Phản ứng dị ứng

Câu 17: Mục tiêu kiểm soát LDL-cholesterol ưu tiên cho bệnh nhân bệnh mạch vành là bao nhiêu theo khuyến cáo hiện hành?

  • A. < 100 mg/dL
  • B. < 70 mg/dL
  • C. < 130 mg/dL
  • D. < 160 mg/dL

Câu 18: Trong hội chứng mạch vành cấp không ST chênh lên (NSTE-ACS), chiến lược điều trị xâm lấn sớm (can thiệp mạch vành) được khuyến cáo ở nhóm bệnh nhân nào?

  • A. Bệnh nhân đau thắt ngực không thường xuyên, men tim không tăng
  • B. Bệnh nhân lớn tuổi, có nhiều bệnh nền
  • C. Bệnh nhân có nguy cơ cao dựa trên thang điểm GRACE hoặc TIMI
  • D. Tất cả bệnh nhân NSTE-ACS đều nên can thiệp sớm

Câu 19: Thuốc ức chế thụ thể P2Y12 (ví dụ: Clopidogrel, Ticagrelor) có cơ chế tác dụng chính là gì?

  • A. Ức chế tổng hợp Thromboxane A2
  • B. Ức chế enzyme Cyclooxygenase (COX)
  • C. Ức chế yếu tố đông máu Xa
  • D. Ức chế thụ thể P2Y12 của ADP trên tiểu cầu

Câu 20: Biến chứng cơ học nào sau đây ít gặp nhất sau nhồi máu cơ tim cấp?

  • A. Hở van hai lá cấp do đứt cơ trụ
  • B. Thông liên thất sau nhồi máu
  • C. Vỡ tim tự do
  • D. Phình vách liên thất

Câu 21: Trong điều trị đau thắt ngực Prinzmetal, nhóm thuốc nào sau đây được xem là chống chỉ định?

  • A. Nitrat
  • B. Thuốc chẹn beta
  • C. Thuốc chẹn kênh canxi
  • D. Ranolazine

Câu 22: Một bệnh nhân sau can thiệp mạch vành qua da (PCI) bằng stent thường quy, thời gian khuyến cáo dùng thuốc kháng tiểu cầu kép (DAPT) tối thiểu là bao lâu?

  • A. 1 tháng
  • B. 3 tháng
  • C. 6 tháng
  • D. 12 tháng

Câu 23: Xét nghiệm nào sau đây không được sử dụng để chẩn đoán nhồi máu cơ tim cấp?

  • A. Điện tâm đồ (ECG)
  • B. Men tim Troponin
  • C. CK-MB
  • D. Điện giải đồ máu

Câu 24: Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố nguy cơ chính gây bệnh mạch vành?

  • A. Hút thuốc lá
  • B. Đái tháo đường
  • C. Viêm khớp dạng thấp
  • D. Tăng huyết áp

Câu 25: Thuốc nào sau đây có tác dụng làm giãn tĩnh mạch và động mạch, từ đó giảm tiền gánh và hậu gánh cho tim, thường dùng trong điều trị đau thắt ngực?

  • A. Nitroglycerin
  • B. Atenolol
  • C. Verapamil
  • D. Enalapril

Câu 26: Trong trường hợp bệnh nhân nhồi máu cơ tim có chống chỉ định với thuốc tiêu sợi huyết, phương pháp tái thông mạch vành nào được ưu tiên?

  • A. Điều trị nội khoa bảo tồn
  • B. Can thiệp mạch vành qua da (PCI) cấp cứu
  • C. Phẫu thuật bắc cầu chủ vành (CABG) trì hoãn
  • D. Theo dõi sát và chờ đợi

Câu 27: Một bệnh nhân nữ 45 tuổi, đau ngực không điển hình, ECG và men tim bình thường. Nghiệm pháp gắng sức tim mạch được thực hiện, kết quả dương tính. Bước tiếp theo phù hợp nhất để chẩn đoán xác định bệnh mạch vành là gì?

  • A. Siêu âm tim
  • B. Holter ECG 24 giờ
  • C. Chụp cắt lớp vi tính mạch vành (CT mạch vành) hoặc chụp mạch vành xâm lấn
  • D. Theo dõi lâm sàng định kỳ

Câu 28: Mục tiêu của liệu pháp ức chế men chuyển (ACEI) hoặc ức chế thụ thể Angiotensin II (ARB) trong điều trị bệnh mạch vành là gì?

  • A. Giảm đau thắt ngực trực tiếp
  • B. Tăng cường sức co bóp cơ tim
  • C. Giảm cholesterol máu
  • D. Ổn định mảng xơ vữa và cải thiện chức năng nội mạc mạch máu, giảm tái cấu trúc thất trái

Câu 29: Trong cơn đau thắt ngực cấp, nitroglycerin đường uống không có tác dụng vì lý do nào sau đây?

  • A. Hấp thu quá chậm qua đường tiêu hóa
  • B. Chuyển hóa bước một mạnh qua gan, giảm sinh khả dụng
  • C. Tác dụng khởi phát quá chậm
  • D. Chỉ có tác dụng trên mạch vành, không có tác dụng toàn thân

Câu 30: Một bệnh nhân sau nhồi máu cơ tim được xuất viện với đơn thuốc bao gồm aspirin, clopidogrel, statin, chẹn beta và ACEI. Loại thuốc nào trong đơn chủ yếu giúp giảm nguy cơ tái phát nhồi máu cơ tim và tử vong do tim mạch về lâu dài?

  • A. Aspirin
  • B. Clopidogrel
  • C. Statin
  • D. Chẹn beta

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Một bệnh nhân nam 60 tuổi, tiền sử hút thuốc lá 30 năm, nhập viện vì đau ngực trái dữ dội kéo dài 45 phút, không giảm khi nghỉ ngơi. Điện tâm đồ (ECG) cho thấy ST chênh lên ở đạo trình DII, DIII, aVF. Men tim Troponin T tăng cao. Chẩn đoán sơ bộ phù hợp nhất trong trường hợp này là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Yếu tố nguy cơ nào sau đây có vai trò *quan trọng nhất* trong sự phát triển bệnh mạch vành do xơ vữa động mạch?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Cơ chế bệnh sinh chính gây ra cơn đau thắt ngực ổn định trong bệnh mạch vành là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Thuốc nào sau đây được khuyến cáo sử dụng *thường quy* cho bệnh nhân sau nhồi máu cơ tim để dự phòng thứ phát?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Một bệnh nhân nữ 55 tuổi, không hút thuốc, không tăng huyết áp, nhập viện vì cơn đau ngực xuất hiện về đêm, không liên quan đến gắng sức, ECG trong cơn đau cho thấy ST chênh lên thoáng qua rồi trở về bình thường sau khi hết đau. Nghi ngờ chẩn đoán nào sau đây là cao nhất?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Trong điều trị đau thắt ngực ổn định, nhóm thuốc nào sau đây có tác dụng *giảm tần số tim và sức co bóp cơ tim*, từ đó giảm nhu cầu oxy cơ tim?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Phương pháp chẩn đoán hình ảnh xâm lấn *tiêu chuẩn vàng* để đánh giá mức độ hẹp và vị trí hẹp của động mạch vành là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Một bệnh nhân bị đau thắt ngực ổn định, đang dùng thuốc chẹn beta và nitrat tác dụng kéo dài. Tuy nhiên, cơn đau vẫn xuất hiện khi gắng sức nhẹ. Cần xem xét bổ sung nhóm thuốc nào sau đây để kiểm soát triệu chứng tốt hơn?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Biện pháp can thiệp mạch vành qua da (PCI) thường được chỉ định *ưu tiên* trong trường hợp nào sau đây?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Trong trường hợp nào sau đây, phẫu thuật bắc cầu chủ vành (CABG) thường được ưu tiên hơn so với can thiệp mạch vành qua da (PCI)?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Một bệnh nhân nam 65 tuổi, có tiền sử nhồi máu cơ tim cũ, nhập viện vì đau ngực trở lại. ECG không có ST chênh lên, men tim Troponin T tăng nhẹ. Chẩn đoán phù hợp nhất là?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Mục tiêu chính của việc điều trị nội khoa ban đầu trong nhồi máu cơ tim cấp có ST chênh lên (STEMI) là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Thuốc kháng tiểu cầu kép (DAPT) thường bao gồm những thuốc nào sau đây?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Một bệnh nhân nam 50 tuổi, hút thuốc lá, được chẩn đoán đau thắt ngực ổn định. Biện pháp thay đổi lối sống nào sau đây có *lợi ích lớn nhất* trong việc cải thiện tiên lượng bệnh?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Chỉ số nào sau đây trên điện tâm đồ (ECG) gợi ý tình trạng thiếu máu cơ tim cục bộ?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Tác dụng phụ *nghiêm trọng nhất* của thuốc tiêu sợi huyết (ví dụ: Alteplase) trong điều trị nhồi máu cơ tim cấp là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Mục tiêu kiểm soát LDL-cholesterol *ưu tiên* cho bệnh nhân bệnh mạch vành là bao nhiêu theo khuyến cáo hiện hành?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Trong hội chứng mạch vành cấp không ST chênh lên (NSTE-ACS), chiến lược điều trị *xâm lấn sớm* (can thiệp mạch vành) được khuyến cáo ở nhóm bệnh nhân nào?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Thuốc ức chế thụ thể P2Y12 (ví dụ: Clopidogrel, Ticagrelor) có cơ chế tác dụng chính là gì?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Biến chứng cơ học nào sau đây *ít gặp nhất* sau nhồi máu cơ tim cấp?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong điều trị đau thắt ngực Prinzmetal, nhóm thuốc nào sau đây được xem là *chống chỉ định*?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Một bệnh nhân sau can thiệp mạch vành qua da (PCI) bằng stent thường quy, thời gian khuyến cáo dùng thuốc kháng tiểu cầu kép (DAPT) tối thiểu là bao lâu?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Xét nghiệm nào sau đây *không* được sử dụng để chẩn đoán nhồi máu cơ tim cấp?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Yếu tố nào sau đây *không phải* là yếu tố nguy cơ chính gây bệnh mạch vành?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Thuốc nào sau đây có tác dụng làm *giãn tĩnh mạch và động mạch*, từ đó giảm tiền gánh và hậu gánh cho tim, thường dùng trong điều trị đau thắt ngực?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Trong trường hợp bệnh nhân nhồi máu cơ tim có *chống chỉ định* với thuốc tiêu sợi huyết, phương pháp tái thông mạch vành nào được ưu tiên?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Một bệnh nhân nữ 45 tuổi, đau ngực không điển hình, ECG và men tim bình thường. Nghiệm pháp gắng sức tim mạch được thực hiện, kết quả dương tính. Bước tiếp theo phù hợp nhất để chẩn đoán xác định bệnh mạch vành là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Mục tiêu của liệu pháp ức chế men chuyển (ACEI) hoặc ức chế thụ thể Angiotensin II (ARB) trong điều trị bệnh mạch vành là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong cơn đau thắt ngực cấp, nitroglycerin đường uống *không* có tác dụng vì lý do nào sau đây?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Một bệnh nhân sau nhồi máu cơ tim được xuất viện với đơn thuốc bao gồm aspirin, clopidogrel, statin, chẹn beta và ACEI. Loại thuốc nào trong đơn *chủ yếu* giúp giảm nguy cơ tái phát nhồi máu cơ tim và tử vong do tim mạch về lâu dài?

Xem kết quả